|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1490/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lê Dũng
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1490/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 30
tháng 9 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG CHUNG TẠI UBND CẤP
HUYỆN, TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng
02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành
chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 216/TTr-SNN-KSTTHC ngày 08/8/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 36
thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung
tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau, trong đó gồm: 05 TTHC ban hành mới,
19 TTHC sửa đổi bổ sung, 03 TTHC giữ nguyên và 09 TTHC bãi bỏ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn áp dụng chung tại cấp huyện được công bố tại Quyết định số
1415/QĐ-UBND ngày 08/10/2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tư pháp và
Thủ trưởng sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố Cà Mau; UBND xã, phường, thị
trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT.TU,TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Kiểm soát TTHC, Bộ Tư pháp;
- Cục Công tác phía nam thuộc Bộ Tư pháp;
- Cổng TTĐT tỉnh Cà Mau;
- Trung tâm Công báo - Tin học Cà Mau;
- Phòng NC(N);
- Lưu: VT, Ktr49/9.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Dũng
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT DÙNG
CHUNG CHO CẤP HUYỆN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1490/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Cà Mau)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
A. DANH MỤC CHI TIẾT
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực Thủy sản
|
1
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận
sắp hết hạn
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị
mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an
toàn thực phẩm
|
4
|
Cấp Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá đối với tàu
cá cải hoán có chiều dài đường nước thiết kế dưới 15 mét mà không lắp máy
hoặc có lắp máy mà tổng công suất dưới 20 CV.
|
5
|
Cấp lại Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá đối với
tàu cá có chiều dài đường nước thiết kế dưới 15 mét mà không lắp máy hoặc có
lắp máy mà tổng công suất dưới 20 CV
|
lI. Lĩnh vực...
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế(2)
|
I. Lĩnh vực thủy sản
|
01
|
TT-CMU-225001-TT
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới
20 CV
|
Khoản 1 và khoản 4 Điều 1 Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về lĩnh vực thủy sản
|
02
|
TT-CMU-225006-TT
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản (cho tàu cá
dưới 20 CV)
|
Khoản 1 và khoản 4 Điều 1 Nghị định số
53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về lĩnh vực thủy sản
|
03
|
TT-CMU-217460-TT
|
Cấp đổi giấy phép khai thác thủy sản cho tàu dưới
20 CV
|
Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
lĩnh vực thủy sản
Điều 9 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT ngày
06/4/2011 sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về TTHC trong lĩnh vực
thủy sản theo NQ số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010 của Chính phủ
|
04
|
TT-CMU-217473-TT
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản cho tàu dưới
20 CV
|
Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày
20/6/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
lĩnh vực thủy sản
|
05
|
TT-CMU-217476-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đã đăng ký tàu do thay đổi chủ
sở hữu có chiều dài đường nước thiết kế dưới 15 mét mà không lắp máy hoặc có
lắp máy mà tổng công suất dưới 20 CV
|
Khoản 2 Mục II Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày
13/7/2007 của Bộ Thủy sản hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày
19/5/2005 của Chính phủ về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thủy
sản
Khoản 1 và khoản 2 Điều 7 Quyết định số
01/2013/QĐ-UBND ngày 07/01/2013 của UBND tỉnh Cà Mau ban hành quy định phân
cấp quản lý, đăng ký tàu cá.
|
II. Lĩnh vực Phát triển nông thôn
|
01
|
TT-CMU-132772-TT
|
Di dân ở nơi đi
|
Thông tư số 14/2010/TT-BNNPTNT ngày 19/3/2010 của
Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện
chương trình dân cư theo Quyết định số 193/2006/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của thủ
tướng Chính phủ.
Thông tư số 03/2014/TT-BNN ngày 25/01/2014 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21
tháng 11 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Chương trình bố trí dân
cư các vùng: Thiên tai, đặc biệt khó khăn, biên giới, hải đảo, di cư tự do,
khu rừng đặc dụng giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020”
|
02
|
TT-CMU-144430-TT
|
Tiếp nhận hộ di dân nơi đến
|
III. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
01
|
TT-CMU-217430-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật ra khỏi
huyện, thành phố trong phạm vi tỉnh
|
Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
02
|
TT-CMU-217442-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật
ra khỏi huyện, thành phố (trong phạm vi tỉnh)
|
Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05 tháng 01 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong công tác thú y.
|
IV. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
01
|
TT-CMU-218290-TT
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng,
cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn;
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT, sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
|
02
|
TT-CMU-218292-TT
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục giao rừng,
cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân
cư thôn;
Thông tư 25/2011/TT-BNNPTNT, sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát
triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010.
|
03
|
TT-CMU-218297-TT
|
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
- Thông tư số 38/2007/TT-BNN ngày 25/4/2007 của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục giao
rừng, cho thuê rừng, thu hồi rừng cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng
đồng dân cư thôn;
|
04
|
TT-CMU-217446-TT
|
Cấp phép khai thác rừng trồng tập trung bằng
nguồn vốn viện trợ không hoàn lại, vốn ngân sách nhà nước đối với chủ rừng là
hộ gia đình.
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện khai
thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
05
|
TT-CMU-217506-TT
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực
hiện các biện pháp lâm sinh (đối với rừng tự nhiên).
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện khai
thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
06
|
TT-CMU-217507-TT
|
Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải
phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện khai
thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
07
|
TT-CMU-217510-TT
|
Đăng ký khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã
chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành
nhánh (tận thu sản phẩm đối với gỗ rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện khai
thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
08
|
TT-CMU-217511-TT
|
Cấp phép khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre
nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng
đặc dụng (Các loại lâm sản có trong danh mục quản lý Cites và nhựa thông
trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại)
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện khai
thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
09
|
TT-CMU-217513-TT
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên.
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện khai
thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
10
|
TT-CMU-217522-TT
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ cho
nhu cầu hàng năm
|
Thông tư số 35/2011/TT-BNNPTNT ngày 20/5/2011 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện khai
thác, tận thu gỗ và lâm sản ngoài gỗ.
|
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
01
|
TT-CMU-225024-TT
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
02
|
TT-CMU-217495-TT
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
03
|
TT-CMU-217498-TT
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
4. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC(1)
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính(2)
|
I. Lĩnh vực lâm nghiệp
|
01
|
TT-CMU-217500-TT
|
Cho phép cải tạo rừng tự nhiên
|
Điểm a khoản 2 Điều 7 Thông tư số
23/2013/TT-BNNPTNT ngày 24/5/2013 của Bộ trưởng Bộ NN và PTNT quy định về cải
tạo rừng tự nhiên nghèo kiệt là rừng sản xuất.
(Thủ tục này thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh và đã được đề nghị công bố theo quyết định công bố TTHC cấp tỉnh)
|
II. Lĩnh vực Nông nghiệp
|
01
|
TT-CMU-225023-TT
|
Xây dựng và phát triển các dự án khuyến nông,
khuyến ngư, mô hình trong công nghiệp (Chương trình 135 giai đoạn II)
|
TTHC này được quy định trong văn bản có phạm vi
điều chỉnh về mặt thời gian từ 2006 đến 2010. Hiện nay không có văn bản nào
điều chỉnh tiếp giai đoạn 2011-2020 nên không còn phù hợp, đề nghị bãi bỏ
|
02
|
TT-CMU- 114384-TT
|
Thẩm định hồ sơ dự án hỗ trợ xây dựng và phát
triển các dự án khuyến nông, khuyến ngư, mô hình trong nông nghiệp (Chương
trình 135 Giai đoạn II)
|
III. LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
01
|
TT-CMU-217482-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá dưới 20 CV
(tàu đã qua sử dụng một thời gian mà chưa làm thủ tục đăng ký)
|
Các văn bản QPPL chuyên ngành không quy định về
TTHC này.
|
02
|
TT-CMU-217491-TT
|
Cấp giấy chứng nhận xóa đăng ký tàu cá đối với
tàu cá có công suất dưới 20 CV.
|
Khoản 6 Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT
ngày 06/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết
57/NQ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ
|
03
|
TT-CMU-217480-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá
cải hoán do sửa chữa vỏ tàu dưới 20 CV
|
Không quy định cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá, chỉ quy định cấp Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
theo Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 (được thay thế bằng TTHC
cấp Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán có chiều dài
đường nước thiết kế dưới 15 mét mà không lắp máy hoặc có lắp máy mà tổng công
suất dưới 20 CV).
|
04
|
TT-CMU-217487-TT
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá
cải hoán do đổi máy chính cho tàu cá dưới 20 CV
|
Không quy định cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu
cá, chỉ quy định cấp Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
theo Thông tư số 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007. Thủ tục này và thủ tục cấp
Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán do sửa chữa vỏ tàu
dưới 20 CV chỉ là một thủ tục. (được thay thế bằng TTHC cấp Giấy xác nhận
đã đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán có chiều dài đường nước thiết kế
dưới 15 mét mà không lắp máy hoặc có lắp máy mà tổng công suất dưới 20 CV).
|
05
|
TT-CMU-143881-TT
|
Ý kiến chấp thuận cho đổi máy chính tàu cá dưới
20 CV
|
Không có cơ sở
pháp lý
|
06
|
TT-CMU-143891-TT
|
Ý kiến chấp thuận cho sửa chữa vỏ tàu cá dưới 20
CV
|
Không có cơ sở
pháp lý
|
B. HỆ THỐNG HÓA 27 TTHC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ
PTNT DÙNG CHUNG CHO CẤP HUYỆN TỈNH CÀ MAU
TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
|
CÔNG KHAI
|
I
|
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP
|
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật ra khỏi
huyện, thành phố trong phạm vi tỉnh
|
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật
ra khỏi huyện, thành phố (trong phạm vi tỉnh)
|
|
03
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
04
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
II
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
06
|
Di dân ở nơi đi
|
|
07
|
Tiếp nhận hộ di dân nơi đến
|
|
III
|
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
|
|
08
|
Cho thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
09
|
Giao rừng đối với cộng đồng dân cư nông thôn
|
|
10
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
11
|
Cấp phép khai thác rừng trồng tập trung bằng
nguồn vốn viện trợ không hoàn lại, vốn ngân sách nhà nước đối với chủ rừng là
hộ gia đình.
|
|
12
|
Đăng ký khai thác tận dụng trong quá trình thực
hiện các biện pháp lâm sinh (đối với rừng tự nhiên).
|
|
13
|
Đăng ký khai thác tận dụng trên diện tích giải
phóng mặt bằng để xây dựng công trình, hoặc sử dụng vào mục đích khác
|
|
14
|
Đăng ký khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã
chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành
nhánh (tận thu sản phẩm đối với gỗ rừng tự nhiên hoặc rừng trồng bằng vốn
ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại).
|
|
15
|
Cấp phép khai thác các loại lâm sản ngoài gỗ, tre
nứa trong rừng tự nhiên, rừng trồng trừ phân khu bảo vệ nghiêm ngặt của rừng
đặc dụng (Các loại lâm sản có trong danh mục quản lý Cites và nhựa thông
trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn
lại)
|
|
16
|
Cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự nhiên.
|
|
17
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ cho
nhu cầu hàng năm
|
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
|
18
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận
sắp hết hạn
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm
bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị
mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên chứng nhận an
toàn thực phẩm
|
|
21
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới
20 CV
|
|
22
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản (cho tàu cá
dưới 20 CV)
|
|
23
|
Cấp đổi giấy phép khai thác thủy sản cho tàu dưới
20 CV
|
|
24
|
Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản cho tàu dưới
20 CV
|
|
25
|
Cấp Giấy xác nhận đã đăng ký tàu do thay đổi
chủ sở hữu có chiều dài đường nước thiết kế dưới 15 mét mà không lắp máy hoặc
có lắp máy mà tổng công suất dưới 20 CV
|
|
26
|
Cấp Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá đối với
tàu cá cải hoán có chiều dài đường nước thiết kế dưới 15 mét mà không lắp máy
hoặc có lắp máy mà tổng công suất dưới 20 CV
|
|
27
|
Cấp lại Giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá đối
với tàu cá có chiều dài đường nước thiết kế dưới 15 mét mà không lắp máy hoặc
có lắp máy mà tổng công suất dưới 20 CV
|
|
Quyết định 1490/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1490/QĐ-UBND ngày 30/09/2014 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau
1.220
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|