|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1516/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
13/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1516/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 13
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1464/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá và Phê duyệt quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số
129/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú
y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 3083/TTr-SNN
ngày 12 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 10 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch
vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng đã được phê
duyệt tại Quyết định số 1464/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022; Quyết định số
129/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng,
cụ thể:
- Thay thế quy trình giải quyết
thủ tục hành chính tại số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 15 phụ lục II kèm theo Quyết
định số 1464/QĐ-UBND ngày 11 tháng 10 năm 2022 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá và Phê duyệt
quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Thay thế quy trình thủ tục
hành chính tại số thứ tự 01, 02, 03, 04 phụ lục II kèm theo Quyết định số
129/QĐ-UBND ngày 21 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ
và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thú
y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP; TTTT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 13 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (10 Quy trình)
Quy trình 01
1. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ
sinh thú y (2.002132)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận điều kiện
vệ sinh thú y hết hạn
|
Đối với trường hợp Giấy chứng nhận vệ sinh thú y bị mất, bị hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận vệ sinh
thú y
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định hồ
sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi
cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
13 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Xem xét, phê duyệt kết quả hồ
sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
15 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình 02
2. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm
tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y) (2.001064)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp cấp mới
|
Trường hợp gia hạn
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi
cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
2,5 ngày làm việc
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,25 ngày làm việc
|
Xem xét phê duyệt kết quả hồ
sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
05 ngày làm việc
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình 03
3. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong
trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá
nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y (1.005319)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi
cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Xem xét trình Lãnh đạo Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả hồ
sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
03 ngày làm việc
|
Quy trình 04
4. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán
thuốc thú y (1.001686)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi
cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
06 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
08 ngày làm việc
|
Quy trình 05
5. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn
bán thuốc thú y (1.004839)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi
cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Phòng Thú y,
Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình 06
6. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc
thú y (1.004022)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi
cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
11 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo Chi
cục
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
13 ngày làm việc
|
Quy trình 06
7. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh
động vật (1.011478)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo
quy định
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục
theo quy định
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo
quy định
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi
cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
28 ngày
|
28 ngày
|
33 ngày
|
33 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
30 ngày
|
30 ngày
|
35 ngày
|
35 ngày
|
Quy trình 08
8. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch
bệnh động vật (1.011479)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi
cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quy trình 09
9.
Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp Giấy chứng
nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (1.011475)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục theo
quy định
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; không phải thực hiện khắc phục
theo quy định
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo quy định
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ; phải thực hiện khắc phục theo
quy định
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi
cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
18 ngày
|
18 ngày
|
23 ngày
|
23 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
0,25 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét, phê duyệt kết quả hồ
sơ
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
20 ngày
|
25 ngày
|
25 ngày
|
Quy trình 10
10. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch
bệnh động vật (1.011477)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Thú y, Chi
cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
3 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Thú y, Chi cục
Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,25 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm
định
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Chi cục Trồng trọt và
Chăn nuôi
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
05 ngày làm việc
|
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1516/QĐ-UBND ngày 13/11/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng
52
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|