|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1528/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Thái Bình
Số hiệu:
|
1528/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Lĩnh
|
Ngày ban hành:
|
07/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1528/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 07 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Lao
động Thương binh và Xã hội: số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày 06/11/2015 về việc công bố
thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội; số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày
21/12/2015 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực lao động, tiền lương,
quan hệ lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động
Thương binh và Xã hội; số 632/QĐ-LĐTBXH ngày 04/5/2019 về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 634/QĐ-BTNMT
ngày 29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 3416/QĐ-BCT
ngày 18/8/2016 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành chính
bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương;
Căn cứ Quyết định số 838/QĐ-BXD
ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT
ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Căn cứ Quyết định số 102/QĐ-BTC
ngày 14/01/2018 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Quản lý
khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình tại Tờ trình số 78/TTr-BQLKKT
ngày 30/5/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 50 (năm mươi) thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái
Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Bình: số 1697/QĐ-UBND ngày 30/6/2016; số 932/QĐ-UBND ngày
13/4/2018.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công
nghiệp tỉnh Thái Bình và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính
phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của
tỉnh; (file điện tử)
- Trung tâm Hành chính công
tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Lĩnh
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ
VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND
ngày 07/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU
TƯ
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
Theo Chương trình và kỳ họp của
Quốc hội.
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực
Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư).
|
47
ngày
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư).
|
15
ngày
|
4
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp.
|
15
ngày
|
5
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh (đối với dự án không
thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
42 ngày (Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
15 ngày (Đối với dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
6
|
Điều chỉnh Quyết định chủ trương
đầu tư của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp.
|
15
ngày
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
10
ngày
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư.
|
18 ngày (Đối với dự án thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh)
|
50 ngày (Đối với dự án thuộc thẩm
quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ)
|
Theo Chương trình và kỳ họp của
Quốc hội (Đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội)
|
9
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư.
|
03
ngày
|
10
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không Điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư).
|
07
ngày
|
11
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Thủ tướng Chính phủ.
|
45
ngày
|
12
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
18
ngày
|
13
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư.
|
07 ngày (Đối với thủ tục thay đổi
nhà đầu tư: (i) dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc
trường hợp quyết định chủ trương đầu tư, (ii) dự án được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư thuộc trường hợp quyết định chủ trương đầu tư mà nhà đầu tư đã
hoàn thành việc góp vốn, huy động vốn và đưa dự án vào khai thác, vận hành)
|
45 ngày (Đối với thủ tục thay đổi
nhà đầu tư dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính
phủ)
|
18 ngày (Đối với thủ tục thay đổi
nhà đầu tư dự án thuộc diện Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND
tỉnh)
|
15 ngày (Đối với thủ tục thay đổi
nhà đầu tư dự án thuộc diện Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban
Quản lý khu kinh tế và các KCN)
|
14
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh
tế.
|
10
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực
Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày
28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
|
15
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản
án, quyết định của tòa án, trọng tài.
|
10
ngày
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
03
ngày
|
17
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
|
03
ngày
|
18
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư.
|
Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư.
|
19
|
Giãn tiến độ đầu tư.
|
10
ngày
|
20
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu
tư.
|
Ngay
khi tiếp nhận.
|
21
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư.
|
Ngay
khi tiếp nhận.
|
22
|
Thành lập văn phòng điều hành của
nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
10
ngày
|
23
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều
hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC.
|
10
ngày
|
24
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy
tờ khác có giá trị pháp lý tương đương.
|
03
ngày
|
25
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư.
|
05
ngày
|
Theo
từng nội dung thông tin được cung cấp
|
26
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư.
|
21
ngày
|
Không
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN
LÝ CÔNG SẢN
|
1
|
Khấu trừ tiền bồi thường, giải
phóng mặt bằng vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất trong Khu kinh tế.
|
05
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực
Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 102/QĐ-BTC ngày
14/01/2018 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
|
2
|
Miễn tiền sử dụng đất đối với dự án
được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất trong Khu kinh tế để đầu tư
xây dựng nhà ở xã hội phục vụ đời sống cho người lao động.
|
15
ngày
|
3
|
Miễn, giảm tiền thuê đất trong Khu
kinh tế.
|
15
ngày
|
III
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở và thẩm
định Điều chỉnh thiết kế cơ sở.
|
15 ngày (Đối với dự án nhóm B)
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực
Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Phí
thẩm định thiết kế cơ sở theo quy của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
10 ngày (Đối với dự án nhóm C)
|
2
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công,
dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng Điều chỉnh
(trường hợp thiết kế 1 bước).
|
17
ngày
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính.
|
3
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự
toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 3 bước), hồ sơ thiết kế bản
vẽ thi công, dự toán xây dựng (với công trình thực hiện thiết kế 2 bước).
|
18 ngày (Đối với các công trình cấp
II, cấp III);
15 ngày (Đối với các công trình còn
lại).
|
Theo
quy định của Bộ Tài chính.
|
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày
29/8/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành;
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
|
4
|
Cấp phép xây dựng công trình cho dự
án.
|
10
ngày
|
120.000
đồng/giấy phép
|
5
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng.
|
10
ngày
|
6
|
Gia hạn giấy phép xây dựng.
|
03
ngày
|
12.000
đồng/giấy phép
|
7
|
Cấp lại giấy phép xây dựng.
|
03
ngày
|
120.000
đồng/giấy phép
|
8
|
Cấp phép xây dựng di dời công trình.
|
10
ngày
|
9
|
Cấp phép xây dựng công trình sửa
chữa, cải tạo.
|
10
ngày
|
IV
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công nghiệp.
|
05
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực
Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
3.000.000
VNĐ/giấy phép
|
Quyết định số 3416/QĐ-BCT ngày
18/8/2016 của Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành/thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/thủ tục hành
chính bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công Thương.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công
nghiệp.
|
03
ngày
|
1.500.000
VNĐ/giấy phép
|
3
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công
nghiệp.
|
03
ngày
|
1.500.000
VNĐ/giấy phép
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công
nghiệp.
|
03
ngày
|
1.500.000
VNĐ/giấy phép
|
5
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Khu kinh tế và các khu công nghiệp.
|
03
ngày
|
Chưa
quy định
|
V
|
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
|
1
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài.
|
10
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực
Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
|
Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH ngày
04/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
2
|
Xác nhận người lao động nước ngoài
không thuộc diện cấp giấy phép lao động.
|
02
ngày
|
3
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động
là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
05
ngày
|
460.000
đồng/1 giấy phép
|
4
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao
động là người nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
02
ngày
|
350.000
đồng/1 giấy phép
|
5
|
Đăng ký Nội quy lao động của doanh
nghiệp.
|
05
ngày
|
Không
|
Quyết định số 1858/QĐ-LĐTBXH ngày
21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động, tiền lương, quan hệ lao động
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội.
|
6
|
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
tập của doanh nghiệp đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hình
thức thực tập nâng cao tay nghề có thời hạn dưới 90 ngày.
|
07
ngày
|
Quyết định số 1632/QĐ-LĐTBXH ngày
06/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý lao động nước ngoài thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
VI
|
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ
môi trường.
|
07
ngày
|
Trung
tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1, Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực
Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, TP Thái Bình, tỉnh Thái Bình)
|
Không
quy định
|
Quyết định số 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1528/QĐ-UBND ngày 07/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế và các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình
1.544
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|