|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1510/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận qua dịch vụ bưu chính Sở Xây dựng Cà Mau
Số hiệu:
|
1510/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
19/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1510/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 19 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI
QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT, TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CÁC CẤP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng tại Tờ trình số 2302/TTr-SXD ngày 17/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 35 thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức
năng quản lý của Sở Xây dựng được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại
Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau. Trong đó, không có thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh (kèm theo danh mục).
Điều 2. Phê
duyệt, chuẩn hóa Danh mục 07 thủ tục hành chính cấp huyện và 02 thủ tục hành
chính cấp xã trong lĩnh vực Xây dựng (kèm theo danh mục).
Theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và tình hình thực tế của từng địa phương giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn ban
hành quyết định công bố, công khai danh mục thủ tục hành chính (đã được phê duyệt,
chuẩn hóa tại Điều 2 Quyết định này) (i) thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả trực tiếp tại Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả và (ii) thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
qua dịch vụ bưu chính công ích theo quy định. Thời gian hoàn thành trong tháng
9 năm 2018.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
1505/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Công bố Danh mục
thủ tục hành chính Ngành Xây dựng có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà
Mau.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở Thông tin và
Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; các doanh
nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích quy định tại khoản 2, Điều 32 Luật
Bưu chính ngày 17/6/2010; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PVP Trần Văn Trung (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh (VIC);
- KGVX, CCHC (Đ131, VIC);
- Lưu: VT, M.A87/9.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG CÓ THỰC
HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH CÓ TIẾP NHẬN VÀ KHÔNG TIẾP NHẬN TẠI TRUNG
TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
0
|
35
|
35
|
0
|
I.1
|
Quyết định số 103/QĐ-UBND ngày
18/01/2017
|
|
X
|
X
|
|
1.
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây
dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
|
X
|
X
|
|
2.
|
Đăng ký công bố thông tin người
giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng
theo vụ việc đối với cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng,
văn phòng giám định tư pháp trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép
hoạt động.
|
|
X
|
X
|
|
3.
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá
nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban
nhân dân tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố
|
|
X
|
X
|
|
I.2
|
Quyết định số 102/QĐ-UBND ngày
18/01/2017
|
|
|
|
|
4.
|
Cấp/cấp lại (trường hợp chứng chỉ
hết hạn sử dụng) cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong lĩnh
vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công
trình; Giám sát thi công xây dựng; kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng.
|
|
X
|
X
|
|
5.
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng
II, hạng III (trường hợp CCHN rách nát/ thất lạc) đối với cá nhân hoạt động
xây dựng trong lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng;
Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng
|
|
X
|
X
|
|
6.
|
Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội
dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng
III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy
hoạch xây dựng; tổ chức thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ
chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản
lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi
phí đầu tư xây dựng
|
|
X
|
X
|
|
7.
|
Đăng tải/thay đổi, bổ sung thông
tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp
chứng chỉ năng lực).
|
|
X
|
X
|
|
8.
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện
hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
|
X
|
X
|
|
9.
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây
dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực
hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C.
|
|
X
|
X
|
|
I.3
|
Quyết định số 1012/QĐ-UBND ngày
13/06/2017
|
|
|
|
|
10.
|
Cấp giấy phép xây dựng (bao gồm
giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, di dời công trình) đối
với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng
đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến, trục đường
phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
X
|
|
11.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình cấp
I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài,
tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến, trục đường phố
chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
X
|
|
I.4
|
Quyết định số 08/QĐ-UBND ngày
04/01/2017
|
|
|
|
|
12.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án bất động sản Thủ tướng Chính phủ quyết định
đầu tư
|
|
X
|
X
|
|
13.
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần
dự án bất động sản đối với dự án do UBND tỉnh, UBND cấp huyện quyết định đầu
tư
|
|
X
|
X
|
|
14.
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi
giới bất động sản.
|
|
X
|
X
|
|
15.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên
tai hoặc lý do bất khả kháng
|
|
X
|
X
|
|
16.
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành
nghề môi giới bất động sản: Do hết hạn (hoặc gần hết hạn)
|
|
X
|
X
|
|
I.5
|
Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày
05/01/2017
|
|
|
|
|
17.
|
Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở
hữu nhà nước
|
|
X
|
X
|
|
18.
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà
nước
|
|
X
|
X
|
|
19.
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
|
X
|
X
|
|
20.
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam
cho cá nhân, tổ chức nước ngoài
|
|
X
|
X
|
|
21.
|
Thông báo nhà ở hình thành trong
tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua
|
|
X
|
X
|
|
22.
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê
nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách
nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh
|
|
X
|
X
|
|
23.
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền
quản lý của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
X
|
|
24.
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội
thuộc sở hữu nhà nước.
|
|
X
|
X
|
|
25.
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng
nhà ở thương mại quy định tại khoản 2, Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
X
|
X
|
|
26.
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 5, Điều
9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
X
|
X
|
|
27.
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại khoản 6, Điều 9
Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
|
X
|
X
|
|
I.6
|
Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày
19/12/2016
|
|
|
|
|
28.
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển
cây xanh
|
|
X
|
X
|
|
I.7
|
Quyết định số 2201/QĐ-UBND ngày
22/12/2016
|
|
|
|
|
29.
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh
|
|
X
|
X
|
|
30.
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh.
|
|
X
|
X
|
|
31.
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý
|
|
X
|
X
|
|
I.8
|
Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày
17/4/2018
|
|
|
|
|
32.
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh
hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm
b, khoản 2; điểm b, khoản 3; khoản 4; điểm
b, khoản 5 và Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
|
X
|
X
|
|
33.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số
59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)
|
|
X
|
X
|
|
34.
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây
dựng/thiết kế, dự toán điều chỉnh (quy định tại điểm b, khoản 1, Điều 24;
điểm b, khoản 1 Điều 25 và điểm b, khoản 1, Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP)
|
|
X
|
X
|
|
35.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng (đối với các
công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý
công trình xây dựng chuyên ngành, Ban Quản lý khu kinh tế, trừ các công trình
thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu
Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc
Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành)
|
|
X
|
X
|
|
Tổng
cộng có 35 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ XÂY DỰNG ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
HUYỆN
|
I.1
|
Quyết định số 1013/QĐ-UBND ngày
13/06/2017
|
1.
|
Cấp giấy phép xây dựng (GPXD mới,
giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình,
nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn,
khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc
thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
2.
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy
phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung
tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn
quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh
|
I.2
|
Quyết định số 641/QĐ-UBND ngày
17/4/2018
|
3.
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 bước)
|
4.
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa
công trình vào sử dụng (đối với các công trình cấp IV thuộc thẩm quyền kiểm
tra của Sở quản lý công trình chuyên ngành nhưng cấp quyết định đầu tư thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện)
|
I.3
|
Quyết định số 2056/QĐ-UBND ngày
30/11/2016
|
5.
|
Thủ tục: Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
6.
|
Thủ tục: Thẩm định đồ án, đồ án
điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình
thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
7.
|
Thủ tục: Cấp giấy phép quy hoạch dự
án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
Tổng
cộng có 07 thủ tục hành chính cấp huyện./.
PHÊ
DUYỆT, CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA SỞ XÂY DỰNG ĐANG CÒN HIỆU LỰC ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ, CÔNG KHAI ÁP DỤNG CHUNG TẠI
ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1510/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I.
|
CẤP
XÃ
|
1.1
|
Quyết định số 155/QĐ-UBND
24/01/2017
|
1.
|
Cấp lại biển số nhà theo nhu cầu
của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà.
|
2.
|
Đánh số và gắn biển số nhà theo nhu
cầu của chủ sở hữu hoặc người quản lý sử dụng nhà
|
Tổng
cộng có 02 thủ tục hành chính cấp xã./.
Quyết định 1510/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1510/QĐ-UBND ngày 19/09/2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
1.258
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|