STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số 22/2010/NQ-HĐND ngày 13/12/2010
của HĐND tỉnh Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội
nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh và
quy định mức phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả theo cơ chế một cửa.
|
Điều 1.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
46/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh ban hành
Quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị áp dụng đối với các cơ quan, đơn
vị của tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số 24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017
của HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ
vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020.
|
Tiểu dự án 3 tại điểm b Khoản 2
Điều 5.
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
45/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh sửa đổi nội
dung của Tiểu dự án 3 tại điểm b Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí,
định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách
địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh
Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Nghị quyết số
24/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh.
|
10/10/2017
|
3
|
Nghị
quyết
|
Số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
của HĐND tỉnh Về việc thông qua Đề án giao thông nông thôn thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
giai đoạn 2016-2020.
|
Khoản 1, 2, 5, 6 Điều 1.
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
20/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Về việc sửa đổi một số nội dung
tại Điều 1 Nghị quyết số 06/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
của HĐND tỉnh Về việc thông qua Đề án giao thông nông thôn thực hiện Chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi,
giai đoạn 2016 - 2020.
|
10/4/2017
|
4
|
Nghị
quyết
|
Số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh
mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới
tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020.
|
Khoản 2, 3, 4, điểm a, c, d Khoản 5
Điều 1.
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung Điều 1 Nghị quyết số 11/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh về việc thông qua Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020.
|
10/4/2017
|
5
|
Nghị
quyết
|
Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số
nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn
thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020.
|
Đoạn đầu điểm a Khoản 1, điểm a
Khoản 2 Điều 1.
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
10/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số
13/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của HĐND tỉnh Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách
nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn
mới trên địa bàn cấp xã và khen thưởng công trình phúc lợi cho huyện, xã đạt
chuẩn nông thôn mới, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới ở
tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016 - 2020.
|
10/4/2017
|
6
|
Quyết
định
|
Số 58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014
Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển
hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 1 Điều 7.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
01/2017/QĐ-UBND ngày 10/01/2017 của UBND tỉnh sửa đổi, Khoản 1 Điều 7 Quy
định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa
bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số
58/2014/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/01/2017
|
7
|
Quyết
định
|
Số 161/2003/QĐ-UBND ngày 12/9/2003
của UBND tỉnh Về việc đặt tên các đường phố trong nội thị - thị xã Quảng Ngãi.
|
Số thứ tự 74 trong danh sách đặt
tên đường.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh về việc đặt tên và điều chỉnh giới hạn một số
tuyến đường trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/3/2017
|
8
|
Quyết
định
|
Số 03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017
ban hành quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư và
xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 2 Điều 16.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 11/5/2017 của UBND tỉnh về
việc sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 16 Quy định Về một số nhiệm vụ quản lý đầu
tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành kèm theo Quyết định số
03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh.
|
21/5/2017
|
9
|
Quyết
định
|
Số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 về việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn với Chương
trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn
2016 - 2020.
|
Khoản 2, 3, 4, điểm a, c, d Khoản 5
Điều 1.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
33/2017/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND tỉnh về việc sửa
đổi một số nội dung Điều 1 Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh về
việc phê duyệt Đề án Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi gắn
với Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Ngãi,
giai đoạn 2016 - 2020.
|
25/5/2017
|
10
|
Quyết
định
|
Số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016
ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 1 Điều 1; Khoản 6 Điều 2;
Khoản 2 Điều 3; Điều 5.
|
Được sửa đổi,
bổ sung bởi Quyết định số 43/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Quy định về
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo
lường Chất lượng tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết
định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/7/2017
|
11
|
Quyết
định
|
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016
ban hành Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi, giai đoạn 2016-2020.
|
Mục I, Mục II Chương I;
Khoản 2 Mục I Chương III;
Khoản 1, Khoản 2, điểm b, điểm c,
điểm d, điểm e Khoản 3, điểm b
Khoản 4 Mục III Chương
III.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Đề án Phát triển giao thông nông thôn, thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016 -
2020 ban hành kèm theo Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 09/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/7/2017
|
12
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015
ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và
tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp
trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành
phố của tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 1, khoản 4 Điều 6; Điều 7.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về
việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng
phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành,
Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết
định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh.
|
01/10/2017
|
13
|
Quyết
định
|
Số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016
của UBND tỉnh Quảng Ngãi Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định
học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn
cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Phụ lục kèm theo.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết
định số 69/2017/QĐ-UBND ngày 03/10/2017 của UBND tỉnh về
việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ
xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học
sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/10/2017
|
14
|
Quyết
định
|
Số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017
ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Điều 31.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 73/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi
Điều 31 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017của UBND
tỉnh
|
20/11/2017
|
15
|
Quyết
định
|
Số 38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017
ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ
vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực
hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai
đoạn 2016-2020.
|
Tiểu dự án 3 tại điểm c Khoản 2
Điều 5.
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số
75/2017/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND tỉnh sửa đổi nội dung Tiểu dự án 3
tại điểm c Khoản 2 Điều 5 Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ
lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo
bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 ban hành kèm theo Quyết định số
38/2017/QĐ-UBND ngày 08/6/2017 của UBND tỉnh.
|
20/11/2017
|
16
|
Quyết
định
|
Số 89/QĐ-UBND ngày 29/05/2012 của
UBND tỉnh Ban Hành Đề án Đào tạo Trình độ thạc sỹ, tiến sỹ và thu hút nhân
lực có Trình độ cao giai đoạn 2011 - 2015 và định hướng đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi
|
điểm c, khoản 1 và tiết a2, điểm a,
Khoản 2 của Mục II, Phần III của Đề
án
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND
tỉnh ban hành Đề án tuyển chọn học sinh, sinh viên tỉnh Quảng Ngãi cử đi đào tạo trong và ngoài nước giai đoạn 2016 - 2020 và những năm
tiếp theo
|
10/01/2017
|
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1
|
Nghị
quyết
|
Số 20/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2016
|
Hết hiệu lực Về thời hạn thực hiện
được quy định trong nội dung nghị
quyết.
|
01/01/2017
|
2
|
Nghị
quyết
|
Số
23/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016
|
Hết hiệu lực về
thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2017
|
3
|
Nghị
quyết
|
Số
24/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về kế hoạch đầu tư phát triển năm
2016
|
Hết hiệu lực về
thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2017
|
4
|
Nghị
quyết
|
Số
35/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về việc thông qua danh mục công
trình, dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng
hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2016 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Hết hiệu lực về
thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2017
|
5
|
Nghị
quyết
|
Số
01/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã
hội 6 tháng cuối năm 2016
|
Hết hiệu lực về
thời hạn thực hiện được quy định trong nội dung nghị quyết.
|
01/01/2017
|
6
|
Nghị
quyết
|
Số
07/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư
trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
02/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
10/4/2017
|
7
|
Nghị
quyết
|
Số
09/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Về quy định mức thu lệ phí đăng ký
hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi. Được thay thế bởi Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý,
sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
8
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Quy định về
mức thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
9
|
Nghị
quyết
|
Số
05/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015
|
Về quy thu mức thu lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
05/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài
làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
10/4/2017
|
10
|
Nghị
quyết
|
Số 13/2007/NQ-HĐND ngày 16/7/2007
|
Về việc ban hành phí tham quan Khu
Chứng tích Sơn Mỹ.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 06/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND
tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí tham quan Khu chứng tích Sơn Mỹ.
|
10/4/2017
|
11
|
Nghị
quyết
|
Số
14/2015/NQ-HĐND ngày 20/7/2015
|
Về việc quy định mức thu phí thư
viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 07/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND
tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý và sử dụng phí thư viện
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
12
|
Nghị
quyết
|
Số 25/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về quy định mức thu phí thẩm định
đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng
nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
12/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và
quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác,
sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Nghị quyết số
19/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
10/4/2017
|
13
|
Nghị
quyết
|
26/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015
|
Quy định mức thu phí thẩm định báo
cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 13/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND
tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo
cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi
|
10/4/2017
|
14
|
Nghị
quyết
|
Số
38/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008
|
Về việc ban hành phí thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
15/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết;
phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
15
|
Nghị
quyết
|
Số
16/2003/NQ-HĐND ngày 12/12/2003
|
Về việc ban hành phí khai thác và
sử dụng tài liệu về đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
16/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
Được thay thế bởi Nghị quyết số 17/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND
tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
16
|
Nghị
quyết
|
Số
46/2008/NQ-HĐND ngày 11/7/2008
|
Về việc ban hành phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
17
|
Nghị
quyết
|
Số 27/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015
|
Về quy thu mức phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
18/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định hồ sơ,
điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
10/4/2017
|
18
|
Nghị
quyết
|
Số
07/2010/NQ-HĐND ngày 01/7/2010
|
Về việc ban hành Quy định mức thu
lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
19
|
Nghị
quyết
|
Số 31/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy
phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
22/2017/NQ-HĐND ngày 30/3/2017 của HĐND tỉnh quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/4/2017
|
20
|
Nghị
quyết
|
Số
23/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
|
Về Quy hoạch thăm dò, khai thác,
chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và sản xuất
xi măng đến năm 2020.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
28/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh về việc thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Quảng Ngãi đến
năm 2025 và định hướng đến năm 2030.
|
25/7/2017
|
21
|
Nghị
quyết
|
Số
30/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ
một số nội dung của Nghị quyết số 23/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009 của HĐND tỉnh.
|
22
|
Nghị
quyết
|
Số
20/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014
|
Về quy định mức thu, quản lý và sử
dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND
tỉnh Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2017
|
23
|
Nghị
quyết
|
Số
08/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012
|
Về việc Quy định mức thu phí bảo vệ
môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
34/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định mức
thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh.
|
25/7/2017
|
24
|
Nghị
quyết
|
Số
17/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016
|
Quy định mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh.
|
25
|
Nghị
quyết
|
Số 21/2009/NQ-HĐND ngày 10/12/2009
|
Về một số chính sách hỗ trợ đối với
học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
37/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh Quy định một
số chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê
Khiết, tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2017
|
26
|
Nghị
quyết
|
Số 23/2014/NQ-HĐND ngày 31/7/2014
|
Về việc việc thông qua quy định mức
giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số
41/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của HĐND tỉnh về việc quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm
vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của
nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý.
|
25/7/2017
|
27
|
Nghị
quyết
|
Số
32/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Quy định mức trích từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào
ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 42/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức
trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh
tra đã nộp vào ngân sách nhà nước của các cơ quan thanh tra nhà nước thuộc
tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
28
|
Nghị
quyết
|
Số
24/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012
|
Về việc quy định mức chi bồi dưỡng
đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi
Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh quy định mức chi
bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
29
|
Nghị
quyết
|
Số
35/2012/NQ-HĐND ngày 10/12/2012
|
Quy định mức thu phí tham gia đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
47/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh bãi bỏ các
Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về phí trong lĩnh vực đấu giá quyền sử dụng đất và đấu giá tài sản.
|
10/10/2017
|
30
|
Nghị
quyết
|
Số
03/2013/NQ-HĐND ngày 13/3/2013
|
Quy định về
mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
31
|
Nghị
quyết
|
Số
11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về quy định mức đóng góp quỹ quốc
phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi bỏ Nghị quyết số 11/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh về
quy định mức đóng góp quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
32
|
Nghị
quyết
|
Số
16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về việc quy định mức thu phí thoát
nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú.
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
49/2017/NQ-HĐND ngày 29/9/2017 của HĐND tỉnh về việc bãi
bỏ Nghị quyết số 16/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu công
nghiệp Quảng Phú.
|
10/10/2017
|
33
|
Quyết
định
|
Số 46/2012/QĐ-UBND ngày 11/12/2012
|
Ban hành Quy chế trách nhiệm và
quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước của tỉnh trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận
thương mại
|
Được thay thế bởi Quyết định số
02/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý
nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại
và hàng giả trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
20/01/2017
|
34
|
Quyết
định
|
Số
03/2013/QĐ-UBND ngày 09/01/2013
|
Ban hành Quy định Về một số nhiệm
vụ quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi
|
Được thay thế bởi Quyết định số
03/2017/QĐ-UBND ngày 11/01/2017 của UBND tỉnh Ban hành Quy định Về một số
nhiệm vụ quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/01/2017
|
35
|
Quyết
định
|
Số
360/QĐ-UBND ngày 29/9/2014
|
Về việc ủy quyền thẩm tra thiết kế
một số công trình cấp III, cấp IV.
|
36
|
Quyết
định
|
Số
03/2011/QĐ-UBND ngày 28/01/2011
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh Quảng
Ngãi
|
Được thay thế bởi Quyết định số
04/2017/QĐ-UBND ngày 16/01/2017 của UBND tỉnh Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
Quảng Ngãi.
|
25/01/2017
|
37
|
Quyết
định
|
Số 23/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010
|
Ban hành Quy định phân cấp quản lý,
sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
09/2017/QĐ-UBND ngày 01/03/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
14/3/2017
|
38
|
Quyết
định
|
Số
40/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ
chức, đơn vị thuộc tỉnh quản lý ban hành kèm theo Quyết định số
23/2010/QĐ-UBND ngày 11/10/2010 của UBND tỉnh.
|
39
|
Quyết
định
|
Số
07/2011/QĐ-UBND ngày 07/3/2011
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 15/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng
Ngãi.
|
24/3/2017
|
40
|
Quyết
định
|
Số
29/2011/QĐ-UBND ngày 15/12/2011
|
Ban hành Quy định về biện pháp quản lý thu thuế đối với hoạt động kinh doanh vận tải bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
11/2017/QĐ-UBND ngày 17/3/2017 của UBND tỉnh Quy định biện pháp quản lý thuế
đối với hoạt động kinh doanh vận tải trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
28/3/2017
|
41
|
Quyết
định
|
Số
63/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Quy định mức thu và quản lý, sử
dụng phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
13/2017/QĐ-UBND ngày 23/3/2017 của UBND tỉnh về việc ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng cá và
giá dịch vụ cho thuê cơ sở hạ tầng tại cảng cá trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
30/3/2017
|
42
|
Quyết
định
|
Số
35/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
14/2017/QĐ-UBND ngày 23/03/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 35/2013/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về
quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
02/4/2017
|
43
|
Quyết
định
|
Số
02/2012/QĐ-UBND ngày 28/02/2012
|
Ban hành Quy định mức thu và quản
lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi’
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2017/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 ban hành Quy định giá dịch vụ sử dụng diện
tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
27/4/2017
|
44
|
Quyết
định
|
Số 206/2004/QĐ-UB ngày 21/9/2004
|
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về cung cấp, khai thác thông tin, quản lý, sử dụng và phát triển Trang
thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
16/2017/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Cổng thông tin điện tử tỉnh Quảng Ngãi.
|
29/4/2017
|
45
|
Quyết
định
|
Số
03/2014/QĐ-UBND ngày 10/01/2014
|
Về việc Quy định mức thu lệ phí cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 25/04/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/05/2017
|
46
|
Quyết
định
|
Số
221/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008
|
Ban hành phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
18/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo
vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường
và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
10/5/2017
|
47
|
Quyết
định
|
Số
60/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Về việc quy định
mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/5/2017
|
48
|
Quyết
định
|
Số
59/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Về việc Quy định mức thu phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử
dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước và công trình
thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai
thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, Quyết định số
20/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án xả nước thải vào
nguồn nước, công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Quyết định số
21/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định đề án khai thác,
sử dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/5/2017
|
49
|
Quyết
định
|
Số
57/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015
|
Về việc Quy định mức thu phí thẩm
định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
22/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/5/2017
|
50
|
Quyết
định
|
Số
25/2012/QĐ-UBND ngày 13/8/2012
|
Ban hành Quy định về chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký, phí cung cấp thông
tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
23/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý, sử dụng phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/5/2017
|
51
|
Quyết
định
|
Số
38/2016/QĐ-UBND ngày 08/8/2016
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 08/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu,
nộp và quản lý lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/5/2017
|
52
|
Quyết
định
|
Số
220/2008/QĐ-UBND ngày 07/8/2008
|
Về việc ban hành phí thẩm định cấp
quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/6/2017
|
53
|
Quyết
định
|
Số
03/2010/QĐ-UBND ngày 19/01/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung về thu phí cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi ban hành tại Quyết định số 220/2008/QĐ-UBND
ngày 07/8/2008 của UBND tỉnh.
|
54
|
Quyết
định
|
Số
21/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010
|
Về việc ban hành lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
28/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế đô thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
01/6/2017
|
55
|
Quyết
định
|
Số
214/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008
|
Về việc ban hành lệ phí địa chính
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
56
|
Quyết
định
|
Số
79/2004/QĐ-UB ngày 10/3/2004
|
Về việc ban hành phí khai thác và
sử dụng tài liệu về đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
29/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/6/2017
|
57
|
Quyết
định
|
Số
472/2008/QĐ-UBND ngày 30/12/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
30/2017/QĐ-UBND ngày 09/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường tỉnh
Quảng Ngãi.
|
20/5/2017
|
58
|
Quyết
định
|
Số
46/2015/QĐ-UBND ngày 05/10/2015
|
Về việc quy định mức thu phí thư
viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
34/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/6/2017
|
59
|
Quyết
định
|
Số
27/2007/QĐ-UBND ngày 22/8/2007
|
Về việc ban hành phí tham quan Khu
chứng tích Sơn Mỹ thuộc xã Tịnh Khê, huyện Sơn Tịnh.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
35/2017/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan Khu chứng tích Sơn Mỹ
|
15/6/2017
|
60
|
Quyết
định
|
Số 25/2015/QĐ-UBND ngày 09/6/2015
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư
trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
39/2017/QĐ-UBND ngày 09/6/2017 của UBND tỉnh quy định
mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí đăng ký cư
trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/6/2017
|
61
|
Quyết
định
|
Số
23/2015/QĐ-UBND ngày 01/6/2015
|
Quy định mức thu lệ phí cấp giấy
phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Quy định
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/7/2017
|
62
|
Quyết
định
|
Số
37/2012/QĐ-UBND ngày 30/10/2012
|
Ban hành Quy chế lập, quản lý và sử
dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 bãi bỏ quyết định số 37/2012/QĐ- UBND
ngày 30/10/2012 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy chế lập, quản lý và sử
dụng Quỹ giải quyết việc làm tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/6/2017
|
63
|
Quyết
định
|
Số 2090/QĐ-CT ngày 26/8/2004
|
Về việc ban hành phí đo đạc, lập
bản đồ địa chính áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
42/2017/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của UBND tỉnh Quy định giá dịch vụ đo đạc, lập
bản đồ địa chính ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có
tọa độ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/7/2017
|
64
|
Quyết
định
|
Số
01/2010/QĐ-UBND ngày 11/01/2010
|
Ban hành quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
45/2017/QĐ-UBND ngày 10/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quyết định Quy định về hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/8/2017
|
65
|
Quyết
định
|
Số
213/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
46/2017/QĐ-UBND ngày 31/7/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/8/2017
|
66
|
Quyết
định
|
Số
32/2014/QĐ-UBND ngày 25/6/2014
|
Ban hành Quy định trách nhiệm quản
lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
47/2017/QĐ-UBND ngày 08/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định trách nhiệm
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/8/2017
|
67
|
Quyết
định
|
Số
13/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
48/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/9/2017
|
68
|
Quyết
định
|
Số
64/2014/QĐ-UBND ngày 17/12/2014
|
Ban hành Quy định mật độ và đơn giá
cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà
nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
49/2017/QĐ-UBND ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định mật độ và đơn
giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi
Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/9/2017
|
69
|
Quyết
định
|
Số
25/2014/QĐ-UBND ngày 06/6/2014
|
Ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà
nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế - xã hội áp dụng trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
50a/2017/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì
mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc
gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/9/2017
|
70
|
Quyết
định
|
Số 53/2014/QĐ-UBND ngày 14/10/2014
|
Quy định mức giá một số dịch vụ
khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh
Quảng Ngãi quản lý.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2017/QĐ-UBND
ngày 21/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản
lý.
|
01/9/2017
|
71
|
Quyết
định
|
Số
41/2015/QĐ-UBND ngày 20/8/2015
|
Quy định mức chi phí chi trả phụ
cấp thường trực, phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật được tính
cộng vào giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
của Nhà nước thuộc tỉnh Quảng Ngãi quản lý.
|
72
|
Quyết
định
|
Số 1890/QĐ-UBND ngày 28/8/2007
|
Về việc quy định mức thu một phần
viện phí tại các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc tỉnh Quảng
Ngãi.
|
73
|
Quyết
định
|
Số
1191/QĐ-UBND ngày 15/7/2008
|
Về việc phê duyệt mức giá khám,
chữa bệnh và dịch vụ kỹ thuật thực hiện tại Trạm Y tế xã, phường, thị trấn
thuộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
74
|
Quyết
định
|
Số
1666/QĐ-UBND ngày 08/10/2008
|
Về việc điều chỉnh và bãi bỏ
một số dịch vụ kỹ thuật tại Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày
28/8/2007 và Quyết định 1192/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
75
|
Quyết
định
|
Số
1264/QĐ-UBND ngày 22/9/2010
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung giá thu
một phần viện phí áp dụng cho các cơ sở điều trị của tỉnh Quảng Ngãi.
|
76
|
Quyết
định
|
Số
44/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014
|
Ban hành mức thu và quản lý, sử
dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
53/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Quy định tỷ lệ để lại về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
10/9/2017
|
77
|
Quyết
định
|
Số 40/2016/QĐ-UBND ngày 22/8/2016
|
Ban hành mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
54/2017/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND tỉnh Quy định mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/9/2017
|
78
|
Quyết
định
|
Số
171/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008
|
Về việc ban hành quy định cấp giấy
phép xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 56/2017/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 171/2008/QĐ-UBND ngày 08/7/2008 của UBND
tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành quy định cấp giấy phép
xây dựng trạm thu, phát sóng thông tin di động trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/9/2017
|
79
|
Quyết
định
|
Số
32/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011
|
Ban hành Quy chế cho vay đối với hộ
nghèo từ nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Chi nhánh Ngân hàng Chính
sách xã hội tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
57/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý và sử
dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội
để cho vay đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/9/2017
|
80
|
Quyết
định
|
Số 62/2009/QĐ-UBND ngày 28/12/2009
|
Về việc quy định một số chính sách
hỗ trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
59/2017/QĐ-UBND ngày 07/9/2017 của UBND tỉnh Quy định một số chính sách hỗ
trợ đối với học sinh Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Khiết, tỉnh Quảng
Ngãi.
|
20/9/2017
|
81
|
Quyết
định
|
Số
04/2008/QĐ-UBND ngày 18/01/2008
|
Ban hành các Định mức kinh tế kỹ
thuật trong công tác quản lý, khai thác công trình thủy lợi tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
60/2017/QĐ-UBND ngày 08/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Định mức kinh tế kỹ
thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công
trình thủy lợi thuộc Công ty TNHH Một thành viên Khai thác công trình thủy
lợi Quảng Ngãi quản lý.
|
20/9/2017
|
82
|
Quyết
định
|
Số
35/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh trưởng phòng, phó trưởng phòng và
tương đương thuộc sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó
các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, UBND huyện, thành phố của tỉnh Quảng Ngãi
ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
61/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh
Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban
nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc
sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của
tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ- UBND ngày
16/6/2015 của UBND tỉnh.
|
01/10/2017
|
83
|
Quyết
định
|
Số
20/2016/QĐ-UBND ngày 13/5/2016
|
Ban hành Quy định phân cấp về quản lý cán bộ, công chức, viên chức trong cơ
quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các hội; cán bộ, công chức cấp
xã và cán bộ quản lý doanh nghiệp do Nhà nước làm chủ sở
hữu hoặc nắm giữ trên 50% vốn điều lệ thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
quản lý
|
Được thay thế bởi Quyết định số
62/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản
lý cán bộ, công chức, viên chức; cán bộ, công chức cấp xã và người quản lý
doanh nghiệp tỉnh Quảng Ngãi
|
01/10/2017
|
84
|
Quyết
định
|
Số 89/2005/QĐ-UBND ngày 06/7/2005
|
Về việc ban hành Quy định việc luân
chuyển hồ sơ của người sử dụng đất thực hiện nghĩa vụ tài chính theo Thông tư
liên tịch số 30/2005/TTLT/BTC- BTNMT ngày 18/4/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
63/2017/QĐ-UBND ngày 25/9/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy trình tiếp nhận,
luân chuyển hồ sơ để xác định, thu nộp tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, theo
quy định của pháp luật đất đai và các khoản thuế, phí, lệ phí khác liên quan
đến sử dụng đất đai của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
85
|
Quyết
định
|
Số
06/2014/QĐ-UBND ngày 28/02/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý
tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
65/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về Cơ chế phối hợp trong quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi
trường biển, hải đảo trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/10/2017
|
86
|
Chỉ
thị
|
Số
08/2011/CT-UBND ngày 28/02/2011
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị
định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010
của Chính phủ về bán đấu giá tài sản trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
71/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Về lĩnh vực đấu giá tài sản.
|
10/11/2017
|
87
|
Quyết
định
|
Số
11/2013/QĐ-UBND ngày 26/02/2013
|
Ban hành Quy định mức thu phí tham
gia đấu giá quyền sử dụng đất và chế độ tài chính trong hoạt động đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuế đất trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
88
|
Quyết
định
|
Số
19/2013/QĐ-UBND ngày 26/4/2013
|
Ban hành Quy định về mức thu, quản lý, sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu
giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
89
|
Quyết
định
|
Số
17/2016/QĐ-UBND ngày 27/4/2016
|
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử
dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
90
|
Quyết
định
|
Số
26/2008/QĐ-UBND ngày 11/3/2008
|
Quy định trình tự, thủ tục lập hồ
sơ thu hồi đất, cho thuê đất, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất tại các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
72/2017/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ngãi.
|
15/11/2017
|
91
|
Quyết
định
|
Số
14/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010
|
Ban hành quy định, trình tự, thủ
tục lập hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản
khác gắn liền với đất và thực hiện các quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và các tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
92
|
Quyết
định
|
Số
29/2013/QĐ-UBND ngày 04/7/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
Điều tại Quyết định số 14/2010/QĐ-UBND ngày 18 tháng 6
năm 2010 của UBND tỉnh.
|
93
|
Quyết
định
|
Số
43/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013
|
Về việc quy định mức thu phí thoát
nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
74/2017/QĐ-UBND ngày 06/11/2017 của UBND tỉnh Về việc bãi bỏ Quyết định số
43/2013/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 của UBND tỉnh về việc quy
định mức thu phí thoát nước thải áp dụng đối với Khu công nghiệp Quảng Phú.
|
10/11/2017
|
94
|
Quyết
định
|
Số
02/2009/QĐ-UBND ngày 07/01/2009
|
Về việc ban hành phí trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
63a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
|
01/01/2017
|
95
|
Quyết
định
|
Số
37/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013
|
Ban hành Bảng giá tỉnh thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 64a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2017
|
96
|
Quyết
định
|
Số
15/2012/QĐ-UBND ngày 20/6/2012
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
64/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
|
01/01/2017
|
97
|
Quyết định
|
Số
24/2013/QĐ-UBND ngày 14/5/2013
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số
67/2016/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/01/2017
|
98
|
Quyết
định
|
Số
242/QĐ-UBND ngày 17/10/2013
|
Ban hành tiêu chí xác định đối
tượng là học sinh Trung học phổ thông được hỗ trợ theo Quyết định số
12/2013/QĐ-TTg ngày 24/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
68/2016/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của UBND tỉnh Quy định khoảng
cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học
sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
10/01/2017
|