|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1519/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Duy Cường
|
Ngày ban hành:
|
12/10/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 1519/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 12 tháng 10 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY
THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN
BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009
về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính
phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2010
quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư 20/2010/TT-BGTVT ngày 30 tháng 7 năm 2010
Quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia
giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BGTVT ngày 31/03/2011 của Bộ
Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
07/2009/TT-BGTVT ngày 19/06/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/03/2011của Bộ
trưởng Bộ giao thông vận tải ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội
địa;
Căn cứ Thông tư số 66/2011/TT-BTC ngày 18 tháng 5 năm 2011
của Bộ Tài chính hướng dẫn lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô;
Căn cứ Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao
thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 18/5/2011 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính thay thế, bãi bỏ thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các
Ban, ngành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm
soát TTHC;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, PKSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Duy Cường
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH YÊN BÁI
(Kèm theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 10 năm 2011 của UBND tỉnh Yên Bái)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
A. Danh mục sửa đổi, bổ sung:
|
I. Lĩnh vực Đường bộ:
|
1
|
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương
và quốc lộ được uỷ thác quản lý đang khai thác
|
2
|
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu (nhóm B, C và các
công trình xây dựng mới, sửa chữa chưa đến mức phải lập dự án) trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đương địa phương
|
3
|
Đổi GPLX do Sở Giao thông Vận tải cấp
|
4
|
Đổi GPLX của ngành Công an cấp tại địa phương
|
5
|
Đổi GPLX quân sự do Bộ quốc phòng cấp
|
6
|
Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho người nước ngoài cư trú,
học tập, công tác dài hạn tại Việt Nam
|
7
|
Đổi GPLX nước ngoài cấp cho khách du lịch lái xe vào Việt
Nam
|
8
|
Đổi GPLX của nước ngoài cấp cho người Việt Nam cư trú tại
địa phương
|
9
|
Cấp lại giấy phép lái xe do Sở Giao thông Vận tải quản lý
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
đăng ký lần đầu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông Vận tải quản lý
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng đang
sử dụng không có hồ sơ gốc hoặc hồ sơ gốc không đầy đủ cho tổ chức, cá nhân
thuộc Sở Giao thông Vận tải quản lý
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
chuyển quyền sở hữu cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông Vận tải quản lý
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị
mất, bị hỏng cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông Vận tải quản lý
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
tạm thời cho tổ chức, cá nhân thuộc Sở Giao thông Vận tải quản lý
|
15
|
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng do Sở Giao thông Vận
tải quản lý
|
16
|
Chấp thuận khai thác thử các tuyến vận tải khách cố định
chưa có trong danh mục tuyến đã được công bố đối với tuyến nội tỉnh hoặc liên
tỉnh liền kề
|
17
|
Công bố tuyến vận tải khách cố định sau thời gian khai
thác thử đối với tuyến nội tỉnh hoặc liên tỉnh liền kề
|
18
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh,
tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh liền kề và các tuyến vận tải khách cố
định liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống có trong danh mục
|
19
|
Bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến vận tải
khách cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh liền kề và các
tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống đã được chấp
thuận
|
20
|
Chấp thuận đề nghị của doanh nghiệp ngừng khai thác các
tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh liền kề và các
tuyến vận tải khách cố định liên tỉnh từ 1.000 km trở xuống
|
21
|
Cấp giấy phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi
đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác là đường địa phương và
quốc lộ được ủy thác quản lý
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ
điều kiện hoạt động
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe ô tô
|
24
|
Cấp giấy phép đào tạo lái xe A1, A2, A3, A4
|
25
|
Cấp giấy phép xe tập lái
|
26
|
Cấp phù hiệu xe hợp đồng
|
27
|
Cấp phù hiệu xe Taxi
|
28
|
Cấp Biển hiệu xe vận chuyển khách du lịch
|
II. Lĩnh vực Đường thuỷ nội địa:
|
29
|
Thủ tục cho ý kiến đối với các công trình thuộc dự án nhóm
B, C có liên quan đến an toàn giao thông ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng
nối với ĐTNĐ địa phương
|
30
|
Thủ tục công bố hạn chế giao thông trên ĐTNĐ địa phương,
ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
31
|
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận xây dựng cảng thuỷ nội địa
đối với cảng hàng hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối
với ĐTNĐ địa phương.
|
32
|
Thủ tục công bố cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng hoá,
hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương,
không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài
|
33
|
Thủ tục công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng
hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa
phương, không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài trong trường hợp quyết
định công bố cảng hết hạn
|
34
|
Thủ tục công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng
hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa
phương, không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài trong trường hợp đầu tư
xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được loại
phương tiện lớn hơn
|
35
|
Thủ tục công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng
hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa
phương, không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài trong trường hợp phân
chia sáp nhập cảng thuỷ nội địa
|
36
|
Thủ tục công bố lại cảng thuỷ nội địa đối với cảng hàng
hoá, hành khách thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa
phương, không tiếp nhận phương tiện thuỷ nước ngoài trong trường hợp chuyển
quyền sở hữu cảng thuỷ nội địa
|
37
|
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận mở bến thuỷ nội địa (TNĐ)
thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương
|
38
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (TNĐ)
thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường
hợp giấy phép hết hạn
|
39
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (TNĐ)
thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường
hợp giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa hết hạn
|
40
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (TNĐ)
thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường
hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận
được loại phương tiện lớn hơn
|
41
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (TNĐ)
thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường
hợp phân chia sáp nhập bến thuỷ nội địa
|
42
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thuỷ nội địa (TNĐ)
thuộc ĐTNĐ địa phương, ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương trong trường
hợp chuyển quyền sở hữu bến thuỷ nội địa
|
43
|
Thủ tục cho ý kiến chấp thuận mở bến khách ngang sông
|
44
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
|
45
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
trong trường hợp giấy phép hoạt động hết hạn
|
46
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc
tiếp nhận được loại phương tiện lớn hơn
|
47
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
trong trường hợp phân chia sáp nhập bến khách nội địa
|
48
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách nội địa
|
49
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác
|
50
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác
|
51
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
đối với phương tiện thay đổi tính năng kỹ thuật
|
52
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
53
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện và thay đổi cơ quan đăng ký
phương tiện
|
54
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký lại phương tiện thuỷ nội địa
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc chuyển nơi đăng ký hộ
khẩu
|
55
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
56
|
Xoá đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
B. Thủ tục hành chính ban hành mới:
|
I. Lĩnh vực Đường bộ:
|
1
|
Xác minh giấy phép lái xe.
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.
|
C. Thủ tục hành chính ban hành thay thế
|
I- Lĩnh vực Đường bộ:
|
1.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới
hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ
|
II. Lĩnh vực đường thuỷ nội địa:
|
1.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất.
|
D. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ:
|
1.
|
Di chuyển quản lý giấy phép lái xe do Sở Giao thông Vận
tải cấp.
|
2.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe quá khố, quá tải trên đường địa
phương và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý.
|
3.
|
Cấp giấy phép lưu hành xe bánh xích tự hành trên đường địa
phương và quốc lộ thuộc địa bàn quản lý.
|
4.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa
trong trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất do phương tiện bị
chìm đắm hoặc bị cháy hồ sơ.
|
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1519/QĐ-UBND ngày 12/10/2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
3.107
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|