ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1517/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 13
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC THANH
TRA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
1085/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch
rà soát, đơn giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà
nước giai đoạn 2022 - 2025;
Theo đề nghị của Chánh Thanh
tra tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 931/TTr-TTr ngày 31 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính nội bộ trong lĩnh vực thanh
tra thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ
lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Thanh tra tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát các
thủ tục hành chính nội bộ được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt phương án đơn giản hóa đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành,
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, NC, TTTT, TTPVHCC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC(Hổ).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ TRONG LĨNH VỰC THANH
TRA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1517/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
STT
|
Tên thủ tục hành chính nội bộ
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
1
|
Cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh
tra
|
Thanh tra
|
Thanh tra tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Cấp lại Thẻ thanh tra
|
Thanh tra
|
Thanh tra tỉnh
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Tổng
số: 02 TTHC
PHẦN II.
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ
tục: Cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra
1.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Chánh Thanh tra sở,
Chánh Thanh huyện, thành phố thuộc tỉnh có văn bản đề nghị cấp mới, cấp đổi Thẻ
thanh tra gửi Chánh Thanh tra tỉnh.
- Bước 2: Chánh Thanh tra tỉnh
xem xét, tổng hợp danh sách, gửi văn bản đề nghị Chủ tịch UBND cấp tỉnh cấp mới,
cấp lại, cấp đổi Thẻ thanh tra.
- Bước 3: Căn cứ hồ sơ và văn bản
đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, xem xét, ra quyết định cấp mới, cấp
đổi Thẻ thanh tra và chỉ đạo việc in, cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra.
1.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
- Công văn đề nghị cấp mới, cấp
đổi Thẻ thanh tra;
- Danh sách đề nghị cấp mới, cấp
đổi Thẻ thanh tra được thực hiện theo Mẫu
số 01 và Mẫu số 02;
- Quyết định hoặc bản sao quyết
định bổ nhiệm vào ngạch Thanh tra viên;
- 02 ảnh màu chân dung cá nhân
mặc trang phục ngành Thanh tra cỡ 20 mm x 30 mm, ghi rõ họ tên, đơn vị phía sau
ảnh;
- Thẻ thanh tra cũ đã cắt góc
(đối với trường hợp cấp đổi Thẻ thanh tra).
1.4. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét
việc cấp mới, cấp đổi Thẻ thanh tra theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện: Cá
nhân.
1.6. Cơ quan giải quyết: Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
1.7. Kết quả thực hiện: Quyết
định cấp mới, cấp đổi Thẻ Thanh tra.
1.8. Phí, lệ phí: Không
quy định.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Mẫu số 01, Mẫu số 02 (Ban hành kèm theo Thông
tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định
về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra).
1.10. Yêu cầu, điều kiện
* Cấp mới Thẻ thanh tra:
- Thanh tra viên được cấp có thẩm
quyền xem xét, đề nghị cấp Thẻ thanh tra sau khi có quyết định bổ nhiệm vào ngạch
Thanh tra viên. Chưa xem xét cấp thẻ đối với người trong thời gian tạm giam,
thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem xét kỷ luật liên quan đến tham
nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có thẩm quyền. Đối với người không
còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ thanh tra có thời hạn sử dụng
đến thời điểm nghỉ hưu.
- Người đủ điều kiện lập hồ sơ
để bổ nhiệm vào ngạch Thanh tra viên lần đầu thì đồng thời lập hồ sơ đề nghị cấp
Thẻ thanh tra.
* Cấp đổi Thẻ thanh tra trong
trường hợp sau:
- Thanh tra viên được bổ nhiệm
lên ngạch Thanh tra viên cao hơn;
- Thẻ thanh tra đã hết thời hạn
sử dụng;
- Do thay đổi mã số thẻ, họ,
tên, cơ quan công tác hoặc lý do khác dẫn đến phải thay đổi thông tin của người
được cấp Thẻ thanh tra.
- Chưa xem xét cấp thẻ đối với
người trong thời gian tạm giam, thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem
xét kỷ luật liên quan đến tham nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có
thẩm quyền. Đối với người không còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ
thanh tra có thời hạn sử dụng đến thời điểm nghỉ hưu.
1.11. Căn cứ pháp lý: Thông
tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định
về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra.
Mẫu số 01. Danh sách đề nghị
cấp mới Thẻ thanh tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày…tháng
.... năm…
|
DANH
SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP MỚI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công
văn số:
ngày... tháng... năm...)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh/nam, nữ
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
QĐ bổ nhiệm ngạch: Số, ngày
|
Cơ quan bổ nhiệm
|
Mã ngạch công chức
|
Mã Thẻ thanh tra đề nghị cấp
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 02. Danh sách đề nghị
cấp đổi Thẻ thanh tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……, ngày…tháng ....
năm…
|
DANH
SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP ĐỔI THẺ THANH TRA
(Kèm theo Công
văn số:
ngày...
tháng... năm...)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh/nam, nữ
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
QĐ bổ nhiệm ngạch: Số, ngày
|
Mã thẻ TT cũ
|
Mã Thẻ TT đề nghị cấp
|
Lý do đổi thẻ
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|
2. Tên thủ
tục: cấp lại Thẻ thanh tra
2.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Thanh tra viên có đơn
xin cấp lại Thẻ thanh tra, trong đó báo cáo, giải trình rõ lý do mất, hỏng Thẻ
thanh tra và đề nghị cấp lại Thẻ thanh tra.
Bước 2: Chánh Thanh tra sở,
Chánh Thanh tra huyện, thành phố thuộc tỉnh xem xét, xác nhận lý do mất, hỏng
Thẻ thanh tra và đề xuất với Chánh Thanh tra tỉnh việc cấp lại Thẻ thanh tra.
Bước 3: Chánh Thanh tra tỉnh
xem xét, tổng hợp danh sách, gửi văn bản đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, ra quyết định cấp lại Thẻ thanh tra.
Bước 4: Căn cứ hồ sơ và văn bản
đề nghị, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ra quyết định cấp lại Thẻ thanh
tra.
2.2. Cách thức thực hiện: Trực
tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ: 01 bộ. Hồ sơ cấp lại Thẻ thanh tra gồm:
- Đơn xin cấp lại Thẻ thanh
tra;
- Công văn đề nghị cấp lại Thẻ
thanh tra;
- Danh sách đề nghị cấp lại Thẻ
thanh tra được thực hiện theo Mẫu số
03;
- 02 ảnh màu chân dung cá nhân
mặc trang phục ngành Thanh tra, cỡ 20 mm x 30 mm, ghi rõ họ tên, đơn vị phía
sau ảnh.
2.4. Thời hạn giải quyết: Trong
thời hạn 30 ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ, cơ quan có thẩm quyền xem xét
việc cấp lại Thẻ thanh tra theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện: Cá
nhân.
2.6. Cơ quan giải quyết: Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2.7. Kết quả thực hiện: Quyết
định cấp lại Thẻ Thanh tra.
2.8. Phí, lệ phí: Không
quy định.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Mẫu số 03 (Ban hành kèm
theo Thông tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính
phủ quy định về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra).
2.10. Yêu cầu, điều kiện:
- Thanh tra viên được xem xét,
cấp lại Thẻ thanh tra đã bị mất hoặc bị hỏng do nguyên nhân khách quan.
- Chưa xem xét cấp thẻ đối với
người trong thời gian tạm giam, thi hành kỷ luật hoặc có thông báo về việc xem
xét kỷ luật liên quan đến tham nhũng, tiêu cực, đạo đức công vụ của cơ quan có
thẩm quyền. Đối với người không còn đủ thời gian công tác 05 năm thì chỉ cấp Thẻ
thanh tra có thời hạn sử dụng đến thời điểm nghỉ hưu.
2.11. Căn cứ pháp lý: Thông
tư số 05/2024/TT-TTCP ngày 26 tháng 4 năm 2024 của Thanh tra Chính phủ quy định
về mẫu Thẻ thanh tra và việc cấp, quản lý, sử dụng Thẻ thanh tra.
Mẫu số 03. Danh sách đề nghị
cấp lại Thẻ thanh tra
CƠ QUAN CHỦ QUẢN
CƠ QUAN QUẢN LÝ TRỰC TIẾP
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
……,
ngày…tháng .... năm…
|
DANH
SÁCH ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI THẺ THANH TRA
(Kèm
theo Công văn số:
ngày...
tháng... năm...)
STT
|
Họ và tên
|
Ngày sinh/nam, nữ
|
Chức vụ
|
Đơn vị công tác
|
QĐ bổ nhiệm ngạch: Số, ngày
|
Mã ngạch công chức
|
Mã thẻ TT cũ
|
Mã Thẻ TT đề nghị cấp
|
Lý do đổi thẻ
|
Ghi chú
|
Nam
|
Nữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỦ TRƯỞNG CƠ
QUAN
(Ký tên, đóng dấu)
|