|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1494/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính khiếu nại tiếp công dân Thanh tra Quảng Bình
Số hiệu:
|
1494/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
09/05/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1494/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
09 tháng 5 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI,
TỐ CÁO, TIẾP CÔNG DÂN, XỬ LÝ ĐƠN THƯ, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3164/QĐ-TTCP ngày 26/12/2017 của Tổng Thanh tra Chính phủ công bố thủ tục hành
chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Thanh
tra tỉnh tại Tờ trình số 165/TTr-TTr ngày 26/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết Khiếu nại,
Tố cáo, Tiếp công dân, Xử lý đơn thư, Phòng chống tham nhũng thuộc phạm vi,
chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Các cơ quan hành
chính nhà nước các cấp có trách nhiệm xây dựng quy trình các bước giải quyết
thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết được công bố tại Quyết định này,
gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống Thông tin
một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ban ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn
và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tiến Hoàng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO, TIẾP CÔNG DÂN, XỬ
LÝ ĐƠN THƯ, PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA THANH TRA TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 09/5/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục TTHC ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
A
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
I
|
Lĩnh vực Khiếu nại
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh
|
Không quá 30 ngày, kể từ ngày
thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn
nhưng không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó
khăn, thì thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày
thụ lý; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn
nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết
|
1. Đối với Thanh tra tỉnh:
Nộp hồ sơ tại số 45, đường Nguyễn Hữu Cảnh, TP Đồng Hới, Quảng Bình
2. Đối với Thanh tra các sở,
ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh: Nộp hồ sơ tại các sở, ban, ngành
chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu
nại hành chính;
- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP
ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 07/2013/TT-TTCP.
|
Có
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp tỉnh
|
Thời hạn giải quyết khiếu nại
lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá
60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó
khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ
lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
|
1. Đối với Thanh tra tỉnh:
Nộp hồ sơ tại số 45, đường Nguyễn Hữu Cảnh, TP Đồng Hới, Quảng Bình
2. Đối với Thanh tra các sở,
ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh: Nộp hồ sơ tại các sở, ban, ngành
chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại,
- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu
nại hành chính,
- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP
ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 07/2013/TT-TTCP.
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Tố cáo
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
Thời hạn giải quyết tố cáo là
60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì
thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường
hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải
quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá
60 ngày.
|
1. Đối với Thanh tra tỉnh: Nộp
hồ sơ tại số 45, đường Nguyễn Hữu Cảnh, TP Đồng Hới, Quảng Bình
2. Đối với Thanh tra các sở,
ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh: Nộp hồ sơ tại các sở, ban, ngành
chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;
- Thông tư 06/2013/TT-TTCP
ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo.
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Tiếp công dân
|
4
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
tỉnh
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh,
người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn
bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
1. Ban Tiếp công dân - Văn
phòng UBND tỉnh, số 05, đường Phan Chu Trinh, Thành phố Đồng Hới.
2. Đối với Thanh tra tỉnh:
Nộp hồ sơ tại số 45, đường Nguyễn Hữu Cảnh, TP Đồng Hới, Quảng Bình 3. Đối
với Thanh tra các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh: Nộp hồ sơ tại
các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tố cáo;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiếp công dân;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP
ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân.
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Xử lý đơn thư
|
5
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
1. Ban tiếp công dân - Văn
phòng UBND tỉnh, số 05, đường Phan Chu Trinh, Thành phố Đồng Hới.
2. Đối với Thanh tra tỉnh:
Nộp hồ sơ tại số 45, đường Nguyễn Hữu Cảnh, TP Đồng Hới, Quảng Bình 3. Đối
với Thanh tra các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh: Nộp hồ sơ tại
các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tố cáo;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tiếp công
dân;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP
ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu
nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
Có
|
B
|
Thủ tục hành chính cấp
huyện
|
I
|
Lĩnh vực Khiếu nại
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp huyện
|
Thời hạn giải quyết khiếu nại
lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày,
kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì
thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để
giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài
hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
|
Thanh tra cấp huyện; phòng,
ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại,
- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu
nại hành chính,
- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP
ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 07/2013/TT-TTCP.
|
Có
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp huyện
|
Thời hạn giải quyết khiếu nại
lần hai không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại có thể kéo dài hơn nhưng không quá
60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó
khăn, thời hạn giải quyết khiếu nại lần hai không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ
lý để giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết khiếu nại
có thể kéo dài hơn nhưng không quá 70 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
|
Thanh tra cấp huyện; các
phòng, ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày
03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại;
- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu
nại hành chính;
- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP
ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 07/2013-TTCP.
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Tố cáo
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp huyện
|
Thời hạn giải quyết tố cáo là
60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì
thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường
hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải
quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá
60 ngày
|
Thanh tra cấp huyện; phòng,
ban chuyên môn thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;
- Thông tư 06/2013/TT-TTCP
ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo.
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Tiếp công dân
|
4
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
huyện
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh,
người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn
bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Ban Tiếp công dân cấp huyện,
Thanh tra cấp huyện; các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện.
|
Không
|
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tố cáo;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiếp công dân;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP
ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân.
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Xử lý đơn thư
|
5
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp
huyện
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
Ban Tiếp công dân cấp huyện,
Thanh tra cấp huyện, các phòng chuyên môn trực thuộc UBND cấp huyện
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tố cáo;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tiếp công
dân;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP
ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu
nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
Có
|
C
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
I
|
Lĩnh vực Khiếu nại
|
1
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp xã
|
Thời hạn giải quyết khiếu nại
lần đầu không quá 30 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết; đối với vụ việc
phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài hơn nhưng không quá 45 ngày,
kể từ ngày thụ lý để giải quyết. Ở vùng sâu, vùng xa đi lại khó khăn, thì
thời hạn giải quyết khiếu nại lần đầu không quá 45 ngày, kể từ ngày thụ lý để
giải quyết; đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn giải quyết có thể kéo dài
hơn nhưng không quá 60 ngày, kể từ ngày thụ lý để giải quyết.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu
nại hành chính;
- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP
ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 07/2013/TT-TTCP.
|
Có
|
II
|
Lĩnh vực Tố cáo
|
2
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp xã
|
Thời hạn giải quyết tố cáo là
60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo; đối với vụ việc phức tạp thì
thời hạn giải quyết là 90 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo. Trường
hợp cần thiết, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải
quyết một lần nhưng không quá 30 ngày; đối với vụ việc phức tạp thì không quá
60 ngày.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tố cáo;
- Thông tư số 06/2013/TT-TTCP
ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo.
|
Có
|
III
|
Lĩnh vực Tiếp công dân
|
3
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
xã
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh,
người tiếp công dân có trách nhiệm trả lời trực tiếp hoặc thông báo bằng văn
bản đến người đã đến khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tố cáo;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiếp công dân;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP
ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân.
|
Có
|
IV
|
Lĩnh vực Xử lý đơn thư
|
4
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận được đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh.
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Không
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011,
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tố cáo;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tiếp công
dân;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP
ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu
nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
Có
|
D
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh và cấp huyện
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham
nhũng
|
1
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu
nhập
|
Thời hạn xác minh là 15 ngày
làm việc, trường hợp phức tạp thì thời hạn tối đa không quá 30 ngày làm việc.
|
Cơ quan thanh tra nhà nước
cấp tỉnh và cấp huyện, bộ phận phụ trách công tác thanh tra nội bộ, tổ chức
cán bộ trong các doanh nghiệp nhà nước.
|
Không
|
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP
ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về
minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Có
|
E
|
Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
|
I
|
Lĩnh vực Phòng, chống tham
nhũng
|
1
|
Thủ tục thực hiện việc kê
khai tài sản, thu nhập
|
Thời gian kê khai chậm nhất
là ngày 30 tháng 11 hàng năm; việc kê khai tài sản, thu nhập phải hoàn thành
chậm nhất là ngày 31 tháng 12 hàng năm. Việc giao nhận Bản kê khai phải hoàn
thành chậm nhất vào ngày 31 tháng 03 của năm sau.
|
Cơ quan hành chính nhà nước
cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan
hành chính nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước phải thực hiện tổ chức triển
khai việc kê khai tài sản, thu nhập
|
Không
|
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP
ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về
minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Có
|
2
|
Thủ tục công khai bản kê khai
tài sản, thu nhập
|
Thời điểm công khai được thực
hiện trong khoảng thời gian từ sau khi hoàn thành việc kiểm tra Bản kê khai
quy định tại Khoản 3 Điều 5 Thông tư số 08/2013/TT-TTCP đến ngày 31 tháng 3
hàng năm.
|
Cơ quan hành chính nhà nước
cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan
hành chính nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước phải thực hiện tổ chức triển
khai việc kê khai tài sản, thu nhập.
|
Không
|
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP
ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ, hướng dẫn thi hành các quy định về
minh bạch tài sản, thu nhập.
|
Có
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình
|
Thời hạn ra thông báo tiếp
nhận hoặc từ chối giải trình: 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận yêu cầu giải trình
(Mẫu số 02, 03 ban hành kèm theo Thông tư số 02/2014/TT-TTCP)
|
Cơ quan hành chính nhà nước
cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan
hành chính nhà nước và người có trách nhiệm thực hiện việc giải trình
|
Không
|
- Nghị định số 90/2013/NĐ-CP
ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà
nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao;
- Thông tư số 02/2014/TT-TTCP
ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP.
|
Có
|
4
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình
|
Thời hạn thực hiện việc giải
trình không quá 15 ngày kể từ ngày ra thông báo tiếp nhận yêu cầu giải trình.
Trường hợp có nội dung phức tạp thì có thể gia hạn thời gian giải trình. Thời
gian gia hạn thực hiện việc giải trình không quá 15 ngày, kể từ ngày gia hạn và
phải thông báo bằng văn bản đến người yêu cầu giải trình.
|
Cơ quan hành chính nhà nước
cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan
hành chính nhà nước có trách nhiệm thực hiện việc giải trình
|
Không
|
- Nghị định số 90/2013/NĐ-CP
ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà
nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao;
- Thông tư số 02/2014/TT-TTCP
ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013.
|
Có
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên VB QPPL quy định nội dung bãi bỏ
|
1
|
T-QBI-285220- TT, thủ tục số
1, Phần II Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp tỉnh
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu
nại hành chính;
- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP
ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 07/2013/TT-TTCP.
|
2
|
T-QBI-285221- TT, thủ tục số
2, Phần II Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp tỉnh
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu
nại hành chính;
- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP
ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 07/2013/TT-TTCP.
|
3
|
T-QBI-285222- TT, thủ tục số
3, Phần II Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp tỉnh
|
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 3/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;
- Thông tư 06/2013/TT-TTCP
ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo.
|
4
|
T-QBI-285223- TT, thủ tục số
4, Phần II Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
tỉnh
|
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tố cáo;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiếp công dân;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP
ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân.
|
5
|
T-QBI-285224- TT, thủ tục số
5, Phần II Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tố cáo;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tiếp công
dân;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP
ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu
nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
6
|
T-QBI-285225- TT, thủ tục số
6, Phần II Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục thực hiện việc kê
khai tài sản, thu nhập (tại các cơ quan nhà nước cấp tỉnh)
|
- Luật Phòng chống tham nhũng;
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP
ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về
minh bạch tài sản, thu nhập.
|
7
|
T-QBI-285226- TT, thủ tục số
7, Phần II Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục công khai bản kê khai
tài sản, thu nhập (tại các cơ quan nhà nước cấp tỉnh)
|
- Luật Phòng chống tham nhũng;
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP
ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về
minh bạch tài sản, thu nhập.
|
8
|
T-QBI-285227- TT, thủ tục số
8, Phần II Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu
nhập (tại các cơ quan nhà nước cấp tỉnh)
|
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP
ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về
minh bạch tài sản, thu nhập
|
9
|
T-QBI-285228- TT, thủ tục số
9, Phần II Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình (tại các cơ quan nhà nước cấp tỉnh)
|
- Nghị định số 90/2013/NĐ-CP
ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà
nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao;
- Thông tư số 02/2014/TT-TTCP
ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013.
|
10
|
T-QBI-285229- TT, thủ tục số
10, Phần II Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình (tại cấp tỉnh)
|
- Nghị định số 90/2013/NĐ-CP
ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà
nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao;
- Thông tư số 02/2014/TT-TTCP
ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013.
|
11
|
T-QBI-285121- TT, thủ tục số
1, Phần II Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp huyện
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại.
|
12
|
T-QBI-285122- TT, thủ tục số
2, Phần II Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần hai tại cấp huyện
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại.
|
13
|
T-QBI-285124- TT, thủ tục số
3, Phần II Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp huyện
|
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;
- Thông tư 06/2013/TT-TTCP
ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo.
|
14
|
T-QBI-285126- TT- thủ tục số
4, Phần II Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
huyện
|
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tố cáo;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiếp công dân;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP
ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân.
|
15
|
T-QBI-285129- TT, thủ tục số
5, Phần II Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp
huyện
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Luật Tiếp công dân năm 2013;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tố cáo;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tiếp công
dân;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP
ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu
nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
16
|
T-QBI-285134- TT, thủ tục số
6, Phần II Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục thực hiện việc kê
khai tài sản, thu nhập (tại các cơ quan nhà nước cấp huyện)
|
- Luật Phòng chống tham nhũng;
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP
ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về
minh bạch tài sản, thu nhập.
|
17
|
T-QBI-285137- TT, thủ tục số
7, Phần II Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục công khai bản kê khai
tài sản, thu nhập (tại các cơ quan nhà nước cấp huyện)
|
- Luật Phòng chống tham nhũng
năm 2005;
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP
ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về
minh bạch tài sản, thu nhập.
|
18
|
T-QBI-285217- TT, thủ tục số
8, Phần II Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu
nhập (tại các cơ quan nhà nước cấp huyện)
|
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP
ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về
minh bạch tài sản, thu nhập
|
19
|
T-QBI-285218- TT, thủ tục số
9, Phần II Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình (tại các cơ quan nhà nước cấp huyện)
|
- Nghị định số 90/2013/NĐ-CP
ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà
nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao;
- Thông tư số 02/2014/TT-TTCP
ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ- CP ngày 08/8/2013.
|
20
|
T-QBI-285134- TT, thủ tục số
10, Phần II Quyết định số 255/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục thực hiện việc kê
khai tài sản, thu nhập (tại các cơ quan nhà nước cấp huyện)
|
- Luật Phòng chống tham nhũng
năm 2005;
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP
ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về
minh bạch tài sản, thu nhập.
|
21
|
T-QBI-284040- TT, thủ tục số
1, Phần II Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại
lần đầu tại cấp xã
|
- Luật Khiếu nại năm 2011;
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Thông tư số 07/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết khiếu
nại hành chính;
- Thông tư số 02/2016/TT-TTCP
ngày 20/10/2016 của Thanh tra Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 07/2013/TT-TTCP.
|
22
|
T-QBI-284900- TT, thủ tục số
2, Phần II Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục giải quyết tố cáo tại
cấp xã
|
- Luật Tố cáo năm 2011;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Tố cáo;
- Thông tư 06/2013/TT-TTCP
ngày 30/9/2013 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình giải quyết tố cáo.
|
23
|
T-QBI-284901- TT, thủ tục số
3, Phần II Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp
xã
|
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tố cáo;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tiếp công dân;
- Thông tư số 06/2014/TT-TTCP
ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình tiếp công dân.
|
24
|
T-QBI-284902- TT, thủ tục số
4, Phần II Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã
|
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu
nại;
- Nghị định số 76/2012/NĐ-CP
ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Tố cáo;
- Nghị định số 64/2014/NĐ-CP
ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Tiếp công
dân;
- Thông tư số 07/2014/TT-TTCP
ngày 31/10/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu
nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh.
|
25
|
T-QBI-284903- TT, thủ tục số
5, Phần II Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục thực hiện việc kê
khai tài sản, thu nhập (tại UBND cấp xã)
|
- Luật Phòng chống tham nhũng
năm 2005;
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP
ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về
minh bạch tài sản, thu nhập.
|
26
|
T-QBI-284904- TT, thủ tục số
6, Phần II Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục công khai bản kê khai
tài sản, thu nhập (cấp xã)
|
- Nghị định số 78/2013/NĐ-CP
ngày 17/7/2013 của Chính phủ về minh bạch tài sản, thu nhập;
- Thông tư số 08/2013/TT-TTCP
ngày 31/10/2013 của Thanh tra Chính phủ hướng dẫn thi hành các quy định về
minh bạch tài sản, thu nhập.
|
27
|
T-QBI-284905- TT, thủ tục số
7, Phần II Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu
giải trình (cấp xã)
|
- Nghị định số 90/2013/NĐ-CP
ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà
nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao;
- Thông tư số 02/2014/TT-TTCP
ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013.
|
28
|
T-QBI-285119- TT, thủ tục số
8, Phần II Quyết định số 253/QĐ-UBND ngày 24/01/2017
|
Thủ tục thực hiện việc giải
trình (tại cấp xã)
|
- Nghị định số 90/2013/NĐ-CP
ngày 08/8/2013 của Chính phủ quy định trách nhiệm giải trình của cơ quan nhà
nước trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn được giao;
- Thông tư số 02/2014/TT-TTCP
ngày 29/4/2014 của Thanh tra Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 90/2013/NĐ-CP ngày 08/8/2013.
|
Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết Khiếu nại, Tố cáo, Tiếp công dân, Xử lý đơn thư, Phòng chống tham nhũng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1494/QĐ-UBND ngày 09/05/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết Khiếu nại, Tố cáo, Tiếp công dân, Xử lý đơn thư, Phòng chống tham nhũng thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Quảng Bình
1.192
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|