|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1498/QĐ-UBND Danh mục hồ sơ tài liệu thuộc nguồn nộp lưu trữ lịch sử Tuyên Quang 2016
Số hiệu:
|
1498/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Kim Dung
|
Ngày ban hành:
|
26/10/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1498/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 26 tháng 10 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CÁC CƠ
QUAN, TỔ CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BNV ngày
03/6/2011 của Bộ Nội vụ Quy định về thời hạn bảo quản hồ sơ, tài liệu
hình thành phổ biến trong hoạt động của các cơ quan, tổ chức;
Căn cứ Thông tư số 17/2014/TT-BNV ngày
20/11/2014 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn xác định cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp
lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử các cấp;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 209/TTr-SNV ngày 07/9/2016 về việc phê duyệt Danh mục thành phần hồ
sơ, tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch
sử tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Danh mục
thành phần hồ sơ, tài liệu các cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu
vào lưu trữ lịch sử tỉnh (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các
cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào lưu trữ lịch sử tỉnh căn cứ
Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các văn bản hướng dẫn
chuyên ngành để chuẩn bị hồ sơ, tài liệu nộp vào lưu trữ lịch sử tỉnh theo quy
định của pháp luật.
Giao Sở Nội vụ hướng dẫn kiểm
tra, đôn đốc các cơ quan, tổ chức thực hiện việc nộp hồ sơ, tài liệu nộp lưu
vào lưu trữ lịch tỉnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ Quyết định số 570/QĐ-CT ngày
21/5/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ,
tài liệu thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
báo cáo
- Thường trực HĐND tỉnh; báo cáo
- Chủ tịch UBND tỉnh; báo cáo
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- PCVP Phụ trách Văn xã;
- Lưu: VT-NC (P.Hà).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Kim Dung
|
DANH MỤC
THÀNH PHẦN HỒ SƠ, TÀI LIỆU CỦA CƠ QUAN, TỔ
CHỨC CẤP TỈNH THUỘC NGUỒN NỘP LƯU VÀO LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1498/QĐ-UBND ngày
26/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
TÊN NHÓM HỒ SƠ, TÀI LIỆU
|
|
1. Tài liệu về tổ chức, tổng
hợp
|
1
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế
độ, quy định, hướng dẫn những vấn đề chung của ngành, cơ quan
|
2
|
Hồ sơ kỷ niệm các ngày lễ lớn,
sự kiện quan trọng do cơ quan chủ trì tổ chức
|
3
|
Hồ sơ hội nghị tổng kết công
tác năm của ngành, cơ quan
|
4
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
5
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện chủ
trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
6
|
Hồ sơ ứng dụng ISO của ngành,
cơ quan
|
7
|
Tài liệu về công tác thông
tin, tuyên truyền của cơ quan: văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo
cáo năm
|
8
|
Tài liệu về hoạt động của
Lãnh đạo (báo cáo, bản thuyết trình, giải trình, trả lời chất vấn tại Quốc hội,
bài phát biểu tại các sự kiện lớn…)
|
9
|
Sổ ghi biên bản kỳ họp UBND tỉnh
thường kỳ
|
|
2. Tài liệu quy hoạch, kế
hoạch, thống kê
|
|
2.1. Tài liệu quy hoạch
|
10
|
Hồ sơ xây dựng quy hoạch phát
triển ngành, cơ quan
|
11
|
Hồ sơ về xây dựng đề án, dự án,
chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan được phê duyệt
|
12
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực
hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành, cơ quan
|
13
|
Hồ sơ thẩm định, phê duyệt đề
án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục
tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành, cơ quan
|
14
|
Báo cáo tổng kết đánh giá thực
hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương
trình, mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý nhà nước.
|
|
2.2. Tài liệu kế hoạch
|
15
|
Chỉ tiêu phát triển kinh tế -
xã hội hàng năm của cơ quan ban hành, cơ quan thực hiện
|
16
|
Hồ sơ xây dựng kế hoạch và báo
cáo thực hiện kế hoạch của ngành, cơ quan dài hạn và hàng năm
|
17
|
Kế hoạch và báo cáo thực hiện
kế hoạch của các đơn vị trực thuộc dài hạn, hàng năm
|
18
|
Kế hoạch báo cáo thực hiện kế
hoạch của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế hoạch hàng năm
|
|
2.3. Tài liệu thống kê
|
19
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
văn bản chế độ/quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành
|
20
|
Báo cáo thống kê tổng hợp, thống
kê chuyên đề dài hạn, hàng năm
|
21
|
Báo cáo tổng hợp điều tra cơ
bản
|
22
|
Báo cáo phân tích và dự báo
|
|
3. Tài liệu tổ chức, cán bộ
|
23
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành Điều
lệ tổ chức, quy chế làm việc, chế độ, quy định, hướng dẫn về tổ chức, cán bộ
|
24
|
Kế hoạch, báo cáo công tác tổ
chức, cán bộ dài hạn, hàng năm
|
25
|
Hồ sơ xây dựng đề án tổ chức
ngành, cơ quan
|
26
|
Hồ sơ về việc thành lập, đổi tên,
thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
27
|
Hồ sơ về việc hợp nhất, sáp
nhập, chia tách, giải thể cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
28
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành tiêu
chuẩn chức danh công chức, viên chức
|
29
|
Hồ sơ về xây dựng và thực hiện
chỉ tiêu biên chế
|
30
|
Báo cáo thống kê danh sách, số
lượng, chất lượng cán bộ
|
31
|
Hồ sơ gốc cán bộ, công chức,
viên chức
|
32
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ của ngành, cơ quan
|
33
|
Tài liệu quản lý các cơ sở
đào tạo, dạy nghề trực thuộc: văn bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo
cáo năm
|
|
4. Tài liệu lao động, tiền
lương
|
34
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
lao động, tiền lương dài hạn, hàng năm
|
|
4.1. Tài liệu lao động
|
35
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành định
mức lao động của ngành và báo cáo thực hiện
|
36
|
Hồ sơ xây dựng chế độ bảo hộ,
an toàn, vệ sinh lao động của ngành
|
37
|
Báo cáo tổng hợp tình hình
tai nạn lao động hàng năm của ngành, cơ quan
|
38
|
Hồ sơ các vụ tai nạn lao động nghiêm trọng
|
|
4.2. Tài liệu tiền
lương
|
39
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành
thang bảng lương của ngành và báo cáo thực hiện
|
40
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế
độ phụ cấp của ngành và báo cáo thực hiện
|
|
5. Tài liệu tài chính kế
toán
|
41
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành chế
độ, quy định tài chính kế toán
|
42
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
tài chính, kế toán dài hạn, hàng năm
|
43
|
Hồ sơ về ngân sách nhà nước
hàng năm của cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
44
|
Kế hoạch, báo cáo tài chính
và quyết toán hàng năm
|
45
|
Hồ sơ xây dựng chế độ, quy định
về giá
|
46
|
Hồ sơ, tài liệu về việc chuyển
nhượng, bàn giao thanh lý tài sản cố định nhà đất
|
47
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra tài
chính đối với vụ việc nghiêm trọng tại cơ quan và các đơn vị trực thuộc
|
48
|
Hồ sơ kiểm toán các vụ việc
nghiêm trọng tại các cơ quan, đơn vị
|
|
6. Tài liệu xây dựng cơ bản
|
49
|
Hồ sơ xây dựng văn bản chế độ,
quy định hướng dẫn về xây dựng cơ bản của ngành, cơ quan
|
50
|
Kế hoạch, báo cáo công tác đầu
tư xây dựng cơ bản dài hạn và hàng năm
|
51
|
Hồ sơ công trình xây dựng cơ
bản: Công trình nhóm A, công trình áp dụng các giải pháp mới về kiến trúc, kết
cấu, công nghệ, thiết bị, vật liệu mới; công trình xây dựng trong điều kiện địa
chất, địa hình đặc biệt công trình được xếp hạng di tích lịch sử văn hóa
|
|
7. Tài liệu khoa học công
nghệ
|
52
|
Hồ sơ về việc xây dựng quy chế
hoạt động khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
53
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo khoa
học do cơ quan tổ chức
|
54
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
khoa học, công nghệ dài hạn, hàng năm
|
55
|
Hồ sơ hoạt động của Hội đồng
khoa học ngành, cơ quan
|
56
|
Hồ sơ chương trình, đề tài
nghiên cứu khoa học: Cấp nhà nước, cấp bộ, ngành
|
57
|
Hồ sơ sáng kiến, cải tiến kỹ
thuật, quy trình công nghệ hoặc giải pháp hữu ích được công nhận: Cấp nhà nước,
cấp bộ, ngành
|
58
|
Hồ sơ xây dựng các tiêu chuẩn
ngành
|
59
|
Hồ sơ xây dựng, triển khai ứng
dụng khoa học công nghệ của ngành, cơ quan
|
60
|
Hồ sơ xây dựng và quản lý các
cơ sở dữ liệu của ngành, cơ quan
|
|
8. Tài liệu hợp tác quốc tế
|
61
|
Hồ sơ hội nghị, hội thảo quốc
tế do cơ quan chủ trì
|
62
|
Kế hoạch, báo cáo công tác hợp
tác quốc tế dài hạn, hàng năm
|
63
|
Hồ sơ xây dựng chương trình,
dự án hợp tác quốc tế của ngành, cơ quan
|
64
|
Hồ sơ về việc thiết lập quan
hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài
|
65
|
Hồ sơ gia nhập thành viên các
hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
66
|
Hồ sơ về việc tham gia các hoạt
động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra, khảo sát,
thống kê …)
|
67
|
Hồ sơ niên liễm, đóng góp cho
các hiệp hội, tổ chức quốc tế
|
68
|
Hồ sơ đoàn ra ký kết hợp tác
|
69
|
Hồ sơ đoàn vào ký kết hợp tác
|
70
|
Thư, điện, thiếp chúc mừng của
các cơ quan, tổ chức nước ngoài quan trọng
|
|
9. Tài liệu thanh tra và
giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
71
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy chế,
quy định, hướng dẫn về thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
72
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
thanh tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
73
|
Hồ sơ thanh tra các vụ việc
nghiêm trọng
|
74
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc khiếu
nại, tố cáo vụ việc nghiêm trọng
|
75
|
Báo cáo năm về hoạt động của
tổ chức Thanh tra nhân dân
|
|
10. Tài liệu thi đua, khen
thưởng
|
76
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
chế, quy định, hướng dẫn về thi đua, khen thưởng
|
77
|
Hồ sơ hội nghị thi đua do cơ
quan chủ trì tổ chức
|
78
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
thi đua, khen thưởng dài hạn, hàng năm
|
79
|
Hồ sơ khen thưởng cho tập thể,
cá nhân các hình thức khen thưởng của Chủ tịch Nước và Thủ tướng Chính phủ
|
80
|
Hồ sơ khen thưởng đối với người
nước ngoài
|
|
11. Tài liệu pháp chế
|
81
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định, hướng dẫn về công tác pháp chế do cơ quan chủ trì
|
82
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
pháp chế dài hạn, hàng năm
|
83
|
Hồ sơ thẩm định văn bản quy
phạm pháp luật
|
|
12. Tài liệu về hành
chính, quản trị công sở
|
|
12.1. Tài liệu về hành
chính, văn thư, lưu trữ
|
84
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành quy
định, hướng dẫn công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
85
|
Kế hoạch, báo cáo công tác
hành chính, văn thư, lưu trữ năm, nhiều năm
|
86
|
Hồ sơ về lập, ban hành Danh mục
bí mật nhà nước của ngành, cơ quan
|
87
|
Tập lưu, sổ đăng ký văn bản đi
văn bản quy phạm pháp luật: chỉ thị, quyết định, quy định, quy chế, hướng dẫn
|
|
12.2. Tài liệu quản trị
công sở
|
88
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành các
quy định, quy chế về công tác quản trị công sở
|
|
13. Tài liệu các lĩnh vực chuyên môn
|
89
|
Hồ sơ xây dựng, ban hành văn
bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ
|
90
|
Hồ sơ hội nghị về chuyên môn
nghiệp vụ do cơ quan tổ chức;
|
91
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên
môn nghiệp vụ của cơ quan và các đơn vị trực thuộc hàng năm
|
92
|
Kế hoạch, báo cáo về chuyên
môn nghiệp vụ của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý hàng năm
|
93
|
Hồ sơ quản lý, tổ chức thực
hiện các hoạt động chuyên môn nghiệp vụ (các văn bản chỉ đạo, chương trình, kế
hoạch, báo cáo năm)
|
94
|
Hồ sơ xây dựng, quản lý và tổ
chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án chuyên môn
|
95
|
Hồ sơ chỉ đạo điểm về chuyên
môn nghiệp vụ
|
96
|
Hồ sơ kiểm tra, hướng dẫn
chuyên môn nghiệp vụ
|
97
|
Hồ sơ giải quyết các vụ việc quan
trọng trong hoạt động quản lý chuyên môn nghiệp vụ
|
98
|
Báo cáo phân tích, thống kê
chuyên đề
|
|
14. Tài liệu tổ chức Đảng
và các Đoàn thể cơ quan
|
|
14.1. Tài liệu của tổ
chức Đảng
|
99
|
Hồ sơ Đại hội
|
100
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
101
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp ủy Đảng
|
102
|
Hồ sơ về thành lập/sáp nhập,
công nhận tổ chức Đảng
|
|
14.2. Tài liệu tổ chức
Công đoàn
|
103
|
Hồ sơ Đại hội
|
104
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
105
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các
cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
106
|
Tài liệu về tổ chức, nhân sự
và các hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
|
14.3. Tài liệu tổ chức
Đoàn Thanh niên
|
107
|
Hồ sơ Đại hội
|
108
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo công tác tổng kết năm, nhiệm kỳ
|
109
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện các cuộc
vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, Nhà nước, Đoàn Thanh niên
|
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1498/QĐ-UBND ngày 26/10/2016 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang
1.883
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|