Tên lĩnh vực
|
Nội dung các TTHC
|
Thực hiện theo cơ chế
|
Thời gian giải quyết và trả kết
quả
|
Ghi chú
|
Một cửa
|
Một cửa liên thông
|
Trong ngày
|
Ngày hẹn trả kết quả
|
I. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Báo chí
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định hồ sơ cấp thẻ nhà báo
|
x
|
|
|
60
|
|
2
|
Thẩm định, ra văn bản đồng ý thành lập và hoạt động của cơ
quan đại diện, cơ quan thường trú, phóng viên thường trú ở trong nước của các
cơ quan báo chí
|
x
|
|
|
05
|
|
3
|
Cấp phép thiết lập trang tin điện tử tổng hợp trên
Internet
|
x
|
|
|
15
|
|
Lĩnh vực: Xuất bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
|
x
|
|
|
15
|
|
2
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin
|
x
|
|
|
30
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm
|
x
|
|
|
15
|
|
4
|
Đăng ký sử dụng thiết bị máy photo copy màu, máy in có
chức năng photocopy màu.
|
x
|
|
|
05
|
|
Lĩnh vực: Viễn thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1
|
x
|
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo hợp lệ.
|
|
2
|
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một
tỉnh, thành phốm văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
x
|
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo hợp lệ.
|
|
3
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng.
|
X
|
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo hợp lệ.
|
|
4
|
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử
trên mạng.
|
X
|
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo hợp lệ.
|
|
5
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt.
|
X
|
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo hợp lệ.
|
|
6
|
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi
G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng.
|
X
|
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo hợp lệ.
|
|
7
|
Thông báo thay đôi tên miền trang thông tin điện tử (trên
internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại
trò chơi ( G2, G3, G4).
|
x
|
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo hợp lệ.
|
|
8
|
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của
doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
|
x
|
|
|
07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được thông báo hợp lệ.
|
|
II. SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Lao động việc làm
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký cá nhân đi làm việc ở nước ngoài
|
x
|
|
|
05
|
|
2
|
Cấp giấy phép lao động cho lao động nước ngoài làm việc
tại Vĩnh Phúc
|
x
|
|
|
07
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
làm việc tại các đơn vị có trụ sở chính ngoài khu công nghiệp trên địa bàn
tỉnh Vĩnh Phúc
|
x
|
|
|
03
|
|
7
|
Thẩm định kết quả tuyển chọn hòa giải viên lao động
|
x
|
|
|
10
|
|
8
|
Thẩm định đề nghị bổ nhiệm lại hòa giải viên lao động
|
x
|
|
|
10
|
|
9
|
Thẩmđịnh đề nghị miễn nhiệm hòa giải viên lao động
|
x
|
|
|
10
|
|
10
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
x
|
|
|
30
|
|
11
|
Thẩm định hồ sơ gia hạn Giấy phé hoạt động cho thuê lại
lao động
|
x
|
|
|
30
|
|
12
|
Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
x
|
|
|
30
|
|
Lĩnh vực: Dạy nghề
|
|
|
|
|
|
1
|
Cho phép thành lập trường trung cấp nghề có vốn đầu tư
nước ngoài trên địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
|
30
|
|
2
|
Cho phép thành lập trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước
ngoài trên địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
|
30
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trường trung câp nghề,
phân hiệu của trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
20
|
|
4
|
Đăng ký hoạt động dạy nghề đối với trung tâm dạy nghề có
vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
20
|
|
5
|
Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với
trường trung cấp nghề có vốn đầu tư nước ngoài.
|
x
|
|
|
20
|
|
6
|
Đăng ký bổ sung, điều chỉnh hoạt động dạy nghề đối với
Trung tâm dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
|
20
|
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt Đề án liên kết đạo tạo nghề trình độ
trung cấp với cơ sở dạy nghè của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư
nước ngoài.
|
x
|
|
|
15
|
|
Lĩnh vực: Bảo trợ xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận hộ nghèo
|
x
|
|
|
20
|
|
2
|
Cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm
sóc người cao tuổi
|
x
|
|
|
15
|
|
3
|
Tiếp nhận đối tượng xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội
|
x
|
|
|
07 ngày làm việc
|
|
4
|
Thành lập hoặc giải thể cơ sở Bảo trợ xã hội công lập và
ngoài công lập
|
x
|
|
|
a) Trong thời hạn 15 ngày làm việc
kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ thì Sở Lao động - TB&XH tiến hành thẩm
định, trình cấp có thẩm quyền quyết định thành lập hoặc giải thể cơ sở bảo trợ
xã hội.
b) Thành lập hoặc giải thể: 20
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của cơ quan thẩm định, Chủ
tịch UBND tỉnh ra quyết định thành lập hoặc giải thể cơ sở BTXH (Cơ sở BTXH
không được tự động giải thể khi chưa nhận được quyết định giải thể của người
có thẩm quyền).
|
|
5
|
Cấp giấy phép hoạt động của cơ sở chăm sóc người khuyết
tật
|
x
|
|
|
15
|
|
6
|
Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số
lao động trở lên là người khuyết tật
|
x
|
|
|
15
|
|
Lĩnh vực: Người có công
|
|
|
|
|
|
1
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động cách mạng
trước ngày 01/01/1945
|
x
|
|
|
10
|
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Người hoạt động cách mạng
từ ngày 01/01/1945 đến ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
|
x
|
|
|
10
|
|
3
|
Xác nhận Liệt sỹ
|
x
|
|
|
10
|
|
4
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ
|
x
|
|
|
10
|
|
5
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
|
x
|
|
|
15
|
|
6
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
x
|
|
|
10
|
|
7
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ
trang, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
x
|
|
|
10
|
|
8
|
Hồ sơ xác nhận và giải quyết chế độ đối với thương binh,
người hưởng chính sách như thương binh
|
x
|
|
|
25
|
|
9
|
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều
chỉnh chế độ
|
x
|
|
|
35
|
|
10
|
Hồ sơ giám định vết thương còn sót
|
x
|
|
|
25
|
|
11
|
Hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi đối với thương binh đồng
thời là bệnh binh
|
x
|
|
|
15
|
|
12
|
Hồ sơ giải quyết chế độ ưu đãi đối với thương binh đồng
thời là người hưởng chế độ mất sức lao động
|
x
|
|
|
15
|
|
13
|
Giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa
học đi giám định lại
|
x
|
|
|
40
|
|
14
|
Xác nhận và giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách
mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày
|
x
|
|
|
15
|
|
15
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
x
|
|
|
10
|
|
16
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với người có công giúp đỡ
cách mạng
|
x
|
|
|
10
|
|
17
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công
từ trần
|
x
|
|
|
10
|
|
18
|
Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần
|
x
|
|
|
10
|
|
19
|
Giải quyết hưởng bảo hiểm y tế cho người có công
|
x
|
|
|
15
|
|
20
|
Hồ sơ hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc
thân nhân bị tạm đình chỉ chế độ ưu đãi
|
x
|
|
|
10
|
|
21
|
Di chuyển hồ sơ người có công
|
x
|
|
|
15
|
|
22
|
Cấp lại bằng tổ quốc ghi công
|
x
|
|
|
30
|
|
23
|
Giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham
gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng,
Nhà nước
|
x
|
|
|
30
|
|
24
|
Giải quyết trợ cấp theo chế độ B-C-K
|
x
|
|
|
30
|
|
25
|
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ
|
x
|
|
|
35
|
|
26
|
Lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh
hình
|
x
|
|
|
15
|
|
27
|
Xác nhận liệt sỹ hy sinh trong chiến đấu, trực tiếp phục
vụ chiến đấu từ 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ
|
x
|
|
|
10
|
|
28
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương
binh bị thương trong chiến đấu, trực tiếp phục vụ chiến đấu từ 31/12/1991 trở
về trước không còn giấy tờ
|
x
|
|
|
25
|
|
Lĩnh vực: An toàn lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn
luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động
|
x
|
|
|
30
|
|
Lĩnh vực: Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
22
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
14
|
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
14
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
14
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
x
|
|
|
25
|
|
III. SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Quy hoạch, kiến trúc
|
|
|
|
|
|
1
|
Khảo sát, cung cấp thông tin và chấp thuận chủ trương đầu
tư về địa điểm đầu tư
|
|
x
|
|
15
|
|
2
|
Giới thiệu địa điểm
|
x
|
|
|
20
|
|
3
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
x
|
|
|
07
|
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
x
|
|
|
08
|
|
5
|
Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch và đồ án quy hoạch (quy hoạch
vùng tỉnh, vùng liên huyện, vùng huyện; quy hoạch chung các đô thị mới có quy
mô dân số tương đương đô thị loại IV trở xuống, quy hoạch chung các đô thị
hiện hữu loại II trở xuống và các khu chức
|
x
|
|
|
25
|
|
6
|
Cấp giấy phép Quy hoạch
|
x
|
|
|
25
|
|
7
|
Thỏa thuận quy hoạch kiến trúc
|
x
|
|
|
12
|
|
Lĩnh vực: Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp hướng tuyến công trình hạ tầng kỹ thuật: Giao thông,
điện, cấp thoát nước và thông tin liên lạc.
|
x
|
|
|
10
|
|
Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng và ĐTXD
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt
động xây dựng tại Việt Nam
|
x
|
|
|
15
|
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ
chức nhận thầu các gói thầu thuộc dự án nhóm B, C và nhà thầu nước ngoài là
cá nhân thực hiện các công việc tư vấn đầu tư xây dựng.
|
x
|
|
|
15
|
|
3
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
10
|
|
Lĩnh vực: Quản lý đầu tư xây dựng
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình (dự án nhóm B,
C, Báo cáo KT-KT thuộc loại công trình dân dụng, công nghiệp nhẹ, công nghiệp
vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao thông đô thị)
|
x
|
|
|
Nhóm B: 30 ngày
Nhóm C: 20 ngày
|
|
2
|
Thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình (dự
án nhóm B, C, Báo cáo KT-KT thuộc loại công trình dân dụng, công nghiệp nhẹ,
công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình giao
thông đô thị)
|
x
|
|
|
Nhóm B: 30 ngày
Nhóm C: 20 ngày
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng (đối với
công trình từ cấp II trở xuống thuộc loại công trình dân dụng, công nghiệp
nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công trình
giao thông đô thị)
|
x
|
|
|
Nhóm B: 30 ngày
Nhóm C: 20 ngày
|
|
4
|
Thẩm định điều chỉnh thiết kế kỹ thuật, dự toán xây dựng
(đối với công trình từ cấp II trở xuống thuộc loại công trình dân dụng, công
nghiệp nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công
trình giao thông đô thị)
|
x
|
|
|
Nhóm B: 30 ngày
Nhóm C: 20 ngày
|
|
5
|
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng (đối
với công trình từ cấp II trở xuống thuộc loại công trình dân dụng, công
nghiệp nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật, công
trình giao thông đô thị)
|
x
|
|
|
Nhóm B: 30 ngày
Nhóm C: 20 ngày
|
|
6
|
Thẩm định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây
dựng (đối với công trình từ cấp II trở xuống thuộc loại công trình dân dụng,
công nghiệp nhẹ, công nghiệp vật liệu xây dựng, công trình hạ tầng kỹ thuật,
công trình giao thông đô thị)
|
x
|
|
|
Nhóm B: 30 ngày
Nhóm C: 20 ngày
|
|
Lĩnh vực: Nhà ở
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
x
|
|
|
10
|
|
2
|
Thẩm định hồ sơ dự thầu chủ đầu tư dự án khu nhà ở thương
mại
|
x
|
|
|
60
|
|
3
|
Thẩm định hồ sơ đề xuất và chấp thuận chủ đầu tư trong
trường hợp chỉ định thầu làm chủ đầu tư dự án khu nhà ở thương mại
|
x
|
|
|
20
|
|
IV. SỞ CÔNG THƯƠNG
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
|
x
|
|
|
05
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp nhưng
không thay đổi về địa điểm và quy mô hoạt động
|
x
|
|
|
05
|
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất
|
x
|
|
|
15
|
|
2
|
Cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất
hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
x
|
|
|
20
|
|
3
|
Cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy chứng nhận kinh
doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
|
x
|
|
|
20
|
|
4
|
Cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy chúng nhận sản
xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh
doanh có điều kiện
|
x
|
|
|
20
|
|
5
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
trong lĩnh vực công nghiệp
|
x
|
|
|
20
|
|
6
|
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất
|
x
|
|
|
07
|
|
Lĩnh vực: Điện
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
x
|
|
|
15
|
|
2
|
Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp đến 35 kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương
|
x
|
|
|
15
|
|
3
|
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp
35kv tại địa phương
|
x
|
|
|
15
|
|
4
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 kV
tại địa phương
|
x
|
|
|
15
|
|
5
|
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện
có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương
|
x
|
|
|
15
|
|
6
|
Thẩm định (bổ sung) dự án đầu tư xây dựng công trình từ
nhóm B trở xuống sử dụng vốn ngân sách nhà nước đối với công trình (công
trình công nghiệp) do UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
|
x
|
|
Nhóm B 20 ngày
Nhóm C 15 ngày
|
|
7
|
Thẩm định (bổ sung) thiết kế xây dựng và tổng dự toán công
trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách đối với
công trình (công trình công nghiệp) từ cấp II trở xuống do UBND tỉnh phê
duyệt
|
|
x
|
|
Nhóm B 20 ngày
Nhóm C 15 ngày
|
|
Lĩnh vực: Xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình công nghiệp nhẹ từ
cấp III trở lên
|
x
|
|
|
Nhóm B 20 ngày
Nhóm C 15 ngày
|
|
Lĩnh vực: Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm tra thiết kế các dự án đầu tư xây dựng công trình mỏ
thuộc nhóm B và C
|
x
|
|
|
15 ngày đối với dự án nhóm B; 10
ngày đối với dự án nhóm C
|
|
2
|
Thủ tục xin tham gia ý kiến về thiết kế cơ sở Dự án đầu tư
xây dựng công trình mỏ nhóm B và C
|
x
|
|
|
10
|
|
Lĩnh vực: Công nghiệp thực phẩm và
công nghiệp chế biến khác
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp mới, cấp lại, cấp sửa đổi bổ sung Giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
x
|
|
|
20
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
x
|
|
|
10
|
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
15
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại
lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
|
15
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán
buôn) sản phẩm thuốc lá (trong trường hợp giấy phép kinh doanh sản phẩm thuốc
lá bị mất, rách, cháy, tiêu huỷ)
|
x
|
|
|
03
|
|
4
|
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn rượu
|
|
|
|
15
|
|
5
|
Cấp lại, gia hạn giấy phép kinh doanh bán buôn rượu
|
|
|
|
15
|
|
Lĩnh vực: Dầu khí (Bao gồm cả xăng dầu và khí dầu mỏ hóa
lỏng)
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu
|
x
|
|
|
07
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cho cửa hàng
bán LPG
|
x
|
|
|
07
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp dầu mở hoá
lỏng (LPG) vào chai
|
x
|
|
|
10
|
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
x
|
|
|
30
|
|
Lĩnh vực: Xúc tiến thương mại
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo/ Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại
|
x
|
|
|
07
|
|
2
|
Thông báo/ Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình
khuyến mại
|
|
|
|
07
|
|
3
|
Nhượng quyền thương mại
|
x
|
|
|
05
|
|
4
|
Đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại (khi thương
nhân chuyển trụ sở chính sang tỉnh khác)
|
x
|
|
|
05
|
|
Lĩnh vực: Hội nhập kinh kế - thương mại quốc tế
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
15
|
|
2
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
05
|
|
3
|
Điều chỉnh giấy phép thành lập văn phòng đại diện của
thương nhân nước ngoài tại Việt
|
x
|
|
|
10
|
|
4
|
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
10
|
|
5
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
|
10
|
|
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm
|
x
|
|
|
- 3 ngày thẩm định tính hợp lệ của
hồ sơ.
* Cấp mới: Trường hợp hồ sơ
đầy đủ, hợp lệ, trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc cơ quan cấp Giấy
xác nhận sẽ tổ chức thẩm định nội dung hồ sơ xin quảng cáo sản phẩm của cơ sở
và thông báo kết quả thẩm định bằng văn bản cho cơ sở.
* Cấp lại: Trong thời hạn 05
(năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị,
cơ quan xác nhận nội dung quảng cáo xem xét cấp lại cho cơ sở.
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
|
x
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại do cơ sở
thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 27 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ
- Trường hợp cấp lại do Giấy
chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng, cấp lại do cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ
cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và
toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 10 (mười) ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
|
3
|
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ
chức và cá nhân.
|
x
|
|
|
13
|
|
Lĩnh vực: Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng cụm công nghiệp
|
x
|
|
|
25
|
|
2
|
Thành lập Cụm công nghiệp
|
x
|
|
|
20
|
|
Lĩnh vực: Quản lý cạnh tranh
|
|
|
|
|
|
1
|
Thông báo hoạt động bán hàng đa cấp
|
x
|
|
|
05
|
|
2
|
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
x
|
|
|
05
|
|
Lĩnh vực: Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hợp đồng theo mẫu/ điều kiện giao dịch chung
|
x
|
|
|
20
|
|
V. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Hoạt động Khoa học Công nghệ
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công
nghệ
|
x
|
|
|
15
|
|
2
|
Đăng ký những thay đổi, bổ sung các nội dung trong Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN đã được cấp
|
x
|
|
|
15
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi vốn theo yêu cầu của tổ chức KH&CN
|
x
|
|
|
10
|
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động KH&CN
|
x
|
|
|
10
|
|
5
|
Đăng ký lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện của tổ chức
KH&CN
|
x
|
|
|
10
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung trong GCN đăng ký hoạt
động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện
|
x
|
|
|
10
|
|
7
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh,
Văn phòng đại diện
|
x
|
|
|
10
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ
|
x
|
|
|
30
|
|
9
|
Đề tài triển khai thực nghiệm
|
x
|
|
|
30
|
|
Lĩnh vực: Quản lý công nghệ
|
|
|
|
|
|
1
|
Chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ
|
x
|
|
|
05
|
|
2
|
Thẩm định công nghệ các dự án giai đoạn xem xét cấp giấy
chứng nhận đầu tư
|
x
|
|
|
15
|
|
3
|
Xét hỗ trợ đối với hoạt động đổi mới công nghệ
|
x
|
|
|
10
|
|
Lĩnh vực: Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai báo thiết bị X quang y tế
|
x
|
|
|
06
|
|
2
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động của cơ sở X quang
|
x
|
|
|
06
|
|
3
|
Cấp giấy phép thay đổi quy mô, phạm vi hoạt động cơ sở bức
xạ
|
x
|
|
|
06
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ cho người phụ trách an toàn
cơ sở X-quang
|
x
|
|
|
06
|
|
5
|
Cấp phép sử dụng thiết bị X quang y tế
|
x
|
|
|
06
|
|
6
|
Gia hạn giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (X quang y
tế)
|
x
|
|
|
06
|
|
7
|
Sửa đổi bổ sung giấy phép
|
x
|
|
|
06
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt động của cơ sở bức xạ (Xquang y tế)
|
x
|
|
|
06
|
|
9
|
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở
|
x
|
|
|
10
|
|
Lĩnh vực: Tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng
|
|
|
|
|
|
1
|
Công bố hợp quy
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
2
|
Công bố hợp chuẩn
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
3
|
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện
giao thông đường bộ
|
x
|
|
|
07
|
|
VI. SỞ NỘI VỤ
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Tổ chức hội, phi chính phủ
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt Điều lệ hội
|
x
|
|
|
15
|
|
2
|
Cho phép thành lập Hội cấp huyện và cấp tỉnh
|
x
|
|
|
15
|
|
Lĩnh vực: Thi đua khen thưởng
|
|
|
|
|
|
1
|
Đề nghị tặng bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
|
x
|
|
12
|
|
2
|
Đề nghị tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc của UBND
tỉnh
|
|
x
|
|
12
|
|
Lĩnh vực: Công chức, viên chức
|
|
|
|
10
|
|
1
|
Tiếp nhận công chức, viên chức từ tỉnh ngoài về công tác
tại tỉnh Vĩnh Phúc
|
x
|
|
|
05
|
|
2
|
Thuyên chuyển công chức ra khỏi cơ quan hành chính thuộc
UBND tỉnh Vĩnh Phúc
|
x
|
|
|
05
|
|
VII. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất; thẩm định điều
kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối
với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
x
|
|
30
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là
tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có
vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
x
|
|
15
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
|
15
|
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà
nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
x
|
|
10
|
|
5
|
Bán, mua tài sản gắn liền với đất được Nhà nước cho thuê
thu tiền thuê đất hàng năm
|
|
x
|
|
10
|
|
6
|
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc (Đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày)
|
|
7
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc ( Đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày)
|
|
8
|
Đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với đơn vị lực lượng
vũ trang nhân dân sử dụng đất vào mục đích quốc phòng, an ninh
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc ( Đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày)
|
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc ( Đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày)
|
|
10
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền
với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc (Đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày)
|
|
11
|
Đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người
sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận.
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc (Đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày)
|
|
12
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước
giao đất để quản lý
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc (Đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày)
|
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử
dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
x
|
|
|
60 ngày làm việc (Thời gian trên
không bao gồm thời gian 30 ngày đăng thông báo hoặc đăng tin trên phương tiện
thông tin đại chúng; thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng
đất, thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp
luật, thời gian trưng cầu giám định)
|
|
14
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
x
|
|
|
10
|
|
15
|
Chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, tặng cho (trừ trường
hợp hiến tặng quyền sử dụng đất), góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất.
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc (Thời gian trên
không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất,
thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật,
thời gian trưng cầu giám định)
|
|
16
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của
Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc (Thời gian trên
không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất,
thời gian Ký hợp đồng thuê đất đối với bên mua, nhận góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê)
|
|
17
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
x
|
|
|
8 ngày làm việc (Thời gian trên
không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất,
thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật,
thời gian trưng cầu giám định)
|
|
18
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố
cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của nhóm người sử dụng đất
|
x
|
|
|
15
|
|
19
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính;
thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận
|
x
|
|
|
-15 ngày Đối với trường hợp không
phải ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất
- 35 ngày Đối với trường hợp phải
ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất
(Thời gian trên không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử
lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu
giám định)
|
|
20
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức
thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian
thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc
từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất.
|
x
|
|
|
-15 ngày Đối với trường hợp không
phải ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất
- 35 ngày Đối với trường hợp phải
ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất
(Thời gian trên không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử
lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu
giám định)
|
|
21
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau
khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc (Đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày)
|
|
22
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
x
|
|
|
-15 ngày Đối với trường hợp không
phải ký hoặc ký lại hợp đồng thuê đất
- 35 ngày Đối với trường hợp phải
ký hợp đồng thuê đất
(Thời gian trên không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử
lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu
giám định)
|
|
23
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
x
|
|
|
20 ngày làm việc (Đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày)
|
|
24
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc (Đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày)
|
|
25
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do thực hiện dồn điền, đổi thửa, đo
đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất
|
x
|
|
|
50 ngày làm việc (Thời gian trên
không bao gồm thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất,
thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật,
thời gian trưng cầu giám định)
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
|
x
|
|
|
30 ngày làm việc (Đối với các xã
miền núi, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn thì
thời gian thực hiện được tăng thêm 15 ngày)
|
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo đang
sử dụng đất mà chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
|
-50 ngày Đối với trường hợp không
phải ký hợp đồng thuê đất
- 70 ngày Đối với trường hợp phải
ký hợp đồng thuê đất
(Thời gian trên không bao gồm thời
gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất, thời gian xem xét xử
lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu
giám định)
|
|
Lĩnh vực: Môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
x
|
|
25 ngày làm việc (Thời gian chủ dự
án chỉnh sửa không tính vào thời gian thẩm định, phê duyệt)
|
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt dự án cải tạo phục hồi môi trường
|
x
|
|
|
27 ngày làm việc (Thời gian chủ dự
án hoàn chỉnh và gửi lại thuyết minh dự án cải tạo, phục hồi môi trường theo
yêu cầu của cơ quan tổ chức thẩm định và thời gian lấy ý kiến góp ý của UBND
huyện/UBND xã không tính vào thời hạn giải quyết trên)
|
.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến
lược.
|
|
x
|
|
25
|
|
4
|
Thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục
vụ giai đoạn vận hành của dự án.
|
x
|
|
|
20
|
|
5
|
Cấp giấy phép đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy
hại.
|
x
|
|
|
55
|
|
6
|
Cấp gia hạn giấy phép đăng ký hành nghề quản lý chất thải
nguy hại
|
x
|
|
|
30
|
|
7
|
Cấp điều chỉnh giấy phép đăng ký hành nghề quản lý chất
thải nguy hại.
|
x
|
|
|
55
|
|
8
|
Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã
hoàn thành xử lý triệt để theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003
của Thủ tướng Chính phủ
|
x
|
|
|
45
|
|
Lĩnh vực: Tài nguyên nước
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
x
|
|
|
20
|
|
2
|
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước dưới đất
|
x
|
|
|
30
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác sử dụng nước mặt
|
x
|
|
|
35
|
|
4
|
Cấp Giấy phép xả nước thải vảo nguồn nước
|
x
|
|
|
35
|
|
5
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép
thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước
|
x
|
|
|
20
|
|
6
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
x
|
|
|
15
|
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất
|
x
|
|
|
10
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất trong
trường hợp giấy phép bị rách, hỏng, mất…
|
x
|
|
|
05
|
|
Lĩnh vực: Địa chất - khoáng sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
90
|
|
2
|
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
45
|
|
3
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
45
|
|
4
|
Trả lại giấy phép thăm dò khoảng sản hoặc trả lại một phần
diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
x
|
|
|
45
|
|
5
|
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản
|
x
|
|
|
180
|
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
90
|
|
7
|
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
45
|
|
8
|
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
45
|
|
9
|
Trả lại giấy phép khai thác khoảng sản hoặc trả lại một
phần diện tích khai thác khoáng sản
|
x
|
|
|
45
|
|
10
|
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
x
|
|
|
30
|
|
11
|
Gia hạn phép khai thác tận thu khoáng sản
|
x
|
|
|
15
|
|
12
|
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản
|
x
|
|
|
15
|
|
13
|
Đóng cửa mỏ
|
x
|
|
|
60
|
|
Lĩnh vực: Đo đạc bản đồ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định thiết kế kỹ thuật - Dự toán đo đạc bản đồ
|
x
|
|
|
15
|
|
VIII. SỞ TƯ PHÁP
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Hộ tịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
|
1. Trường hợp xin đích danh: Không
quá 110 ngày, kể từ ngày Cục con nuôi nhận đủ hồ sơ hợp lệ của người xin nhận
con nuôi (chưa tính thời hạn người xin nhận con nuôi xin ra hạn thời gian có
mặt ở Việt Nam để trực tiếp nhận con nuôi, có thể được ra hạn không quá 90
ngày).
2. Trường hợp xin không đích danh:
180 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp nhận được hồ sơ người nhận con nuôi của Cục
con nuôi. (Thời hạn trên chưa tính: Thời gian chờ cơ quan có thẩm quyền nước
ngoài của người xin nhận con nuôi trả lời người nhận con nuôi đồng ý nhận trẻ
được giới thiệu và xác nhận trẻ em được nhập cảnh và thường trú tại nước đó
nếu được nhận làm con nuôi; thời hạn xin gia hạn có mặt tại Việt Nam của
người xin nhận con nuôi để trực tiếp nhận con nuôi).
|
|
2
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ
|
|
3
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ kết hôn
|
x
|
|
|
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
4
|
Xin thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của trung tâm
tư vấn, hỗ trợ kết hôn
|
x
|
|
|
- 03 ngày làm việc , kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đề nghị ghi chú thay đổi về tên gọi,
địa điểm đặt trụ sở.
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp đề nghị thay đổi người đứng đầu Trung
tâm hỗ trợ kết hôn hoặc nội dung hoạt động của Trung tâm.
|
|
5
|
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố
nước ngoài
|
x
|
|
|
- Đối với trường hợp yêu cầu trực
tiếp: Trong ngày, nếu tiếp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả trong ngày
làm việc tiếp theo.
- Đối với trong trường hợp yêu cầu
được gửi qua bưu điện: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được yêu cầu (theo
dấu ngày đến của bưu điện).
|
|
6
|
Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam
nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
|
|
x
|
|
- Sở Tư pháp kiểm tra hồ sơ và lấy
ý kiến: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- UBND tỉnh Quyết định: 15 ngày,
kể từ ngày nhận được hồ sơ do Sở Tư pháp trình.
|
|
Lĩnh vực: Quốc tịch
|
|
|
|
|
|
1
|
Xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
|
115 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
105 ngày, đối với trường hợp người
xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài hoặc là người không quốc
tịch.
Trong đó, thực hiện tại Sở Tư pháp
là 45 ngày.
|
|
2
|
Xin trở lại quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
|
85 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
(70 ngày, đối với trường hợp người
xin nhập quốc tịch Việt Nam xin giữ quốc tịch nước ngoài hoặc là người không quốc
tịch).
Trong đó, thực hiện tại Sở Tư pháp
là 30 ngày.
|
|
3
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
|
75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
|
4
|
Tiếp nhận, xem xét và kiến nghị việc tước quốc tịch Việt
Nam
|
|
x
|
.
|
65 ngày, kể từ ngày phát hiện hoặc
nhận được đơn, thư tố cáo.
Trong đó thực hiện tại Uỷ ban nhân
dân tỉnh: 15 ngày
|
|
5
|
Tiếp nhận, xem xét và kiến nghị việc huỷ bỏ Quyết định cho
nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
|
50 ngày, kể từ ngày phát hiện hoặc
nhận được đơn, thư tố cáo.
Trong đó thực hiện tại Uỷ ban nhân
dân tỉnh: 15 ngày.
|
|
Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Phiếu Lý lịch tư pháp
|
|
x
|
|
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận được yêu cầu hợp lệ. Không quá 20 ngày đối với các trường hợp người
được cấp Phiếu LLTP là: Công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời
gian cư trú ở nước ngoài; người nước ngoài; trường hợp phải xác minh về điều
kiện đương nhiên được xóa án tích.
Trường hợp khẩn cấp (theo yêu cầu
của cơ quan tiến hành tố tụng) thì thời hạn không quá 24 giờ, kể từ thời điểm
nhận được yêu cầu.
|
|
IX. BAN DÂN TỘC
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký vốn dự án phát triển hạ tầng
|
x
|
|
|
Theo quyết định UBND tỉnh
|
|
2
|
Đăng ký vốn dự án phát triển
|
x
|
|
|
Theo quyết định UBND tỉnh
|
|
X. THANH TRA TỈNH
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Giải quyết KNTC
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp công dân tại Thanh tra tỉnh
|
x
|
|
x
|
|
|
2
|
Xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo
|
x
|
|
|
05 đến 08 ngày
|
|
XI. VĂN PHÒNG UBND TỈNH
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Thu hút đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
x
|
|
|
05
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận điều chỉnh dự án đầu tư
|
x
|
|
|
05
|
|
Lĩnh vực: Tư pháp, Hành chính tư pháp
|
x
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt việc cho nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi người
nước ngoài
|
x
|
|
|
05
|
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt chuyển mục đích sử dụng đất
|
x
|
|
|
05
|
|
2
|
Phê duyệt giao đất, cho thuê đất
|
x
|
|
|
05
|
|
3
|
Phê duyệt hợp thức để cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
x
|
|
|
05
|
|
4
|
Phê duyệt thu hồi đất
|
x
|
|
|
05
|
|
5
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm
quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất,
thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
|
X
|
|
05
|
|
6
|
Thủ tục giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức
đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp
không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê
đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao
|
|
X
|
|
05
|
|
7
|
Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
X
|
|
05
|
|
8
|
Thủ tục bán, mua tài sản gắn liền với đất được Nhà nước
cho thuê thu tiền thuê đất hàng năm
|
|
X
|
|
05
|
|
Lĩnh vực: Giao thông đường bộ
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt quyết toán Dự án ĐTXD công trình giao thông hoàn
thành.
|
x
|
|
|
05
|
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án ĐTXD công trình giao
thông
|
x
|
|
|
05
|
|
3
|
Phê duyệt Dự án ĐTXD công trình giao thông
|
x
|
|
|
05
|
|
4
|
Phê duyệt bổ sung giá gói thầu Dự án ĐTXD công trình giao
thông
|
x
|
|
|
05
|
|
5
|
Phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư xây dựng công trình giao
thông
|
x
|
|
|
05
|
|
6
|
Phê duyệt hướng tuyến mới
|
x
|
|
|
05
|
|
Lĩnh vực: Thuỷ lợi
|
|
|
|
|
|
1
|
Phê duyệt quyết toán Dự án ĐTXD công trình thuỷ lợi hoàn
thành.
|
x
|
|
|
05
|
|
2
|
Phê duyệt kế hoạch đấu thầu Dự án ĐTXD công trình thuỷ lợi
|
x
|
|
|
05
|
|
3
|
Phê duyệt Dự án ĐTXD công trình thuỷ lợi
|
x
|
|
|
05
|
|
4
|
Phê duyệt bổ sung giá gói thầu Dự án ĐTXD công trình thuỷ
lợi
|
x
|
|
|
05
|
|
5
|
Phê duyệt bổ sung tổng mức đầu tư xây dựng công trình thuỷ
lợi
|
x
|
|
|
05
|
|
Lĩnh vực: Xây dựng cơ bản
|
|
|
|
|
|
1
|
Duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án ĐTXD công trình
|
x
|
|
|
07
|
|
2
|
Duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình
|
X
|
|
|
07
|
|
3
|
Duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết
|
x
|
|
|
07
|
|
4
|
Phê duyệt quyết toán dự án ĐTXD cơ bản
|
x
|
|
|
07
|
|
5
|
Phê duyệt quy hoạch chung xây dựng đô thị
|
x
|
|
|
07
|
|
6
|
Phê duyệt địa điểm, quy hoạch đầu tư xây dựng cơ bản
|
|
|
|
07
|
|
7
|
Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu dự án ĐTXD công trình
|
x
|
|
|
07
|
|
8
|
Phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500
|
x
|
|
|
07
|
|
Lĩnh vực: Tài nguyên Môi trường
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
x
|
|
|
05
|
|
2
|
Cấp giấy phép khai thác nước ngầm
|
x
|
|
|
05
|
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt
|
x
|
|
|
05
|
|
4
|
Cấp giấy phép khảo sát khoáng sản
|
X
|
|
|
05
|
|
5
|
Cấp giấy phép hành nghề xử lý chất thải nguy hại
|
X
|
|
|
10
|
|
6
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
|
X
|
|
|
05
|
|
7
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
X
|
|
|
05
|
|
8
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
|
X
|
|
|
05
|
|
9
|
Cấp giấy phép thu gom, vận chuyển chất thải quy hại
|
X
|
|
|
10
|
|
10
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nguồn
nước
|
X
|
|
|
10
|
|
11
|
Cấp giấy phép cho phép trả lại giấy phép chế biến khoáng
sản
|
X
|
|
|
05
|
|
XII. BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Đầu tư
|
|
|
|
|
|
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
(đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
35
|
|
2
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng
Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
x
|
|
|
- 26 ngày đối với DA cấp tỉnh;
- 47 ngày đối với DA cấp CP
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không
thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
15 ngày làm việc
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc
diện quyết định chủ trương đầu tư
|
x
|
|
|
05 ngày làm việc
|
|
5
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
03 ngày làm việc
|
|
6
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư)
|
x
|
|
|
10 ngày làm việc
|
|
7
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
x
|
|
|
26
|
|
8
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
x
|
|
|
- 10 ngày đối với DA không thuộc
diện QĐ chủ trương đầu tư;
- 28 ngày đối với DA thuộc QĐ của
UBND tỉnh;
|
|
9
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp
nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
x
|
|
|
15
|
|
10
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa
án, trọng tài
|
x
|
|
|
15
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
05
|
|
12
|
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
03
|
|
13
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
x
|
|
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
|
14
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
x
|
|
|
15
|
|
15
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
|
16
|
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
x
|
|
|
Ngay khi tiếp nhận hồ sơ
|
|
17
|
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài
trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
15
|
|
18
|
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước
ngoài trong hợp đồng BCC
|
x
|
|
|
15
|
|
19
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động
theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị
pháp lý tương đương
|
x
|
|
|
03
|
|
20
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
x
|
|
|
05
|
|
21
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp
dụng ưu đãi đầu tư
|
x
|
|
|
30
|
|
22
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
x
|
|
|
35
|
|
23
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
x
|
|
|
25
|
|
Lĩnh vực: Thương mại
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức và
thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường hợp việc thành
lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật
chuyên ngành).
|
x
|
|
|
13
|
|
2
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ
chức và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường hợp
việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện chưa được quy định
tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành).
|
x
|
|
|
13
|
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức
và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường hợp chuyển
địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý đến
một tỉnh, thành phố trực thuộc
|
x
|
|
|
05
|
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức
và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường hợp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị
tiêu hủy dưới mọi hình thức).
|
x
|
|
|
05
|
|
5
|
Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện của tổ chức
và thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp (trường hợp việc gia
hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy
phạm pháp luật chuyên ngành).
|
x
|
|
|
13
|
|
6
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của tổ chức và
thương nhân nước ngoài đặt trụ sở tại khu công nghiệp
|
x
|
|
|
05
|
|
Lĩnh vực: Lao động
|
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy
phép lao động.
|
x
|
|
|
03
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho lao động người nước
ngoài làm việc trong KCN
|
x
|
|
|
07
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép lao động cho lao động người nước ngoài
làm việc trong KCN
|
x
|
|
|
03
|
|
4
|
Đăng ký kế hoạch đưa người lao động đi thực tập ở nước
ngoài dưới 90 ngày
|
x
|
|
|
10
|
|
Lĩnh vực: Xây dựng
|
|
|
|
|
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở các dự án đầu tư xây dựng trong
KCN (trừ các dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật KCN)
|
x
|
|
|
15
|
|
2
|
Cấp chứng chỉ quy hoạch
|
|
x
|
|
07
|
|
3
|
Cấp phép xây dựng
|
|
x
|
|
10
|
|
XIII. SỞ VĂN HOÁ -THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực: Di sản văn hoá
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
x
|
|
|
15
|
|
2
|
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức,
cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể
tại địa phương
|
x
|
|
|
20
|
|
3
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối với bảo
tàng ngoài công lập
|
x
|
|
|
15
|
|
4
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
x
|
|
|
03
|
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
x
|
|
|
30
|
|
6
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban
hoặc trung tâm quản lý di tích
|
x
|
|
|
40
|
|
7
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công
lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
x
|
|
|
40
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định cổ
vật
|
x
|
|
|
15
|
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động giám định
cổ vật
|
x
|
|
|
05
|
|
Lĩnh vực: Điện ảnh
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
|
x
|
|
|
15
|
|
2
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng
đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc
địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
x
|
|
|
05
|
|
Lĩnh vực: Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm
|
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
x
|
|
|
07
|
|
2
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn
hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
|
|
|
07
|
|
3
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa,
anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
x
|
|
|
07
|
|
4
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
x
|
|
|
7-10
|
|
5
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước
ngoài triển lãm
|
x
|
|
|
7-10
|
|
6
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký tổ chức thi, liên hoan tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
x
|
|
|
07
|
|
7
|
Tiếp nhận thông báo đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra
nước ngoài dự thi, liên hoan
|
x
|
|
|
07
|
|
Lĩnh vực: Nghệ thuật biểu diễn
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn
thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
|
05
|
|
2
|
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa
phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang
|
x
|
|
|
05
|
|
3
|
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức,
cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa
phương
|
x
|
|
|
05
|
|
4
|
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm
vi địa phương
|
x
|
|
|
15
|
|
5
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca
múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
|
05
|
|
6
|
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân
khấu cho các tổ chức thuộc địa phương
|
x
|
|
|
05
|
|
7
|
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời
trang
|
x
|
|
|
04
|
|
Lĩnh vực: Karaoke, quảng cáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
|
x
|
|
|
07
|
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường
|
x
|
|
|
10
|
|
3
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
x
|
|
|
10
|
|
4
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt
chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
x
|
|
|
10
|
|
5
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng-rôn
|
x
|
|
|
05
|
|
6
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện
quảng cáo
|
x
|
|
|
15
|
|
Lĩnh vực: Xuất nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích
kinh doanh
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh
doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
x
|
|
|
02
|
|
2
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
x
|
|
|
10
|
|
Lĩnh vực: Nhập khẩu văn hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng
dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
|
07
|
|
2
|
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
x
|
|
|
45
|
|
3
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung
vui chơi giải trí nhập khẩu
|
x
|
|
|
10
|
|
Lĩnh vực: Thư viện
|
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ
20.000 bản trở lên
|
x
|
|
|
03
|
|
Lĩnh vực: Gia đình
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
30
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ
nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
20
|
|
3
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn
nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
30
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về
phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
20
|
|
5
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
07
|
|
6
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
07
|
|
7
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
07
|
|
8
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
x
|
|
|
07
|
|
Lĩnh vực: Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân
dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng,
tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
x
|
|
|
05
|
|
Lĩnh vực: Thể dục thể thao
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể
thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
x
|
|
|
10
|
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
x
|
|
|
10
|
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động billards & snooker
|
x
|
|
|
07
|
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động thể dục thể hình
|
x
|
|
|
07
|
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động mô tô nước trên biển
|
x
|
|
|
07
|
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động vũ đạo giải trí
|
x
|
|
|
07
|
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động bơi, lặn
|
x
|
|
|
07
|
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động khiêu vũ thể thao
|
x
|
|
|
07
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh
nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động môn võ cổ truyền và
vovinam
|
x
|
|