|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1484/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính nông nghiệp Lâm Đồng
Số hiệu:
|
1484/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Đoàn Văn Việt
|
Ngày ban hành:
|
09/07/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1484/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 09 tháng 07 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19
tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPVP ngày 31 tháng 10 năm
2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BNNPTNT ngày 01 tháng 3 năm
2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành danh mục thủ tục hành
chính trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành
chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải
quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 2258/QĐ-UBND ngày 18/10/2017
công bố thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực
hiện tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số 2259/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 công bố thủ tục hành
chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thực hiện tại cấp xã trên
địa bàn tỉnh Lâm Đồng; số 2377/QĐ-UBND ngày
19/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát
triển nông thôn thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng
Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Cổng thông tin Điện tử tỉnh;
- Website VP tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Văn Việt
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1484/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7
năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (88 thủ tục)
I. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH (38 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
|
LÂM NGHIỆP
|
01
|
01
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do UBND cấp tỉnh thành
lập
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 12 ngày làm việc;
- UBND tỉnh, Bộ Nông nghiệp và PTNT, Thủ tướng Chính phủ
30 ngày làm việc.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
về hướng dẫn Luật lâm nghiệp
|
02
|
02
|
Phê duyệt chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày;
- UBND tỉnh 15 ngày;
- HĐND tỉnh 15 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
03
|
03
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là
tổ chức
|
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày;
- UBND tỉnh 03 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Không
|
Thông tư số 28/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, quy định về quản lý rừng bền vững
|
04
|
04
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng đặc dụng
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 35 ngày;
- UBND tỉnh 15 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
05
|
05
|
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí
trong rừng phòng hộ
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 35 ngày;
- UBND tỉnh 15 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
06
|
06
|
Miễn giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với tổ
chức, cá nhân sử dụng dịch vụ môi trường rừng nằm trong phạm vi 1 tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
07
|
07
|
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ bảo vệ và Phát triển
rừng
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 23/2017/TT-BNN-PTNT ngày 15/11/2017 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác
|
08
|
08
|
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được
hỗ trợ tài chính của quỹ
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 30 ngày;
- UBND tỉnh 10 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018
|
|
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
09
|
01
|
Công nhận làng nghề
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- UBND cấp huyện 15 ngày;
- Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
|
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Chưa quy định
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về
phát triển ngành nghề nông thôn
|
10
|
02
|
Công nhận nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- UBND cấp huyện 15 ngày;
- Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày;
UBND tỉnh 05 ngày.
|
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Chưa quy định
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
|
11
|
03
|
Công nhận làng nghề truyền thống
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- UBND cấp huyện 15 ngày;
- Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
|
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Chưa quy định
|
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018
|
12
|
04
|
Bố trí ổn định dân di cư ngoài tỉnh
|
70 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- UBND cấp xã 5 ngày;
- UBND cấp huyện nơi đi 25 ngày;
- UBND cấp tỉnh nơi đi 10 ngày, UBND cấp tỉnh nơi đến 30
ngày.
|
- Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa cấp huyện;
- Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích.
|
Chưa quy định
|
Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT, ngày 27/4/2015 quy định
Quy trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của
Thủ tướng Chính phủ
|
13
|
05
|
Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định
cư
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
|
- Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg ngày 18/11/2014 của Thủ
tướng chính phủ về chính sách đặc thù về di dân tái định cư các dự án thủy
lợi, thủy điện;
- Quyết định số 06/2019/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 64/2014/QĐ- TTg.
|
14
|
06
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT là 15 ngày;
- UBND tỉnh là 10 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về
chính sách về khuyến khích, phát triển hợp tác liên kết trong sản xuất tiêu
và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
|
|
|
THỦY LỢI
|
15
|
01
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 7 ngày;
- UBND tỉnh 03 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích;
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
về việc quy định chi tiết một số điều của Luật thủy lợi.
|
16
|
02
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 7 ngày;
- UBND tỉnh 03 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích;
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
17
|
03
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích;
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
18
|
04
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu
năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô
tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 03 ngày;
- UBND tỉnh 02 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích;
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
19
|
05
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công
trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây
dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
20
|
06
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
21
|
07
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 7 ngày;
- UBND tỉnh 03 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
22
|
08
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô
sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 04 ngày;
- UBND tỉnh 03 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
23
|
09
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
24
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
25
|
11
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả
nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày;
- UBND tỉnh 10 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
26
|
12
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 18 ngày;
- UBND tỉnh 07 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
27
|
13
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới
phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày;
- UBND tỉnh 10 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
28
|
14
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày;
- UBND tỉnh 10 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
29
|
15
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay
đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 02 ngày;
- UBND tỉnh 01 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
30
|
16
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 02 ngày;
- UBND tỉnh 01 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
|
31
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy
trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 20 ngày;
- UBND tỉnh 10 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
32
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn
đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
33
|
19
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 10 ngày;
- UBND tỉnh 05 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
|
34
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 13 ngày;
- UBND tỉnh 07 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
35
|
21
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm
quyền của UBND tỉnh
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 13 ngày;
- UBND tỉnh 07 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
36
|
01
|
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công
nghệ cao
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày;
- UBND tỉnh 03 ngày
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
Quyết định số 19/2018/QĐ- TTg ngày 19/4/2018
|
37
|
02
|
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT 15 ngày;
- UBND tỉnh 03 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018
|
38
|
03
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong
đó:
- Sở Nông nghiệp và PTNT (Trung tâm Khuyến nông) là 50
ngày;
- UBND tỉnh 10 ngày.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Chưa quy định
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018
|
II. THỦ TỤC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
& PTNT (50 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
TRỒNG TRỌT VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
|
39
|
01
|
Tiếp nhận bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
07 ngày làm việc nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định;
05 ngày làm việc sẽ trả lại hồ sơ nếu hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu theo quy định.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích; hoặc qua hệ thống motcua. lamdong.gov.vn
|
Không
|
Thông tư số 46/2015/TT- BNNPTNT ngày 15/12/2015 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy giống cây
trồng
|
40
|
02
|
Công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích; hoặc qua hệ thống motcua. lamdong.gov. vn
|
Không
|
Thông tư 18/2012/TT-BNN- PTNT ngày 26/4/2012 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT, quy định về quản lý sản xuất, kinh doanh giống cây công
nghiệp và cây ăn quả lâu năm
|
41
|
03
|
Công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả
lâu năm
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích; hoặc qua hệ thống motcua. lamdong.gov. vn
|
Không
|
Thông tư số 18/2012/TT- BNN-PTNT ngày 26/4/2012
|
42
|
04
|
Cấp lại Giấy công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây
công nghiệp cây ăn quả lâu năm
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích; hoặc qua hệ thống motcua. lamdong.gov. vn
|
Không
|
Thông tư số 18/2012/TT- BNN-PTNT ngày 26/4/2012
|
43
|
05
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo
phân bón
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón;
01 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân
bón.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Không
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ
về quản lý phân bón;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013.
|
44
|
06
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
200.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016 của Bộ Tài
chính, quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng, phí lệ phí
trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp;
- Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của Bộ Tài
chính, về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 207/2016/TT-BTC.
|
45
|
07
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
500.000 đồng/lần
|
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018.
|
46
|
08
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với
cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
3.000.000 đồng/lần
|
- Nghị định 108/2017/NĐ- CP ngày 20/9/2017;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018;
|
47
|
09
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối
với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp cấp lại khi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hết hạn.
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với
giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội
dung thông tin ghi trên giấy chứng nhận.
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
1.200.000 đồng/lần
|
- Nghị định 108/2017/NĐ-CP ngày 20/9/2017;
- Thông tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09/11/2016;
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày 07/02/2018.
|
48
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật
thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật
|
24 giờ
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Không
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013;
- Thông tư 231/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016;
- Thông tư 35/2015/TT-BNNPTNT ngày 14/10/2015 của Bộ Nông
nghiệp & PTNT quy định về kiểm dịch thực vật nội địa.
|
49
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ
quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống
cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016.
|
50
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ
thực vật
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
800.000 đồng/lần
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC, ngày 11/11/2016.
|
51
|
13
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
(thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích; hoặc qua hệ thống motcua. lamdong.gov. vn
|
600.000 đồng/lần
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày
14/11/2013 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo;
- Thông tư số 231/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính, ngày
11/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
lĩnh vực Bảo vệ thực vật;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 về quản lý
thuốc Bảo vệ thực vật.
|
52
|
14
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, 36 Trần Phú, Phường 4, Đà Lạt; hoặc thực hiện qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Không
|
- Luật bảo vệ và kiểm dịch thực vật ngày 25/11/2013;
- Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về quản lý thuốc bảo vệ thực vật.
|
|
CHĂN NUÔI, THÚ Y VÀ THỦY SẢN
|
53
|
01
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
63 ngày làm việc
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản.
|
54
|
02
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
|
07 ngày từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
55
|
03
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất,
ương dưỡng giống thủy sản (trừ thủy sản giống bố, mẹ)
|
- Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương
dưỡng giống thủy sản, kiểm tra duy trì điều kiện cơ sở: 10 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện: 03 ngày làm
việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov. vn
|
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
56
|
04
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước
ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
- Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy
sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: 10 ngày làm việc kể từ
khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản: 03 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
5.700.000 đồng
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
57
|
05
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng
thủy sản (theo yêu cầu)
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
58
|
06
|
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản
lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
5 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
59
|
07
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về
buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và loài thủy
sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
7 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
60
|
08
|
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước về
buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản
nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
- Xác nhận nguồn gốc: 3 ngày làm việc kể từ khi nhận được
hồ sơ hợp lệ
- Xác nhận mẫu: 7 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ
hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
|
- Luật Thủy sản ngày 21/11/2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
61
|
09
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy
chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y hết hạn.
- 05 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY
bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy
chứng nhận VSTY
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
- Cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ
chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chuẩn đoán bệnh động vật; cơ sở
phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn
gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm:
1.000.000 đồng /lần.
- Cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; chợ
kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật; 450.000 đồng/lần.
- Đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng,
thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY:
Không thu phí. Trường hợp cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được
tính chi phí riêng theo thực tế.
|
- Luật thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thú y;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác
thú y;
- Thông tư số 09/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/6/2016 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT, về kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.
|
62
|
10
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ,
triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng
ký kiểm dịch, cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương quyết định và
thông báo cho chủ hàng về địa điểm và thời gian kiểm dịch - Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì
cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường hợp
kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì cơ
quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
- Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản.
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau
đó gửi hồ sơ gốc hoặc gửi trực tiếp.
|
- Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: Lô hàng/ xe ô tô:
100.000 đồng;
- Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm
từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia
súc, gia cầm, thủy sản: Containner/lô hàng: 100.000 đồng.
|
- Luật thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
63
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy
sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ khi nhận được đăng
ký kiểm dịch, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo cho chủ hàng về địa điểm và
thời gian kiểm dịch
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi bắt đầu kiểm
dịch, nếu đáp ứng yêu cầu kiểm dịch thì cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch; trường
hợp kéo dài hơn 03 ngày làm việc hoặc không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thì
thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
- Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở
an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh, cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được
đăng ký kiểm dịch
|
- Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản (Trạm kiểm dịch
động vật và sản phẩm động vật trên địa bàn cấp huyện).
- Gửi hồ sơ qua đường bưu điện hoặc thư điện tử, fax sau
đó gửi hồ sơ gốc hoặc gửi trực tiếp.
|
- Kiểm tra lâm sàng động vật thủy sản: Lô hàng/ xe ô tô:
100.000 đồng;
- Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm
từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia
súc, gia cầm, thủy sản: Containner/lô hàng: 100.000 đồng.
|
- Luật thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016.
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
64
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
- Tối đa không quá 01 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở được công
nhận an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh hoặc
được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ hoặc sản phẩm động vật
xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y.
- Tối đa không quá 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ
sơ hợp lệ đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom,
kinh doanh; cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; động vật
chưa được phòng bệnh theo quy định hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin nhưng
không còn miễn dịch bảo hộ; động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
chưa được công nhận an toàn dịch bệnh; sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở
sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y;
hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng.
|
Chi cục Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản (Trạm kiểm dịch động
vật và sản phẩm động vật trên địa bàn cấp huyện).
|
- Trâu, bò, ngựa, lừa, la, dê, cừu, đà điểu: Lô hàng/ Xe ô
tô: 50.000 đồng
- Lợn: Lô hàng/ Xe ô tô: 50.000 đồng
- Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng và động vật khác
có khối lượng tương đương: Lô hàng/ Xe ô tô: 300.000 đồng
- Gia cầm: Lô hàng/ Xe ô tô: 35.000 đồng
- Chó, mèo, khỉ, vượn, cáo, nhím, chồn, trăn, cá sấu, kỳ
đà, rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông, thỏ, chuột nuôi thí nghiệm, ong
nuôi và động vật khác có khối lượng tương đương theo quy định tại Thông tư số
25/2016/TT- BNNPTNT: Lô hàng/Xe ô tô: 100.000 đồng.
- Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi và các
sản phẩm khác có nguồn gốc động vật (chưa bao gồm chi phí xét nghiệm)
Kiểm dịch thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt,
phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy,
ướp muối, ướp lạnh, đóng hộp; Lạp xưởng, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các
sản phẩm động vật khác ở dạng sơ chế, chế biến; Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho
mát, sữa hộp, sữa bột, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa; Trứng tươi, trứng
muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng; Trứng gia cầm giống, trứng tằm;
phôi, tinh dịch động vật; Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các
sản phẩm động vật khác ở dạng nguyên liệu; thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản
chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật; Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột
sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm nguyên liệu để chế biến thức ăn
chăn nuôi cho gia súc, gia cầm, thủy sản; Dược liệu có nguồn gốc động vật:
Nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật, men tiêu hóa và các loại
dược liệu khác có nguồn gốc động vật; Da động vật ở dạng: Tươi, khô, ướp
muối; Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: Hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá
và từ các loài động vật khác; Lông mao: Lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông
lợn, lông cừu và lông của các loài động vật khác; Lông vũ: Lông gà, lông vịt,
lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác; Răng, sừng, móng, ngà,
xương của động vật; Tổ yến, sản phẩm từ yến; Mật ong, sữa ong chúa, sáp ong;
Kén tằm: Container/ Lô hàng: 100.000 đồng.
|
- Luật thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
65
|
13
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (bao gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối
với trường hợp cấp mới;
- 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp gia hạn.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
50.000 đồng/CCHN
|
- Luật thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 44/2018/TT- BTC ngày 07/5/2018.
|
|
14
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú ý trong trường hợp bị mất,
sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp
chứng chỉ hành nghề thú y
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
50.000 đồng/CCHN
|
- Luật thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính;
- Thông tư số 44/2018/TT-BTC ngày 07/5/2018 của Bộ Tài
chính;
Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
66
|
15
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
230.000 đồng/lần kiểm tra
|
Luật thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015 của Quốc hội;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quy định về quản lý thuốc thú
y.
- Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17/9/2018;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
67
|
16
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến tổ chức, cá nhân đăng ký)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không quy định
|
- Luật thú y ngày 19/6/2015;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ
Quy định;
- Thông tư số 13/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
68
|
17
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
900.000 đồng/giấy
|
- Luật thú y ngày 19/6/2015;
- Thông tư số 13/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
69
|
18
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
300.000 đồng/lần kiểm tra
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ
trưởng Bộ NNPTNT Quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật.
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
70
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
300.000 đồng /lần kiểm tra
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016.
|
71
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên
cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016.
|
72
|
21
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
trên cạn
|
- 07 ngày làm việc: Đối với trường hợp đã được đánh giá
định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng.
- 17 ngày làm việc: Đối với trường hợp chưa được đánh giá
định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính
đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
300.000 đồng/ lần kiểm tra
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016;
- Thông tư số 113/2015/TT-BNNPTNT ngày 07/8/2015.
|
73
|
22
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
thủy sản
|
- 07 ngày làm việc đối với trường hợp cơ sở đã được đánh
giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng.
- 17 ngày đối với các trường hợp còn lại
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
300.000 đồng/lần kiểm tra
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
74
|
23
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn hoặc thủy sản)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016
|
75
|
24
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên
cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
300.000 đồng/lần kiểm tra
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
76
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy
sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
300.000 đồng/lần kiểm tra
|
- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT-BTC ngay 14/11/2016.
|
77
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật
(trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy
ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do
không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì
điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
300.000 đồng /lần kiểm tra
|
- Thông tư số 14/2016/TT- BNNPTNT ngày 02/6/2016;
- Thông tư số 285/2016/TT- BTC ngay 14/11/2016.
|
|
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
78
|
01
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ
cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
30.000 đồng/01 lần/01 người
|
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT- BNNPTNT-BTC ngày
09/4/2014 của Bộ y tế - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công
thương về Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an
toàn thực phẩm;
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2018;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
quản lý chất lượng, an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp.
|
79
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP:
700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2018;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
80
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước
06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP:
700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2018;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
81
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp giấy
chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thay đổi, bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận)
|
Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP:
700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2018;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
82
|
05
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp đối với cơ
sở được thẩm định, xếp loại A và B)
|
Trong thời gian 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
theo quy định
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua. lamdong.gov. vn
|
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP:
700.000 đồng/cơ sở
|
- Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/12/2018;
- Thông tư số 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016.
|
|
LÂM NGHIỆP
|
83
|
01
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài thực vật rừng,
động vật rừng nguy cấp, quý hiếm nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp thuộc phụ lục II, III CITES
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhân đủ hồ sơ hợp lệ. Trường hợp
cần kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng, cơ quan cấp mã số chủ trì,
phối hợp với các cơ quan liên quan tổ chức thực hiện nhưng thời hạn cấp không
quá 30 ngày
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
Không
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019
|
84
|
02
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
85
|
03
|
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế
diện tích rừng chuyển sang sử dụng cho mục đích khác
|
35 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2017
|
86
|
04
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích; hoặc qua hệ thống motcua.lamdong.gov.vn
|
600.000 đồng
|
Thông tư số 30/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
87
|
05
|
Thẩm định phê duyệt hồ sơ thiết kế dự toán công trình lâm
sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND tỉnh cấp quyết
định đầu tư
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
88
|
06
|
Điều chỉnh thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)
|
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Lâm
Đồng, số 36 Trần Phú, phường 4, Tp. Đà Lạt; hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Không
|
Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (17 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
01
|
Bố trí, ổn định dân cư trong huyện
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2015 Quy định
Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo
Quyết định số 1776/QĐ-TTg
|
02
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT, ngày 27/4/2015 Quy định
Quy trình bố trí, ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo
Quyết định số 1776/QĐ-TTg
|
03
|
Hỗ trợ dự án liên kết
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018
|
04
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011
|
05
|
Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
05 ngày làm việc kế từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011
|
06
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011
|
|
THỦY LỢI
|
|
|
|
|
07
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành đối với công trình
thủy lợi do UBND tỉnh phân cấp (UBND huyện phê duyệt)
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy định
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT.
|
08
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy
trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy định
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
09
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn
đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện.
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy định
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
10
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy định
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
|
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Chưa có quy định
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình
lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện
quyết định đầu tư)
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
13
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với
công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
|
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016
|
14
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Địa điểm: Hạt Kiểm lâm cấp huyện.
- Cách thức thực hiện: trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu
chính công ích
|
Không
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018
|
|
THỦY SẢN
|
15
|
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng
(thuộc địa bàn quản lý)
|
a) Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
b) Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 của Chính phủ,
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật thủy sản.
|
16
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao
quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
a) Đối với trường hợp thay đổi tên tổ chức cộng đồng,
người đại diện tổ chức cộng đồng, Quy chế hoạt động của tổ chức cộng đồng:
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ;
b) Đối với trường hợp sửa đổi, bổ sung vị trí, ranh giới
khu vực địa lý được giao; phạm vi quyền được giao; phương án bảo vệ và khai
thác nguồn lợi thủy sản:
- Công khai phương án: 03 ngày làm việc;
- Thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực tế (nếu cần), ban hành
quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng: 60 ngày.
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Không
|
- Luật Thủy sản số 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;
- Nghị định 26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019.
|
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
17
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích
|
Không
|
Nghị định 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (08 thủ tục)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm/cách thức thực hiện
|
Phí, Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
|
THỦY LỢI VÀ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI
|
01
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công
trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp
xã
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
02
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
|
Trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
|
03
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát tiễn thủy lợi nhỏ, thủy lợi
nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực
tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ
dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018.
|
04
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do dịch bệnh
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ
|
05
|
Hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị
thiệt hại do thiên tai
|
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ
|
06
|
Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng
thủy sản ban đầu
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định 02/2017/NĐ-CP ngày 09/01/2017 của Chính phủ
|
|
TRỒNG TRỌT
|
|
|
|
|
07
|
Đăng ký chuyển đổi cơ cấu giống cây trồng từ trồng lúa
sang trồng cây hàng năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất
trồng lúa
|
60 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Thông tư số 19/2017/TT-BNNPTNT ngày 09/11/2017
|
|
KHOA HỌC CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
|
08
|
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
|
60 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 83/2018/NĐ-CP ngày 24/5/2018
|
Quyết định 1484/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1484/QĐ-UBND ngày 09/07/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
2.203
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|