|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1498/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1498/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 28
tháng 7 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ các Quyết định: số
2390/QĐ-UBND ngày 21/12/2022; số 751/QĐ-UBND ngày 18/4/2023; số 1206/QĐ-UBND
ngày 20/6/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1943/TTr-SGTVT ngày 26/7/2023 về việc phê
duyệt các quy trình nội bộ giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
ban hành mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm, lĩnh vực đường thuỷ nội
địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải (có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2.
Sở Giao thông vận tải thực hiện tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ
được phê duyệt tại Quyết định này.
Sở Thông tin và Truyền thông có
trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị
có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 02 quy trình đã được Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2019/QĐ-UBND ngày 17/8/2020, gồm:
quy trình cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa; quy trình cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa.
Bãi bỏ 01 quy trình đã được Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2593/QĐ-UBND ngày 02/12/2021, gồm:
quy trình cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường
đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao
thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, TT, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM, LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày /7/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
A
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
I
|
QUY TRÌNH BAN HÀNH MỚI
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
II
|
QUY TRÌNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm
định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ
|
B
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
2
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận
cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương
tiện thủy nội địa
|
Phần II. NỘI DUNG CỤ THỂ
A. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
I. QUY
TRÌNH BAN HÀNH MỚI
1. Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
- Mã số TTHC:
1.001322.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 104
giờ (13 ngày làm việc) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trong
03 ngày làm việc, nếu hồ sơ đầy đủ và phù hợp theo quy định, Sở Giao thông vận
tải thông báo cho tổ chức thành lập đơn vị đăng kiểm về thời gian kiểm tra,
đánh giá thực tế đơn vị đăng kiểm; Trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày thông
báo kiểm tra, đánh giá, Sở Giao thông vận tải tiến hành kiểm tra, đánh giá thực
tế. Nếu đạt yêu cầu thì cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe
cơ giới với mã số đơn vị đăng kiểm trong thời hạn 05 ngày làm việc).
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người
lái.
Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị kiểm tra cấp
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới theo mẫu quy định;
- Danh sách trích ngang nhân
lực của đơn vị kèm theo các hồ sơ sau: Quyết định bổ nhiệm lãnh đạo đơn vị
đăng kiểm; quyết định bổ nhiệm đối với phụ trách bộ phận kiểm định; bản sao
được chứng thực hợp đồng lao động theo quy định, quyết định tuyển dụng hoặc
tiếp nhận đối với đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ và các văn bằng, chứng
chỉ được chứng thực của từng cá nhân;
- Bản đối chiếu các quy định
về cơ sở vật chất, dây chuyền kiểm định theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia;
- Bản vẽ bố trí mặt bằng tổng
thể và mặt bằng nhà xưởng có bố trí dây chuyền và thiết bị kiểm tra;
- Văn bản chấp thuận chủ
trương đầu tư của cơ quan có thẩm quyền của địa phương (bản sao có chứng thực
hoặc bản chính để đối chiếu).
|
08
|
Đơn đề nghị kiểm tra cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý vận tải-PT&NL
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
04
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thành
lập Đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại đơn vị đăng kiểm
|
04
|
Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn kiểm tra, đánh giá
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định
thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại đơn vị đăng kiểm
|
04
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm
tra, đánh giá
|
04
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm
tra, đánh giá
|
Bước 4
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra, đánh giá đơn vị
đăng kiểm
|
40
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý vận tải-PT&NL
|
Chuyên viên
|
- Hoàn thiện hồ sơ kiểm tra,
đánh gia đánh
- In ấn, trình Lãnh đạo phòng
thẩm duyệt và ký nháy.
|
08
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
08
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
08
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Bước 7
|
Phòng Quản lý vận tải-PT&NL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
08
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
08
|
2. Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
- Mã số TTHC:
1.001296.000.00.00.H40
2.1 Trường hợp Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do mất, hỏng
- Tổng thời gian thực hiện: 40
giờ (5 ngày) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người
lái.
Thành phần hồ sơ:
- Văn bản đề nghị cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới.
|
08
|
Đơn đề nghị kiểm tra cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý VT, PT&NL
|
Lãnh đạo phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công xử
lý hồ sơ
|
08
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Căn cứ hồ sơ lưu kiểm tra,
đánh giá, in ấn, trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt và ký nháy;
|
08
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình Lãnh
đạo Sở ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt dộng kiểm định xe cơ giới
|
04
|
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
04
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Bước 6
|
Phòng quản lý VT-PT&NL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
04
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
04
|
2.2. Trường hợp Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới: do thay đổi về vị trí, mặt bằng,
xưởng kiểm định, bố trí dây chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận
đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết
bị kiểm tra làm ảnh hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động.
- Tổng thời gian thực hiện: 80
giờ (10 ngày) làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Phòng Quản lý vận tải - phương tiện người
lái.
Thành phần hồ sơ:
- Trường hợp đơn vị đăng kiểm
xe cơ giới có sự thay đổi về vị trí, mặt bằng, xưởng kiểm định, bố trí dây
chuyền kiểm định khác với hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
kiểm định xe cơ giới đã được cấp hoặc thay đổi về thiết bị kiểm tra làm ảnh
hưởng đến số lượng dây chuyền kiểm định được hoạt động: thông báo cho Sở Giao
thông vận tải (kèm theo bản đối chiếu các quy định về cơ sở vật chất, dây
chuyền kiểm định theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia).
|
08
|
Đơn đề nghị kiểm tra cấp giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý VT, PT&NL
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
04
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thành
lập Đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại đơn vị đăng kiểm
|
04
|
Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn kiểm tra, đánh giá
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định
thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại đơn vị đăng kiểm
|
04
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt Quyết định thành lập
đoàn kiểm tra, đánh giá
|
04
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm
tra, đánh giá
|
Bước 4
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra, đánh giá đơn vị
đăng kiểm
|
32
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý VT, PT&NL
|
Chuyên viên
|
- Hoàn thiện hồ sơ kiểm tra
đánh giá thực tế
- In ấn, trình Lãnh đạo phòng
thẩm duyệt và ký nháy.
|
04
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt dộng kiểm định xe cơ giới
|
04
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
04
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động kiểm định xe cơ giới
|
Bước 7
|
Phòng quản lý VT, PT&NL, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
04
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
08
|
II. QUY
TRÌNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thủ
tục Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối
với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
- Mã số: 1.001261.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: trong
ngày làm việc (8 giờ làm việc)
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông tỉnh Nam Định
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
- Tiếp nhận, kiểm tra sự đầy
đủ và tính hợp lệ của các loại giấy tờ; tra cứu cảnh báo, đối chiếu với cơ sở
dữ liệu trên Chương trình QLKĐ, trên máy chủ của Cục ĐKVN thông qua trang
Web, Chương trình Tra cứu từ xa hoặc dữ liệu từ Đơn vị đăng kiểm quản lý HSPT,
nếu không đầy đủ thì hướng dẫn chủ xe hoàn thiện lại, nếu đầy đủ thì đăng ký
kiểm định.
- Các loại giấy tờ gồm:
a. Bản chính giấy đăng ký xe
do cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp hoặc bản chính Giấy biên nhận giữ bản
chính giấy đăng ký xe (kèm theo bản sao giấy đăng ký xe) đang thế chấp của tổ
chức tín dụng hoặc Bản sao giấy đăng ký xe có xác nhận của tổ chức cho thuê
tài chính (kèm bản sao giấy đăng ký xe) hoặc giấy hẹn cấp Giấy đăng ký xe.
(Đối với xe ô tô bị tịch thu,
bị thu hồi bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền; xe của các cơ quan hành
chính, đơn vị sự nghiệp công lập; xe của lực lượng quốc phòng, công an thanh
lý; xe thế chấp bị ngân hàng thu hồi mà trong thời gian bị tịch thu, thu
hồi, chờ thanh lý không đăng kiểm để lưu hành sau đó được bán phát mại,
thanh lý thì khi đi đăng kiểm lưu hành, chủ phương tiện phải xuất trình cho
cơ quan đăng kiểm các giấy tờ liên quan như: Quyết định tịch thu hoặc thu
hồi của cấp có thẩm quyền; Quyết định thu hồi tài sản thế chấp; Quyết định
cho phép thanh lý tài sản đối với các tài sản thuộc sở hữu của các cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị lực lượng quốc phòng, công an;
Biên bản hoặc hợp đồng thực hiện hoàn tất thủ tục mua sắm tài sản được bán
thanh lý, đấu giá - phục vụ cho công tác thu phí sử dụng đường bộ)
b. Bản sao Phiếu kiểm tra chất
lượng xuất xưởng đối với XCG sản xuất lắp ráp trong nước (trừ xe cơ giới
thanh lý);
c. Bản chính GCN chất lượng
ATKT&BVMT XCG cải tạo đối với trường hợp XCG mới cải tạo.
d. Bản cà số khung, số động
cơ của xe đối với trường hợp xe cơ giới thuộc đối tượng miễn kiểm định quy định
tại khoản 3 Điều 5 Thông tư số 16/2021/TT-BGTVT (được sửa đổi, bổ sung bởi
khoản 1 Điều 1 Thông tư số 02/2023/TT-BGTVT)
đ. Khai báo thông tin về tên
đăng nhập, mật khẩu và địa chỉ trang Web quản lý giám sát hành trình đối với
XCG thuộc đối tượng phải lắp TBGSHT.
- Thu hồi GCN cũ để làm căn
cứ kiểm tra trên dây chuyền KĐ.
|
01
|
|
Bước 2
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông tỉnh Nam Định
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
- Thu giá dịch vụ KĐ, lập Phiếu
theo dõi HS.
- Đăng ký kiểm tra XCG trên
chương trình QLKĐ.
- In Bản thông số kỹ thuật của
xe cơ giới từ Chương trình QLKĐ (đối với trường hợp chủ xe không xuất trình
được GCN cũ) để làm cơ sở cho ĐKV kiểm tra, đối chiếu với XCG KĐ.
|
01
|
- Phiếu theo dõi hồ sơ.
|
Bước 3
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông tỉnh Nam Định
|
Đăng kiểm viên
|
Đăng kiểm viên đưa xe vào dây
chuyền kiểm định và thực hiện:
- Kiểm tra sự phù hợp giữa
thông số kỹ thuật và thực tế của XCG;
- Kiểm tra ATKT&BVMT xe
cơ giới và đánh giá kết quả kiểm tra theo quy định hiện hành;
- Ghi nhận và truyền kết quả
về máy chủ sau khi kết thúc kiểm tra ở mỗi công đoạn;
Phụ trách dây chuyền:
- Soát xét, hoàn chỉnh các nội
dung của Phiếu KĐ,kiểm tra và ký xác nhận;
- Đối với XCG không đạt, nhập
các nội dung không đạt vào Chương trình QLKĐ, thông báo cảnh báo trên trang
Web của Cục ĐKVN và trả kết quả KĐ không đạt cho khách hàng;
- Đối với XCG KĐ lại trong
ngày, nếu các hạng mục đã đạt trong lần kiểm định trước đó không bị thay đổi
hoặc hư hỏng, chỉ cần kiểm tra lại các hạng mục không đạt. Riêng đối với các
hạng mục liên quan đến hệ thống phanh, lái nếu có hạng mục không đạt, phải kiểm
tra lại toàn bộ các hạng mục liên quan đến hệ thống phanh, lái. Các XCG kiểm
tra lại vào ngày khác phải tiến hành kiểm tra lại toàn bộ các hạng mục.
|
04
|
- Phiếu kiểm định
|
Bước 4
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông tỉnh Nam Định
|
Nhân viên nghiệp vụ, Đăng kiểm viên, Lãnh đạo
|
- Nhân viên nghiệp vụ in GCN,
Tem KĐ và Phiếu lập HSPT (đối với xe có lập HSPT).
- ĐKV soát xét và ký xác nhận
Phiếu lập HSPT.
- Lãnh đạo soát xét, ký duyệt.
- Nhân viên nghiệp vụ đóng dấu
và dán phủ băng keo trong lên trang 2,3 của GCN KĐ.
|
01
|
|
Bước 5
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông tỉnh Nam Định
|
Nhân viên nghiệp vụ
|
Nhân viên nghiệp vụ thực hiện:
- Thu lệ phí cấp GCN KĐ; ghi
Sổ theo dõi cấp phát GCN và Tem KĐ; Phô tô hồ sơ phục vụ lưu trữ;
Trả hoá đơn, giấy tờ, GCN KĐ
sau khi chủ xe ký nhận vào Sổ theo dõi cấp phát GCN và Tem KĐ. Nếu XCG chỉ có
Giấy hẹn cấp Đăng ký xe ô tô, NVNV giữ lại GCN, cấp Giấy hẹn trả GCN. Sau khi
có Giấy đăng ký xe, nhập ngày đăng ký, ngày đăng ký lần đầu vào Chương trình
QLKĐ;
- Đối với XCG không đạt tiêu
chuẩn, NVNV trả hoá đơn thu giá dịch vụ KĐ và các giấy tờ.
|
01
|
- Sổ theo dõi cấp phát GCN,
Tem KĐ.
- Hoá đơn giá trị gia tăng,
Biên lai thu phí sử dụng đường bộ.
- Giấy hẹn.
|
Bước 6
|
Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông tỉnh Nam Định
|
Đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ
|
- Đăng kiểm viên hoặc nhân
viên nghiệp vụ trực tiếp dán Tem KĐ cho XCG và thu hồi Tem KĐ cũ để huỷ (đối
với kiểm tra định kỳ).
|
|
B. QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THUỶ NỘI ĐỊA
1. Thủ
tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa
- Mã số TTHC: 2.002001.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện (đơn
vị tính: giờ làm việc): 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) kể từ ngày nhận
được hồ sơ hợp lệ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Văn phòng Sở.
Hồ sơ gồm:
-
01 tờ khai của cơ sở đào tạo đề nghị cấp Giấy
chứng nhận theo mẫu;
- 01 bản sao có chứng thực
(hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) văn bằng, chứng chỉ của giáo viên
và hợp đồng của giáo viên (hợp đồng làm việc hoặc hợp đồng lao động hoặc hợp
đồng thỉnh giảng hoặc hình thức hợp đồng phù hợp khác theo quy định của
pháp luật);
- 01 bản sao có chứng thực
(hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu,
sử dụng hoặc hợp đồng thuê phòng học, xưởng thực tập, phương tiện, cầu cảng
thủy nội địa, bến thủy nội địa, vùng nước để dạy thực hành; giấy tờ về đăng
ký, đăng kiểm phương tiện còn hiệu lực phù hợp với loại, hạng và thời gian
đào tạo.
|
08
|
Tờ khai đề nghị cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Chánh Văn phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
04
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng Dự thảo
Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở đào tạo
|
16
|
Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn kiểm tra, đánh giá
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định
thành lập đoàn kiểm tra thực tế tại cơ sở đào tạo
|
04
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm
tra, đánh giá
|
04
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm
tra, đánh giá
|
Bước 4
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra, đánh giá cơ sở đào
tạo
|
24
|
Biên bản kiểm tra, đánh giá
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
- Hoàn thiện hồ sơ kiểm tra,
đánh giá
- In ấn, trình Lãnh đạo phòng
thẩm duyệt và ký nháy.
|
04
|
Dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
04
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
04
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
04
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
04
|
|
2. Thủ
tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền
viên, người lái phương tiện thủy nội địa
- Mã số TTHC: 2.001998.000.00.00.H40
2.1 Trường hợp Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa do mất, hỏng.
- Tổng thời gian thực hiện: 40
giờ (5 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Văn phòng Sở.
Hồ sơ gồm: Văn bản đề nghị
cấp lại Giấy chứng nhận theo mẫu.
|
08
|
Văn bản đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa
|
Bước 2
|
Văn phòng Sở
|
Lãnh đạo phòng
|
Tiếp nhận hồ sơ, phân công xử
lý hồ sơ
|
08
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ;
- Căn cứ hồ sơ lưu kiểm tra,
đánh giá, in ấn, trình Lãnh đạo phòng thẩm duyệt và ký nháy;
|
08
|
Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
04
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
04
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
04
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
04
|
2.1 Trường hợp Cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái
phương tiện thủy nội địa đối với trường hợp thay đổi địa chỉ hoặc loại cơ sở
đào tạo.
- Tổng thời gian thực hiện: 56
giờ (7 ngày làm việc) kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện (giờ)
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến và hồ sơ giấy chuyển Văn phòng Sở. Hồ sơ gồm:
+ 01 tờ khai của cơ sở đào tạo
đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo mẫu;
+ 01 bản sao có chứng thực
(hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) văn bằng, chứng chỉ của giáo viên
và hợp đồng của giáo viên (hợp đồng làm việc hoặc hợp đồng lao động hoặc hợp
đồng thỉnh giảng hoặc hình thức hợp đồng phù hợp khác theo quy định của
pháp luật) (chỉ bổ sung những nội dung thay đổi so với lần cấp Giấy chứng nhận
gần nhất);
+ 01 bản sao có chứng thực
(hoặc bản sao kèm bản chính để đối chiếu) các giấy tờ chứng minh quyền sở hữu,
sử dụng hoặc hợp đồng thuê phòng học, xưởng thực tập, phương tiện, cầu cảng
thủy nội địa, bến thủy nội địa, vùng nước để dạy thực hành; giấy tờ về đăng
ký, đăng kiểm phương tiện còn hiệu lực phù hợp với loại, hạng và thời gian
đào tạo (chỉ bổ sung những nội dung thay đổi so với lần cấp Giấy chứng nhận gần
nhất).
|
08
|
Tờ khai đề nghị cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người
lái phương tiện thủy nội địa
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý VT, PT&NL
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
04
|
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra, xử lý hồ sơ
- Trình Lãnh đạo phòng thành
lập Đoàn kiểm tra đánh giá thực tế tại cơ sở đào tạo
|
04
|
Dự thảo Quyết định thành lập
đoàn kiểm tra, đánh giá
|
Lãnh đạo phòng
|
Trình Lãnh đạo Sở ký Quyết định
thành lập đoàn kiểm tra
thực tế tại cơ sở đào tạo
|
04
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt Quyết định thành lập
đoàn kiểm tra, đánh giá
|
04
|
Quyết định thành lập đoàn kiểm
tra, đánh giá
|
Bước 4
|
Đoàn kiểm tra
|
Thành viên đoàn kiểm tra
|
Kiểm tra, đánh giá đơn vị
đăng kiểm
|
08
|
Biên bản kiểm tra,
đánh giá
|
Bước 5
|
Phòng Quản lý VT, PT&NL
|
Chuyên viên
|
- Hoàn thiện hồ sơ kiểm tra
đánh giá thực tế
- In ấn, trình Lãnh đạo phòng
thẩm duyệt và ký nháy.
|
04
|
Dự thảo Giấy chứng nhận cơ sở
đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy
nội địa
|
|
Lãnh đạo phòng
|
Kiểm tra, thẩm duyệt trình
Lãnh đạo Sở ký Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt dộng kiểm định xe cơ giới
|
04
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phó Giám đốc Sở phụ trách
|
Ký duyệt
|
04
|
Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều
kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở, Văn thư Văn phòng Sở
|
Chuyên viên
|
Văn thư Văn phòng Sở đóng dấu,
trả kết quả cho Chuyên viên Phòng chuyên môn để chuyển kết quả về Trung tâm
phục vụ hành chính công, XTĐT&HTDN tỉnh
|
04
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả
|
- Xác nhận trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến, kết thúc quy trình;
- Trả kết quả.
|
08
|
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm, lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1498/QĐ-UBND ngày 28/07/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng kiểm, lĩnh vực đường thuỷ nội địa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Nam Định
393
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|