THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH,
UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1483 /QĐ-UBND ngày 12 /6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Mã thủ tục hành chính
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
I. Danh mục thủ tục hành
chính giữ nguyên (82 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Di sản Văn hóa
(14 TTHC)
|
1
|
BTN-261840
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
- Nghị định 01/2012/NĐ-CP
ngày 4/01/2012.
- Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008
|
|
2
|
BTN-261843
|
Cấp phép cho người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu
tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
-Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày
4/01/2012
|
|
3
|
BTN-261846
|
Xác nhận đủ điều kiện cấp
giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
-Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày
4/01/2012.
|
|
4
|
BTN-261849
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo
tàng ngoài công lập
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
-Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày
4/01/2012.
|
|
5
|
BTN-261854
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn
cấp
|
03 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
-Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày
4/01/2012.
- Quyết định số
86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2008
|
|
6
|
BTN-261855
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua
bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
27 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
- Nghị định 01/2012/NĐ-CP
ngày 4/01/2012.
|
|
7
|
BTN-261856
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
96 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh, Bộ VHTTDL, Chính phủ
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
-Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày
4/01/2012.
|
|
8
|
BTN-261857
|
Công nhận bảo vật quốc gia
đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang
quản lý hợp pháp hiện vật
|
96 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh, Bộ VHTTDL, Chính phủ
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
-Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày
4/01/2012.
|
|
9
|
BTN-261858
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động giám định cổ vật
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
-Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày
4/01/2012.
|
|
10
|
BTN-261859
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động giám định cổ vật
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
-Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày
4/01/2012.
|
|
11
|
BTN-261880
|
Cấp chứng chỉ hành nghề bảo
quản, tu bổ, phục hồi di tích
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
-Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày
4/01/2012.
|
|
12
|
BTN-261881
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề
bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
-Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày
4/01/2012.
|
|
13
|
BTN-261882
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
-Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày
4/01/2012.
|
|
14
|
BTN-261883
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích
|
05 ngày đối với trường hợp hết hạn sử dụng, bị hỏng; 10 ngày đối với
trường hợp bị mất, bổ sung nội dung
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 98/2010/NĐ-CP
ngày 21/9/2010.
-Nghị định 01/2012/NĐ-CP ngày
4/01/2012.
|
|
2. Lĩnh vực Điện ảnh (02
TTHC)
|
1
|
BTN-261888
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa
phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm
trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: sản
xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phổ biến; Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phổ biến)
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Theo Thông tư số 122/2013 /TT-BTC ngày 28/8/201 8 của Bộ Tài Chính
|
- Nghị định 54/2010/NĐ-CP
ngày 21/5/2010.
- Thông tư số
11/2011/TT-BVHTTDL ngày 19/9/2011 của Bộ VHTTDL.
- Quyết định số
49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 9/7/2008 của Bộ VHTTDL
|
|
2
|
BTN-262215
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện
ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Theo Thông tư số 122/2013 /TT-BTC ngày 28/8/201 8 của Bộ Tài Chính
|
- Nghị định 54/2010/NĐ-CP
ngày 21/5/2010.
- Thông tư số
20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ VHTTDL.
- Quyết định số
49/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 9/7/2008 của Bộ VHTTDL
|
|
3. Lĩnh vực Mỹ thuật,
nhiếp ảnh và triển lãm (07TTHC)
|
1
|
BTN-261890
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
6 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 113/2013/NĐ-CP
ngày 2/10/2013.
- Thông tư 18/2013/TT-BVHTTDL
ngày 30/12/2013 của Bộ VHTTDL.
|
|
2
|
BTN-261891
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ
thuật
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 2/10/2013
|
|
3
|
BTN-261892
|
Cấp giấy phép sao chép tác
phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
6 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 2/10/2013
|
|
4
|
BTN-261893
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng
đài tranh hoành tráng
|
7 ngày (Sở 5 ngày, UB 02 ngày) hoặc 20 ngày với trường hợp xây dựng
phải có ý kiến của Bộ VHTTDL
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP
ngày 2/10/2013
|
|
5
|
BTN-261894
|
Cấp giấy phép tổ chức trại
sáng tác điêu khắc
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định 113/2013/NĐ-CP ngày
2/10/2013
|
|
6
|
BTN-261895
|
Cấp giấy phép triển lãm tác
phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam
|
6 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định 72/2016/NĐ-CP ngày
1/7/2016
|
|
7
|
BTN-261896
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm
nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm
|
6 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
Nghị định 72/2016/NĐ-CP ngày
1/7/2016
|
|
4. Lĩnh vực Nghệ thuật
Biểu diễn (07 TTHC)
|
1
|
BTN-261939
|
Cấp giấy phép tổ chức biểu
diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
- Theo Thông tư số 288/2016 /TT-BTC ngày 15/11/20 16 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 79/2012/NĐ-CP
ngày 5/10/2012
- Nghị định 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016
- Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ VHTTDL.
|
|
2
|
BTN-261940
|
Cấp giấy phép cho phép tổ
chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 79/2012/NĐ-CP
ngày 5/10/2012.
- Nghị định 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016.
- Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL.
|
|
3
|
BTN-261941
|
Cấp giấy phép cho đối tượng
thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,
trình diễn thời trang tại địa phương
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 79/2012/NĐ-CP
ngày 5/10/2012.
- Nghị định 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016.
- Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL.
|
|
4
|
BTN-261942
|
Cấp giấy phép tổ chức thi
người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
14 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 79/2012/NĐ-CP
ngày 5/10/2012.
- Nghị định 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016.
- Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ VHTTDL.
|
|
5
|
BTN-261947
|
Cấp giấy phép phê duyệt nội
dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Theo Thông tư 288/2016 /TT-BTC ngày 15/11/20 16 của Bộ Tài chính
|
- Nghị định 79/2012/NĐ-CP
ngày 5/10/2012.
- Nghị định 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016.
- Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư số 288/2016/TT-BTC
ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
6
|
BTN-261948
|
Thông báo tổ chức biểu diễn
nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 79/2012/NĐ-CP
ngày 5/10/2012.
- Nghị định 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016.
- Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư số
10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ VHTTDL.
|
|
7
|
BTN-261949
|
Chấp thuận địa điểm đăng cai
vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 79/2012/NĐ-CP
ngày 5/10/2012.
- Nghị định 15/2016/NĐ-CP
ngày 15/3/2016.
- Thông tư 01/2016/TT-BVHTTDL
ngày 24/3/2016 của Bộ VHTTDL.
|
|
5. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở
(08 TTHC)
|
1
|
BTN-261952
|
Cấp giấy phép kinh doanh vũ
trường
|
8 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
- Tại thành phố, thị xã:
15.000.000 đ
- Tại các huyện: 10.000.000 đ
|
- Nghị định 103/2009/NĐ-CP
ngày 6/11/2009.
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 4/1/2012.
- Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL
ngày 16/12/2009 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 7/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL
ngày 2/5/2012 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 212/2013/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
2
|
BTN-261954
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 103/2009/NĐ-CP
ngày 6/11/2009 của Chính phủ
- Nghị định số 01/2012/NĐ-CP
ngày 4/1/2012 của Chính Phủ
- Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL
ngày 16/12/2009 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 07/2011/TT-BVHTTDL
ngày 7/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 05/2012/TT-BVHTTDL
ngày 2/5/2012 của Bộ VHTTDL.
- Quyết định 39/2001/QĐ-
BVHTTDL ngày 23/8/2001 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư liên tịch
19/2013/TTLT- BVHTTDL-BTNMT ngày 30/12/2013
|
|
3
|
BTN-261957
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
Thông tư 08/2014/TT-BVHTTDL
ngày 24/9/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
4
|
BTN-261959
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
4 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
-Luật quảng cáo.
-Nghị định 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013.
|
|
5
|
BTN-261962
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức
đoàn người thực hiện quảng cáo
|
13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
Luật quảng cáo
|
|
6
|
BTN-261964
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
3.000.000 đ
|
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013.
- Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 6/12/2013 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
7
|
BTN-261965
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại
Việt Nam
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
1.500.000 đ
|
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013.
- Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 6/12/2013 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
8
|
BTN-261966
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
9 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
1.500.000 đ
|
- Nghị định 181/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013.
- Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL
ngày 6/12/2013 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 165/2016/TT-BTC
ngày 25/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
6. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh (02 TTHC)
|
1
|
BTN-261967
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa
phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
2 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
-Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012.
- Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ VHTTDL.
|
|
2
|
BTN-261968
|
Giám định văn hóa phẩm xuất
khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
8 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP
ngày 12/4/2012.
- Thông tư 07/2012/TT-BVHTTDL
ngày 16/7/2012 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 04/2016/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2016 của Bộ VHTTDL.
|
|
7. Lĩnh vực Nhập khẩu văn
hóa phẩm nhằm mục đích kinh doanh (03 TTHC)
|
1
|
BTN-261969
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu
|
6 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Theo Thông tư 260/2016 /TT-BTC ngày 14/11/20 16 của Bộ Tài chính
|
- Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 260/2016/TT-BTC
ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
2
|
BTN-262010
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
36 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Theo Thông tư 122/2013/ TT-BTC ngày 28/8/2013 của Bộ Tài chính
|
Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
3
|
BTN-262011
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản
phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
8 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Theo Thông tư 288/2016/ TT-BTC ngày 15/11/201 6 của Bộ Tài chính
|
Thông tư 28/2014/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
8. Lĩnh vực Thư viện (01
TTHC)
|
1
|
BTN-262012
|
Đăng ký hoạt động thư viện tư
nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên
|
3 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 72/2002/NĐ-CP
ngày 6/8/2002.
- Nghị định 02/2009/NĐ-CP
ngày 6/1/2009.
- Nghị định 01/2012/NĐ-CP
ngày 4/1/2012.
|
|
9. Lĩnh vực Gia đình (12
TTHC)
|
1
|
BTN-262013
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
28 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 08/2009/NĐ-CP
ngày 4/2/2009.
- Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
2
|
BTN-262014
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
3
|
BTN-262016
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 08/2009/NĐ-CP
ngày 4/2/2009
- Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
4
|
BVH- BTN278768
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
28 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 08/2009/NĐ-CP
ngày 4/2/2009
- Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
5
|
BVH- BTN278773
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
6
|
BVH- BTN278775
|
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
18 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 08/2009/NĐ-CP
ngày 4/2/2009.
- Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
7
|
BTN-262024
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 08/2009/NĐ-CP
ngày 4/2/2009.
- Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
8
|
BTN-262026
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm
sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 08/2009/NĐ-CP
ngày 4/2/2009.
- Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
9
|
BTN-262027
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 08/2009/NĐ-CP
ngày 4/2/2009
- Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010
- Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
10
|
BTN-262028
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
5 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 08/2009/NĐ-CP
ngày 4/2/2009.
- Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
11
|
BTN-262021
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Không quy định thời gian
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 08/2009/NĐ-CP
ngày 4/2/2009.
- Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
12
|
BTN-262022
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Không quy định thời gian
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Nghị định 08/2009/NĐ-CP
ngày 4/2/2009
- Thông tư 02/2010/TT-BVHTTDL
ngày 16/3/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 23/2014/TT-BVHTTDL
ngày 22/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
10. Lĩnh vực Quản lý sử
dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ (01 TTHC)
|
1
|
BVH- BTN278892
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
5
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Thông tư liên tịch số
24/2014/TTLT- BVHTTDL-BCA ngày 30/12/2014
- Thông tư 30/2012/TT-BCA
ngày 29/5/2012 của Bộ Công an
- Thông tư 06/2015/TT-BVHTTDL
ngày 8/7/2015 của Bộ VHTTDL.
|
|
11. Lĩnh vực Thể dục thể
thao (25 TTHC)
|
1
|
BTN-262030
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007.
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
2
|
BTN-262031
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11.
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP
ngày 1/7/2016.
|
|
3
|
BTN-262032
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung
ghi trong giấy chứng nhận
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11.
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP
ngày 1/7/2016.
|
|
4
|
BTN-262728
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11.
- Nghị định 106/2016/NĐ-CP
ngày 1/7/2016.
|
|
5
|
BTN-262033
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động billards & snooker
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11.
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
6
|
BTN-262034
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thể hình
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
7
|
BTN-262064
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động mô tô nước trên biển
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11.
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007.
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
8
|
BTN-262065
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động vũ đạo giải trí
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11.
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
9
|
BTN-262073
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động bơi, lặn
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
10
|
BTN-262075
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động khiêu vũ thể thao
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
11
|
BTN-262076
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động môn võ cổ truyền và vovinam
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
12
|
BTN-262078
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động quần vợt
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
13
|
BTN-262081
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động thể dục thẩm mỹ
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
14
|
BTN-262082
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động dù lượn và diều bay động cơ
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
15
|
BTN-262084
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động tập luyện quyền anh
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
16
|
BTN-262088
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Taekwondo
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
17
|
BTN-262090
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bắn súng thể thao
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
18
|
BTN-262093
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Karatedo
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
19
|
BTN-262098
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Lân Sư Rồng
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
20
|
BTN-262099
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Judo
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
21
|
BTN-262101
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng đá
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
22
|
BTN-262102
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Bóng bàn
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11.
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007.
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
23
|
BTN-262106
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Cầu lông
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11.
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007.
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
24
|
BTN-262109
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt
động Patin
|
7 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11.
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007.
- Thông tư 05/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007
của UBTDTT.
- Thông tư 08/2011/TT-BVHTTDL
ngày 29/6/2011 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
25
|
BTN-262111
|
Đăng cai tổ chức Giải thi đấu
vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
12 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật Thể dục, Thể thao số
77/2006/QH11.
- Nghị định 112/2007/NĐ-CP
ngày 26/6/2007.
- Thông tư 15/2010/TT-BVHTTDL
ngày 31/12/2010 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 16/2014/TT-BVHTTDL
ngày 2/12/2014 của Bộ VHTTDL.
|
|
II. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành( 13 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Lữ hành (10
TTHC)
|
1
|
|
Thủ tục công nhận điểm du lịch
|
30 ngày (20 ngày Sở, 10 ngày UBND tỉnh)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL, UBND tỉnh
|
Không
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
|
TTHC mới ban hành theo QĐ số
1333/QĐ-BVHTT DL
|
2
|
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
3.000.00 0 đ
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017.
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ VHTTDL.
|
TTHC mới ban hành theo QĐ số
1333/QĐ-BVHTT DL
|
3
|
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
1.500.00 0 đ
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017.
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC mới ban hành theo QĐ số
1333/QĐ-BVHTT DL
|
4
|
|
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh
doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
2.000.00 0 đ
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Nghị định 168/2017/NĐ-CP
ngày 31/12/2017.
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính
|
TTHC mới ban hành theo QĐ số
1333/QĐ-BVHTT DL
|
5
|
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
|
TTHC mới ban hành theo QĐ số
1333/QĐ-BVHTT DL
|
6
|
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
|
TTHC mới ban hành theo QĐ số
1333/QĐ-BVHTT DL
|
7
|
|
Thủ tục thu hồi giấy phép
kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
|
TTHC mới ban hành theo QĐ số
1333/QĐ-BVHTT DL
|
8
|
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Nghị định 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016.
- Thông tư 11/2016/TT-BTC
ngày 25/01/2016 của Bộ Tài chính.
|
TTHC mới ban hành theo QĐ số
1333/QĐ-BVHTT DL
|
9
|
|
Thủ tục cấp thẻ Hướng dẫn
viên du lịch tại điểm
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
200.000 đ
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC mới ban hành theo QĐ số
1333/QĐ-BVHTT DL
|
10
|
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên
du lịch quốc tế
|
10 ngày (từ khi kết thúc khóa cập nhật kiến thức)
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
Không
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
|
TTHC mới ban hành theo QĐ số
1333/QĐ-BVHTT DL
|
2. Lĩnh vực dịch vụ du
lịch khác (03 TTHC)
|
1
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ thể thao đạt chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
1.000.000 đ
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
-Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC mới ban hành theo QĐ số
1333/QĐ-BVHTT DL
|
2
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
1.000.00 0đ
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
-Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC mới ban hành theo QĐ số
1333/QĐ-BVHTT DL
|
3
|
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
1.000.00 0đ
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
-Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC mới ban hành theo QĐ số
1333/QĐ-BVHTT DL
|
III. Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung (12 TTHC)
|
1. Lĩnh vực Lữ hành (9
TTHC)
|
1
|
BTN-262114
|
Cấp giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
07 ngày hoặc 13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
3.000.00 0đ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14.
- Nghị định 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016.
- Thông tư 11/2016/TT-BTC
ngày 5/7/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ
số 1333/QĐ-BVHTT DL
|
2
|
BTN-262144
|
Cấp lại giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
1.500.00 0đ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14.
- Nghị định 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016.
- Thông tư 11/2016/TT-BTC
ngày 5/7/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ
số 1333/QĐ-BVHTT DL
|
3
|
BTN-262146
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị
hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
1.500.00 0đ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14.
- Nghị định 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016.
- Thông tư 11/2016/TT-BTC
ngày 5/7/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ
số 1333/QĐ-BVHTT DL
|
4
|
BTN-262140
|
Điều chỉnh Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của Doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
05 ngày hoặc 13 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
1.500.00 0đ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14.
- Nghị định 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016.
- Thông tư 11/2016/TT-BTC
ngày 5/7/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ
số 1333/QĐ-BVHTT DL
|
5
|
BTN-262149
|
Gia hạn giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
05 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
1.500.00 0đ
|
- Luật Du lịch số
09/2017/QH14.
- Nghị định 07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016.
- Thông tư 11/2016/TT-BTC
ngày 5/7/2016 của Bộ Tài chính.
- Thông tư 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ
số 1333/QĐ-BVHTT DL
|
6
|
BTN-262151
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
650.000 đ
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ
số 1333/QĐ-BVHTT DL
|
7
|
BTN-262158
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa
|
15 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
650.000 đ
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ
số 1333/QĐ-BVHTT DL
|
8
|
BTN-262159
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
650.000 đ
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ
số 1333/QĐ-BVHTT DL
|
9
|
BTN-262168
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn
viên du lịch (mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin trên thẻ)
|
10 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
- 650.000 đ (nội địa, quốc tế)
-200.000 đ (HDV tại điểm)
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
- Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 33/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ
số 1333/Q Đ-BVHTT DL
|
2. Lĩnh vực lưu trú du
lịch (01 TTHC)
|
1
|
BTN-262194
|
Thủ tục công nhận hạng cơ sở
lưu trú du lịch: hạng 1 đến 3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn,
biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
|
30 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
1.500.00 0đ (1 và 2 sao). 2.000.00 0đ (3 sao)
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
-Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ
số 1333/QĐ-BVHT TDL
|
3. Lĩnh vực dịch vụ du
lịch khác (02 TTHC)
|
1
|
BTN-262179
|
Thủ tục công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ mua sắm đạt chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
1.000.000 đ
|
- Luật du lịch số 09/2017/QH14
-Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
-Thông tư 34/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ
số 1333/QĐ-BVHT TDL
|
2
|
BTN-262178
|
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống đạt chuẩn phục vụ khách du lịch
|
20 ngày
|
- Tiếp nhận và trả kết quả
tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
- Cơ quan giải quyết: Sở
VHTTDL
|
1.000.000 đ
|
- Luật du lịch số
09/2017/QH14.
-Thông tư 06/2017/TT-BVHTTDL
ngày 15/12/2017 của Bộ VHTTDL.
- Thông tư 34/2018/TT-BTC
ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.
|
TTHC sửa đổi, bổ sung theo QĐ
số 1333/QĐ-BVHT TDL
|