|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1525/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính quốc tịch chứng thực Sở Tư pháp Bến Tre
Số hiệu:
|
1525/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Cao Văn Trọng
|
Ngày ban hành:
|
23/07/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1525/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 23 tháng 07
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày
08 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư
pháp; Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp
tại Tờ trình số 787/TTr-STP ngày 28 tháng 6 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 06
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, chứng thực
thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tư pháp;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các Phó CT. UBND tỉnh;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp (kèm hồ sơ);
- Phòng KSTT (kèm hồ sơ), TTTTĐT;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Cao Văn Trọng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUỐC TỊCH, CHỨNG THỰC THUỘC PHẠM
VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 525/QĐ-UBND ngày 23 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục
hành chính ban hành mới
Số TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực: Chứng thực
|
1
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ.
|
Tại cơ
quan, tổ chức quản lý sổ gốc.
|
Không
|
Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực
chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch.
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I. Lĩnh vực: Quốc tịch
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Sở Tư
pháp, số 17, đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, thành phố
Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
|
100.000 đồng
Miễn lệ phí đối với: người di cư
từ Lào được phép cư trú xin xác nhận là người gốc Việt Nam theo quy định của điều
ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều
bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với
Việt Nam có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận
của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt
Nam năm 2008;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an sửa đổi, bổ sung điều 13 Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi
hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ
tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam,
lệ phí quốc tịch.
|
2
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam
|
115 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
Sở Tư
pháp, số 17, đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre.
|
3.000.000
đồng
Miễn
lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt
Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương,
Huy chương, danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ cộng hòa,
Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam
Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao
đặc biệt đó).
+ Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP ngày 17/10/2014 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật
Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch
và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-
BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng
dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở
dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc
Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
3
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước.
|
85 ngày (thời gian thực tế giải quyết
hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền).
|
Sở Tư
pháp, số 17, đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre.
|
2.500.000
đồng
Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau:
+ Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam (phải là người được tặng thưởng Huân chương, Huy chương
danh hiệu cao quý khác của Nhà nước Việt Nam dân chủ
cộng hòa, Chính phủ Cách mạng lâm thời Cộng hòa
miền Nam Việt Nam, Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam hoặc được cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam xác nhận về công lao đặc biệt đó).
+ Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp
xã nơi cư trú.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc
tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP
ngày 17/10/2014 của
Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày
22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Quốc
tịch Việt Nam;
- Thông tư số
08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ
trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các
việc về quốc tịch;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG- BCA ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại
giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước.
|
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp
có đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam.
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp
không đủ cơ sở xác định quốc tịch Việt Nam.
|
Sở Tư
pháp, số 17, đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 3, thành phố Bến Tre, tỉnh Bến
Tre.
|
100.000
đồng
Miễn lệ phí đối với: người di cư
từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có quốc tịch
Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với
Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác
nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
- Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
- Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA
ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi
hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư liên
tịch số 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 31/01/2013 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao,
Bộ Công an sửa đổi, bổ sung điều 13 Thông tư liên tịch số
05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ
Công an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP
ngày 22/9/2009 của Chính phủ;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ
Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác,
sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí
xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch.
|
II. Lĩnh vực: Chứng thực
|
5
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài;
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có
thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận.
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ.
Trong một số trường hợp thời hạn chứng thực có thể được kéo dài thêm.
|
Tại tổ
chức hành nghề công chứng.
|
2.000
đồng/trang đối với trang thứ nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu
1.000 đồng/trang nhưng mức thu tối đa không quá 200.000 đồng/bản.
|
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015
của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch;
- Thông tư số 20/2015/TT-BTP ngày 29/12/2015
của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao
dịch;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng;
phí chứng thực; phí thẩm
định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng
công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên.
|
6
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được).
|
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp nhận
yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ
|
Tại tổ
chức hành nghề công chứng.
|
10.000 đồng/ trường hợp.
|
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi
bỏ (do bị sửa đổi, bổ sung)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
I. Lĩnh vực: Quốc tịch
(Ban hành theo Quyết định số 1692/QĐ-UBND
ngày 28/7/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre
về việc công bố 08 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quốc tịch, nuôi con nuôi; 03 thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Tư pháp tỉnh
Bến Tre)
|
1
|
288740
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc
Việt Nam.
|
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
2
|
288729
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam.
|
- Nghị định số 97/2014/NĐ-CP
ngày 17/10/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Quốc tịch Việt Nam;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở
dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc
tịch.
|
3
|
288728
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở
trong nước.
|
4
|
288725
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch
Việt Nam ở trong nước.
|
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử
dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác
nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người
gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch
|
II. Lĩnh vực: Chứng thực
(Ban hành theo Quyết định số
1450/QĐ-UBND ngày 27/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Bến Tre về việc công bố 02 thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi quản
lý của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre)
|
5
|
276596
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận.
|
Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí
chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành
nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng
viên.
|
6
|
276597
|
Thủ tục chứng thực chữ ký trong các
giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được).
|
Quyết định 1525/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, chứng thực thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1525/QĐ-UBND ngày 23/07/2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính mới, 06 thủ tục được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch, chứng thực thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre
927
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|