|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1517/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư Hải Phòng 2016
Số hiệu:
|
1517/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
02/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1517/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 02 tháng 08 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc
công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 31/TTr-KHĐT ngày 22/7/2016 và ý kiến của Giám
đốc Sở Tư pháp tại Văn bản số 453/STP-KSTTHC ngày 30/6/2016 về việc công bố thủ
tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các cấp và các cơ quan trực thuộc
trên địa bàn thành phố Hải Phòng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Kế hoạch và Đầu
tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố (phụ lục I); thẩm
quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (phụ lục II); thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện (phụ lục III) trên địa bàn
thành phố.
Quyết định này thay thế Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 03/4/2015 của Ủy ban
nhân dân thành phố về việc công bố bộ thủ tục hành chính lĩnh vực Kế hoạch và
Đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban
nhân dân thành phố, thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, thẩm quyền
giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Điều 2. Giao
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thực hiện việc cập nhật, thống kê, công
khai thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành
phố, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, phường, xã, thị trấn trên
địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KS TTHC, Bộ TP;
- TTTU, TTHĐNDTP;
- CT, các PCT UBND TP;
- Đoàn ĐBQHTP;
- Như Điều 3;
- Cổng TTĐTTP;
- CPV, PCVP;
- Phòng: TH,NC;
- Lưu: VT.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (18 THỦ TỤC)
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Thành lập công ty TNHH một thành
viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập
|
2
|
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một
thành viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập, hoặc được giao
quản lý
|
3
|
Chia, tách công ty TNHH một thành
viên do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
4
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
II. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân thành phố (đối với dự
án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
2
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục
1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu
tư
|
2
|
Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu
tư
|
3
|
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng
đất cần lựa chọn Nhà đầu tư
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP)
|
1
|
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện
dự án
|
2
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
3
|
Phê duyệt, điều chỉnh báo cáo
nghiên cứu khả thi
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
5
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư
|
6
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa
chọn nhà thầu
|
1
|
Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
2
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
IV. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
1
|
Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho
doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp nông thôn theo Nghị
định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hải Phòng)
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (122 THỦ TỤC)
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
|
Mục 1. Thành lập và hoạt động
của doanh nghiệp
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
3
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH,
công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
5
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
6
|
Thông báo mẫu con dấu (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Thông báo mẫu con dấu chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
8
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
9
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
10
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại
chúng
|
11
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài
(đối với công ty cổ phần)
|
12
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
13
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
14
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
15
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty
trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
16
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
17
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
18
|
Chuyển đổi
công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên
|
20
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành
công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
21
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
22
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
23
|
Chuyển đổi
doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
24
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
25
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
26
|
Giải thể doanh nghiệp
|
27
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của
Tòa án
|
28
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
29
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp
|
30
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh
|
31
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành
viên do Nhà nước làm chủ sở hữu
|
1
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH
một thành viên
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA LIÊN
HIỆP HỢP TÁC XÃ, QUỸ TÍN DỤNG NHÂN DÂN
|
1
|
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã, quỹ
tín dụng nhân dân
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã, Quỹ tín dụng
nhân dân
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo
pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của
liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã,
quỹ tín dụng nhân dân chia
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã,
quỹ tín dụng nhân dân tách
|
6
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân hợp nhất
|
7
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã,
quỹ tín dụng nhân dân sáp nhập
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị mất)
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị
mất)
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị hư hỏng)
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi bị
hư hỏng)
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (đối với trường hợp liên hiệp hợp
tác xã, quỹ tín dụng nhân dân giải thể tự nguyện)
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã,
quỹ tín dụng nhân dân
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp
hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp
tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký
liên hiệp hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp
hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân
|
III. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
3
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và
địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
4
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư)
|
5
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh
quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân thành phố
|
6
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
7
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong
trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
9
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
10
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
11
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư
|
12
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
|
13
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
14
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
15
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
16
|
Thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng
BCC
|
17
|
Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
18
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
19
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
20
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp
không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
21
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp
vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài
|
22
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý
tương đương
|
23
|
Thay đổi nội dung đăng ký kinh
doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh)
|
24
|
Thành lập tổ chức kinh tế của nhà
đầu tư nước ngoài
|
IV. ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Cung cấp và
đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
2
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
4
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
5
|
Sửa đổi hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
6
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
7
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
10
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
12
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
13
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP)
|
1
|
Thẩm định đề
xuất các dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành Ủy ban nhân dân
thành phố lập
|
2
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân
đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
3
|
Công bố dự án
|
4
|
Chuyển đổi hình thức đầu tư đối với
các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
5
|
Thẩm định đề
xuất dự án của Nhà đầu tư
|
6
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
7
|
Thẩm định điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
|
Mục
3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
2
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
4
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
5
|
Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
6
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói
thầu xây lắp
|
7
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
8
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ
sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
9
|
Thẩm định kết
quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua
sắm hàng hóa
|
10
|
Thẩm định danh sách nhà thầu đáp
ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
11
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu
|
12
|
Thẩm định danh sách ngắn
|
13
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu
|
14
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
15
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
18
|
Mở thầu
|
19
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
20
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề
liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
V. LĨNH VỰC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN CHÍNH THỨC (ODA) VÀ VIỆN
TRỢ PHI CHÍNH PHỦ NƯỚC NGOÀI
|
Mục 1. Nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài
|
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử
dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng
nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng
nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính
phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
Mục 2. Nguồn vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ
|
1
|
Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài
|
2
|
Xác nhận chuyên gia
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 02/8/2016 của Ủy ban nhân
dân thành phố Hải Phòng)
TT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (60 THỦ TỤC)
|
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT
ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
4
|
Chấm dứt hoạt
động hộ kinh doanh
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ
HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ
|
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ,
người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại
diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
6
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
7
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
III. LĨNH VỰC ĐẤU THẦU
|
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
|
1
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
3
|
Phát hành hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa
chọn nhà đầu tư
|
4
|
Làm rõ hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
5
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
6
|
Làm rõ hồ sơ
dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
7
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
8
|
Thẩm định và
phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà đầu tư
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
11
|
Mời thầu, gửi
thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
13
|
Thẩm định và
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
14
|
Giải quyết kiến nghị trong quá
trình lựa chọn nhà đầu tư
|
15
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
|
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
2
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu
thầu quốc gia
|
3
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu
xây lắp
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu
mua sắm hàng hóa
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
12
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
13
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về
đấu thầu
|
14
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
15
|
Làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự
thầu
|
18
|
Mở thầu
|
19
|
Gửi thư mời
thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
20
|
Giải quyết kiến
nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
Quyết định 1517/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1517/QĐ-UBND ngày 02/08/2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực kế hoạch và đầu tư do thành phố Hải Phòng ban hành
1.602
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|