|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1519/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1519/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
25/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1519/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 25 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1753/TTr-SNN ngày 09/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội
bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn được công bố tại Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày
14/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- TT.HĐND tỉnh; Ban PC HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm CNTT và DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, Phòng KSTTHC, HThanh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1519/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
I. LĨNH VỰC CHĂN
NUÔI
1. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo
đặt hàng: Mã số TTHC:
1.008126, có 02 quy trình.
1.1. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức
ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: Mã số TTHC: 1.008126-01, thời gian giải quyết 25
ngày làm.
Cơ
quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
thời gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Công chức một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Phòng
chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)
|
|
03
ngày
|
|
|
Trường
hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 10 ngày)
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ
|
01
ngày
|
Tổng số 03 ngày, dừng tính tối đa
10 ngày
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ: Được thẩm định
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển lãnh đạo Sở ký.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ: Được phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Chi
cục Chăn nuôi và Thú y trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Chi cục.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được
ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một
cửa
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
vào sổ, đóng dấu
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở/ Công chức một cửa
|
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá
nhân; chờ hồ sơ bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 10 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi
cho tổ chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,25
ngày
|
Trường
hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp;
- Chuyển Bước 3.
|
- Ý kiến thẩm định;
- Hồ sơ đầy đủ.
|
03
ngày
|
|
Trường
hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
- Dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
- Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
03
ngày
|
|
Bước
3
|
Tổ
chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở
|
Phòng
chuyên môn, lãnh đạo, văn thư
|
Thành lập Đoàn đánh giá, tổ chức
đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
16,5
ngày
|
|
Bước
3.1
|
Thành
lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
Chuyên
viên
|
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn
đánh giá và Thông báo thời gian, nội dung đánh giá năng lực thực tế.
|
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn
đánh giá; dự thảo Thông báo đánh giá năng lực thực tế.
|
02
ngày
|
|
Lãnh
đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét dự thảo Quyết định và Thông
báo đánh giá;
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.
- Nếu không đồng ý; Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Quyết định và Thông báo
đánh giá: Được thẩm định
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra Quyết định và Thông báo
đánh giá do lãnh đạo Phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Dự thảo Quyết định và Thông báo
đánh giá: Được phê duyệt
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Kiểm tra Quyết định và Thông báo
đánh giá do lãnh đạo Chi cục:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Chi cục
|
Quyết định và Thông báo đánh giá:
Được ký duyệt
|
01
ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu Quyết định và
Thông báo đánh giá; gửi cho tổ chức.
|
Quyết định và Thông báo đánh giá được
vào sổ, đóng dấu, gửi
|
3,5
ngày
|
Bước
3.2
|
Đánh
giá thực tế tại cơ sở
|
Trưởng
đoàn
|
- Tổ chức đánh giá năng lực tại chỗ;
- Lập biên bản đánh giá, ký xác nhận.
|
- Lập biên bản kiểm tra (Mẫu số
05.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP).
- Hồ sơ văn bản liên quan.
|
08
ngày
|
|
Bước
4
|
Dự
thảo kết quả thẩm định
|
Chuyên
viên
|
Trường hợp 1: Cơ sở đáp ứng được điều
kiện:
- Dự thảo các Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu số 06.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP).
|
02
ngày
|
|
Trường hợp 2: Cơ sở không đáp ứng
được điều kiện, cần khắc phục:
- Xem xét các nội dung cần khắc phục,
bổ sung trong Biên bản; dừng tính chương trình để bổ sung, khắc phục, đánh
giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết).
- Chuyển Bước 5.
|
Hồ sơ khắc phục, bổ sung
|
Dừng
tính 6 tháng để khắc phục
|
Bước
5
|
Kiểm
tra xem duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra nội dung do Chuyên viên
trình phê duyệt:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
2 hoặc Bước 4.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được
thẩm định.
|
1,25
ngày
|
|
Bước
6
|
Phê
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
5.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được
phê duyệt.
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông
|
Bước
7
|
Ký
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo cơ
quan chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 8.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
6
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được ký duyệt.
|
01
ngày
|
|
Bước
8
|
Vào
sổ, đóng dấu
|
Văn
thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn thư liên
quan
- Chuyển Bước 9.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
9
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Chăn
nuôi và Thú y theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi;
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công
dân đã nộp;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
1.2. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn
chăn nuôi theo đặt hàng. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức
ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Mã số TTHC:
1.008126-02, thời gian giải quyết 10 ngày làm việc.
Cơ
quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
thời gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Công chức một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu
số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Chi cục chăn nuôi Thú y
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Phòng
chuyên môn, lãnh đạo, văn thư, một cửa
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)
|
|
03
ngày
|
|
|
Trường
hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 10 ngày)
|
Dự thảo Thông báo để nghị bổ sung hồ
sơ
|
01
ngày
|
Tổng
số 03 ngày, dừng tính tối đa 10 ngày
|
Lãnh
đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra Thông báo do chuyên viên
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được thẩm định
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo
Phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển lãnh đạo Sở ký.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ: Được phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Chi
cục trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Chi cục
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được
ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Văn thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một
cửa
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
vào sổ, đóng dấu
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở/ Công chức một cửa
|
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá
nhân; chờ hồ sơ bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ: Tiếp
nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 10 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi
cho tổ chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,25
ngày
|
Trường
hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp;
- Chuyển Bước 3.
|
- Ý kiến thẩm định;
- Hồ sơ đầy đủ.
|
03
ngày
|
|
Trường
hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ,
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
- Dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
- Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
03
ngày
|
|
Bước
3
|
Kiểm
tra xem duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra nội dung do chuyên viên
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
2.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được
thẩm định.
|
02
ngày
|
|
Bước
4
|
Phê
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được
phê duyệt.
|
02
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
5
|
Ký
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
Kiểm tra nội
dung do lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
4.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được ký duyệt
|
02
ngày
|
|
Bước 6
|
Vào
sổ, đóng dấu
|
Văn
thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan
- Chuyển Bước 7.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được vào sổ, đóng
dấu.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Chăn
nuôi và Thú y theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi;
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công
dân đã nộp;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
2. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn
nuôi theo đặt hàng: Mã số
TTHC: 1.008127, thời gian giải quyết 05 ngày làm việc
Cơ
quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Công chức một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển/ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Phòng
chuyên môn, lãnh đạo, văn thư, một cửa
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)
|
|
03
ngày
|
|
|
Trường
hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 10 ngày).
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ.
|
01
ngày
|
Tổng
số 03 ngày, dừng tính tối đa 10 ngày
|
Lãnh
đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra Thông
báo do chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ: Được thẩm định
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo
Phòng trình;
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển lãnh đạo Sở ký.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ: Được phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Chi
cục trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Chi cục
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được
ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một
cửa
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
vào sổ, đóng dấu
|
0,25
ngày
|
Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả Sở/ Công chức một cửa
|
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá
nhân; chờ hồ sơ bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 10 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi
cho tổ chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,25
ngày
|
|
Trường
hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mẫu số 06.TACN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định
số 13/2020/NĐ-CP).
|
03
ngày
|
|
Trường
hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
- Dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
03
ngày
|
|
Bước
3
|
Kiểm
tra xem duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra nội dung do chuyên viên
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
2.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được
thẩm định.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 4
|
Phê
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được
phê duyệt.
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
5
|
Ký
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi và Thú y trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển bước 6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
4.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy
chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được ký duyệt.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
6
|
Vào
sổ, đóng dấu
|
Văn
thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan
- Chuyển Bước 7.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Chăn
nuôi và Thú y theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất thức ăn chăn nuôi;
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công
dân đã nộp;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
3. Cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Mã số TTHC: 1.008128, có 01 quy trình, thời
gian giải quyết 25 ngày làm việc).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Công chức một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Chi cục Chăn
nuôi và Thú y
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Phòng
chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)
|
|
03
ngày
|
|
|
Trường
hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 10 ngày)
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ
|
01
ngày
|
Tổng số 03 ngày, dừng tính tối đa
10 ngày
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra Thông báo do Chuyên viên
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ: Được thẩm định
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo
Phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển lãnh đạo Sở ký.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ: Được phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Chi
cục trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Chi cục
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được
ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một
cửa
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
vào sổ, đóng dấu
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở/ Công chức một cửa
|
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá
nhân; chờ hồ sơ bổ sung.
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 10 ngày làm việc kể từ ngày gửi
văn bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi
cho tổ chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,25
ngày
|
Trường
hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp;
- Chuyển Bước 3.
|
- Ý kiến thẩm định;
- Hồ sơ đầy đủ.
|
03
ngày
|
|
Trường
hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
- Dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
- Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
03
ngày
|
|
Bước
3
|
Tổ
chức đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở
|
Phòng
chuyên môn, Lãnh đạo
|
Thành lập Đoàn đánh giá, tổ chức
đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
16,5
ngày
|
|
Bước
3.1
|
Thành
lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
Chuyên
viên
|
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn
đánh giá và Thông báo thời gian, nội dung đánh giá năng lực thực tế.
|
Dự thảo Quyết định thành lập đoàn
đánh giá; dự thảo Thông báo đánh giá năng lực thực tế.
|
02
ngày
|
|
Lãnh
đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét dự thảo Quyết định và Thông
báo đánh giá;
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên
viên
|
Dự thảo Quyết định và Thông báo
đánh giá: Được thẩm định
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra Quyết định và Thông báo
đánh giá do lãnh đạo Phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Dự thảo Quyết định và Thông báo
đánh giá: Được phê duyệt
|
01
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Kiểm tra Quyết định và Thông báo
đánh giá do lãnh đạo Chi cục:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Chi cục
|
Quyết định và Thông báo đánh giá:
Được ký duyệt
|
01
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu Quyết định và
Thông báo đánh giá; gửi cho tổ chức.
|
Quyết định và Thông báo đánh giá được
vào sổ, đóng dấu, gửi
|
3,5
ngày
|
Bước
3.2
|
Đánh
giá thực tế tại cơ sở
|
Trưởng
đoàn
|
- Tổ chức đánh giá năng lực tại chỗ;
- Lập biên bản đánh giá, ký xác nhận.
|
- Lập biên bản kiểm tra.
- Hồ sơ văn bản liên quan.
|
08
ngày
|
|
Bước
4
|
Dự
thảo kết quả thẩm định
|
Chuyên
viên
|
Trường hợp 1: Cơ sở đáp ứng được điều
kiện:
- Dự thảo các Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi.
- Chuyển Bước 5.
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mẫu số 05.ĐKCN Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP).
|
02
ngày
|
|
Trường hợp 2: Cơ sở không đáp ứng
được điều kiện, cần khắc phục:
- Xem xét các nội dung cần khắc phục,
bổ sung trong Biên bản; dừng tính chương trình để bổ sung, khắc phục, đánh
giá lại điều kiện thực tế (nếu cần thiết).
- Chuyển Bước 5.
|
Hồ sơ khắc phục, bổ sung
|
Dừng
tính 6 tháng để khắc phục
|
Bước
5
|
Kiểm
tra xem duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra nội dung do Chuyên viên
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
2 hoặc Bước 4.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang
trại quy mô lớn: Được thẩm định.
|
1,25
ngày
|
|
Bước
6
|
Phê
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 7.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
5
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang
trại quy mô lớn: Được phê duyệt
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
7
|
Ký
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
Kiểm tra nội
dung do Chi cục Chăn nuôi và Thú y trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 8.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
6
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn: Được ký duyệt.
|
01
ngày
|
|
Bước
8
|
Vào
sổ, đóng dấu
|
Văn
thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan
- Chuyển bước 9.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn:
Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
9
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại
quy mô lớn
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Chăn
nuôi và Thú y theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có);
- Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn
nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn;
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công
dân đã nộp;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
4. Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn: Mã số TTHC: 1.008129,
có 01 quy trình, thời gian giải quyết 05 ngày làm việc).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực
hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Thời gian
|
Ghi
chú
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/ Công chức một cửa
|
Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ,
không phù hợp:
+ Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn
thiện hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ không đúng quy định:
+ Từ chối tiếp nhận hồ sơ.
+ Kết thúc quy trình.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ:
+ Cập nhập thông tin và in giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Chuyển Bước 2.
|
- Hồ sơ tổ chức, công dân.
- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP).
- Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ
(Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
- Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết
hồ sơ (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có).
|
0,25 ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Bước
2
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Phòng
chuyên môn, văn thư, lãnh đạo, một cửa
|
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo
kết quả thẩm định (theo 1 trong 3 trường hợp xảy ra)
|
|
03
ngày
|
|
|
Trường
hợp 1: Thẩm định hồ sơ đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung
|
Chuyên
viên
|
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị
tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ (thời hạn bổ sung trong vòng 10 ngày)
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ
|
01
ngày
|
Tổng
số 03 ngày, dừng tính tối đa 10 ngày
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra Thông
báo do Chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển cho lãnh đạo cơ quan.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
chuyên viên
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ: Được thẩm định
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo
Phòng trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển lãnh đạo Sở ký.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Phòng
|
Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ
sơ: Được phê duyệt
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Sở
|
Kiểm tra Thông báo do lãnh đạo Chi
cục trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký văn bản liên quan.
+ Chuyển cho Văn thư.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh
đạo Chi cục
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Được
ký duyệt
|
0,5
ngày
|
Văn
thư
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển bộ phận một
cửa
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ được
vào sổ, đóng dấu
|
0,25
ngày
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả Sở/ Công chức một cửa
|
- Gửi Thông báo cho Tổ chức, cá nhân;
chờ hồ sơ bổ sung
- Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ:
Tiếp nhận hồ sơ bổ sung; chuyển trường hợp 2 hoặc 3.
- Nếu tổ chức, cá nhân không bổ
sung hồ sơ: Thực hiện hủy bỏ xử lý hồ sơ sau 10 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn
bản đề nghị bổ sung; kết thúc quy trình.
|
Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ gửi
cho tổ chức, cá nhân.
- Hồ sơ bổ sung (nếu có).
|
0,25
ngày
|
Trường
hợp 2: Thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ đầy đủ, phù hợp
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mẫu số
05.ĐKCN Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 13/2020/NĐ-CP).
|
03
ngày
|
|
Trường
hợp 3: thẩm định hồ sơ đầy đủ, không hợp lệ
|
Chuyên
viên
|
- Thẩm định hồ sơ.
- Hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết
- Dự thảo Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ nêu rõ lý do trả hồ sơ.
- Chuyển Bước 3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ.
|
03
ngày
|
|
Bước 3
|
Kiểm
tra xem duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo phòng thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra nội
dung do Chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký nháy văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 4.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
2.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang
trại quy mô lớn: Được xem duyệt.
|
0,5
ngày
|
|
Bước
4
|
Phê
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo phòng
trình:
- Nếu đồng ý:
+ Phê duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 5.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
3.
|
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết
hồ sơ/Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang
trại quy mô lớn: Được phê duyệt.
|
0,5
ngày
|
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Bước
5
|
Ký
duyệt văn bản liên quan
|
Lãnh
đạo Sở
|
Kiểm tra nội dung do lãnh đạo cơ
quan chuyên môn trình:
- Nếu đồng ý:
+ Ký duyệt văn bản liên quan.
+ Chuyển Bước 6.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước
4.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ/Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô
lớn: Được ký duyệt.
|
0,5
ngày
|
|
Bước 6
|
Vào
sổ, đóng dấu
|
Văn
thư
|
- Vào sổ, đóng dấu các văn bản liên
quan
- Chuyển Bước 7.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/
Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn:
Được vào sổ, đóng dấu.
|
0,25
ngày
|
|
Bước
7
|
Trả
kết quả
|
Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả/Công chức một cửa
|
- Trả hồ sơ.
- Kết thúc quy trình.
|
Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ/Giấy
chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Chi cục Chăn
nuôi và Thú y theo quy định hiện hành.
|
Thành phần hồ sơ lưu:
- Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả;
- Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có);
- Thông báo từ chối giải quyết hồ
sơ (nếu có);
- Giấy chứng nhận đủ điều chăn nuôi
đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn;
- Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công
dân đã nộp;
- Phiếu kiểm soát quá trình giải
quyết hồ sơ.
|
Quyết định 1519/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1519/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa
596
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|