CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CÀ MAU
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NGÀNH NỘI VỤ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số:
1478/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
I
|
CẤP TỈNH
|
Có
|
Không
|
89
|
23
|
1
|
Điều động
công chức cấp xã ra ngoài tỉnh
|
X
|
|
2
|
Hiệp y tiếp
nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển
|
X
|
|
3
|
Hiệp y xếp
lương đối với từng trường hợp đã có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
khi được tuyển dụng vào công chức cấp xã
|
X
|
|
4
|
Tiếp nhận
công chức cấp xã ra ngoài tỉnh và từ tỉnh khác đến
|
X
|
|
5
|
Phân loại
ấp, khóm
|
X
|
|
6
|
Thành lập
ấp, khóm mới
|
X
|
|
7
|
Giải quyết
chế độ trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm
vụ trong kháng chiến
|
X
|
|
8
|
Giải quyết
chế độ trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ
trong kháng chiến
|
X
|
|
9
|
Giải thể tổ
chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
X
|
|
10
|
Thành lập tổ
chức thanh niên xung phong cấp tỉnh
|
X
|
|
11
|
Xác nhận
phiên hiệu thanh niên xung phong
|
X
|
|
12
|
Cho chủ
trương trước khi bầu cử chức danh Chủ tịch UBND, Phó Chủ tịch UBND huyện,
thành phố
|
X
|
|
13
|
Thẩm định và
phê chuẩn kết quả bầu Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
|
X
|
|
14
|
Tặng Bằng
khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
X
|
|
15
|
Tặng Cờ thi
đua của UBND
tỉnh
|
X
|
|
16
|
Tặng Cờ thi
đua UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề
|
X
|
|
17
|
Tặng danh
hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh
|
X
|
|
18
|
Tặng danh
hiệu Tập thể lao động xuất sắc
|
X
|
|
19
|
Tặng thưởng
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh
|
X
|
|
20
|
Tặng thưởng
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại
|
X
|
|
21
|
Tặng thưởng
Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất
|
X
|
|
22
|
Tặng thưởng
Huân chương Độc lập cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ
chính trị
|
|
X
|
23
|
Khen thưởng Huân chương Đại đoàn kết dân tộc
|
|
X
|
24
|
Khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá
trình cống hiến
|
|
X
|
25
|
Khen thưởng Huân chương Hồ Chí Minh cho tập thể, cá
nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
X
|
26
|
Khen thưởng Huân chương Hữu nghị cho tập thể, cá
nhân người nước ngoài
|
|
X
|
27
|
Khen thưởng Huân chương lao động cho tập thể, cá
nhân về thành tích đột xuất
|
|
X
|
28
|
Khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá
trình cống hiến
|
|
X
|
29
|
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá
nhân người nước ngoài, người Việt Nam ở nước ngoài
|
|
X
|
30
|
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá
nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
X
|
31
|
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá
nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
X
|
32
|
Khen thưởng Huân chương sao vàng cho tập thể, cá
nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
X
|
33
|
Khen thưởng Huy chương Hữu nghị cho cá nhân người nước
ngoài
|
|
X
|
34
|
Phong tặng danh hiệu Anh hùng lao động
|
|
X
|
35
|
Phong tặng danh hiệu Anh hùng Lực lượng vũ trang
nhân dân
|
|
X
|
36
|
Phong tặng danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng
|
|
X
|
37
|
Phong tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua toàn quốc
|
|
X
|
38
|
Tặng Cờ thi
đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
X
|
39
|
Tặng thưởng
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân người nước ngoài
|
|
X
|
40
|
Thủ tục tặng
thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích
thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
X
|
41
|
Tặng thưởng
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích đột xuất
|
|
X
|
42
|
Tặng thưởng
Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên
đề
|
|
X
|
43
|
Tặng thưởng
Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
X
|
44
|
Tặng thưởng
Huân chương Dũng cảm
|
|
X
|
45
|
Chấp thuận
hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín
đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh
|
X
|
|
46
|
Chấp thuận
sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam
|
X
|
|
47
|
Chấp thuận
tổ chức Hội nghị thường niên, Đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy
định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
X
|
|
48
|
Chấp thuận
việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo
|
X
|
|
49
|
Chấp thuận
việc tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại Khoản 2, Điều 4, Nghị định
92/2012/NĐ-CP
|
X
|
|
50
|
Chấp thuận
việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ
đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
51
|
Chấp thuận
việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài
phạm vi một huyện
|
X
|
|
52
|
Chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại
Khoản 2, Điều 17 Pháp lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
53
|
Công nhận tổ
chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
54
|
Đăng ký cho
Dòng tu, Tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở
nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
55
|
Đăng ký hoạt
động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
56
|
Đăng ký Hiến
chương, Điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 28, Điều 29
Nghị định số 92/2012-NĐ-CP
|
X
|
|
57
|
Đăng ký
người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại
Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
X
|
|
58
|
Đăng
ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm
pháp luật về tôn giáo
|
X
|
|
59
|
Đăng
ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã,
thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
60
|
Thành lập tổ
chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại Khoản 2, Điều 17 Pháp
lệnh Tín ngưỡng, tôn giáo
|
X
|
|
61
|
Thông báo
cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại
Khoản 2, Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP
|
X
|
|
62
|
Cấp giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
63
|
Cấp lại giấy
phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
64
|
Chia, tách,
sáp nhập, hợp nhất hội
|
X
|
|
65
|
Cho phép Hội
đặt văn phòng đại diện
|
X
|
|
66
|
Cho phép quỹ
hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động
|
X
|
|
67
|
Công nhận
quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
68
|
Đổi tên Hội
|
X
|
|
69
|
Đổi tên quỹ
|
X
|
|
70
|
Hội tự giải
thể
|
X
|
|
71
|
Hợp nhất,
sáp nhập, chia, tách quỹ
|
X
|
|
72
|
Phê duyệt
điều lệ Hội
|
X
|
|
73
|
Quỹ tự giải
thể
|
X
|
|
74
|
Thay đổi
giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
X
|
|
75
|
Thành lập hội
|
X
|
|
76
|
Thủ tục báo
cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường
|
X
|
|
77
|
Thủ tục công
nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
78
|
Giải thể tổ
chức hành chính
|
X
|
|
79
|
Thành lập tổ
chức hành chính
|
X
|
|
80
|
Tổ chức lại
tổ chức hành chính
|
X
|
|
81
|
Giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập
|
X
|
|
82
|
Thành lập
đơn vị sự nghiệp công lập
|
X
|
|
83
|
Tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập
|
X
|
|
84
|
Cấp bản sao
và chứng thực lưu trữ
|
X
|
|
85
|
Cấp, cấp
lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ
|
X
|
|
86
|
Hủy tài liệu
hết giá trị
|
X
|
|
87
|
Điều động
thuyên chuyển cán bộ
|
X
|
|
88
|
Nâng lương
thường xuyên cho chuyên viên cao cấp và tương đương
|
X
|
|
89
|
Tiếp nhận
các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức
|
X
|
|
90
|
Xét chuyển
cán bộ, công chức cấp xã thành công chức cấp huyện trở lên
|
X
|
|
91
|
Cử cán bộ,
công chức, viên chức đi đào tạo sau đại học
|
X
|
|
92
|
Hỗ trợ kinh
phí đào tạo đối với cán bộ, công chức, viên chức
|
X
|
|
93
|
Điều chỉnh,
xếp lại lương đối với công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương đương
|
X
|
|
94
|
Điều động
công chức từ sở, ban, ngành này sang sở, ban, ngành khác; từ huyện này sang
huyện, thành phố khác; từ cơ quan, đơn vị cấp huyện đến các cơ quan, đơn vị
cấp tỉnh và ngược lại; từ công chức cấp xã thành viên chức
|
X
|
|
95
|
Hiệp y bổ
nhiệm chức danh Trưởng, Phó Phòng và tương đương
|
X
|
|
96
|
Nâng bậc
lương trước thời hạn đối với công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương
đương có thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ
|
X
|
|
97
|
Nâng bậc
lương trước thời hạn đối với công chức giữ ngạch chuyên viên chính hoặc tương
đương đã có thông báo nghỉ hưu
|
X
|
|
98
|
Nâng lương
thường xuyên cho chuyên viên chính và tương đương đối với công chức
|
X
|
|
99
|
Thi tuyển
công chức
|
X
|
|
100
|
Chuyển công
tác đối với viên chức từ sở, ban, ngành này sang sở, ban, ngành khác; từ
huyện này sang huyện, thành phố khác; từ cơ quan, đơn vị cấp huyện đến các cơ
quan, đơn vị cấp tỉnh và ngược lại; cán bộ, công chức cấp xã được điều động
về làm viên chức
|
X
|
|
101
|
Điều chỉnh,
xếp lại lương đối với viên chức đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp
được áp dụng hệ số lương của viên chức loại A2
|
X
|
|
102
|
Hủy kết quả
trúng tuyển viên chức đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân tỉnh
|
X
|
|
103
|
Liên hệ
chuyển công tác ngoài tỉnh đối với viên chức
|
X
|
|
104
|
Liên hệ để
được tiếp nhận viên chức về tỉnh Cà Mau công tác
|
X
|
|
105
|
Nâng bậc
lương thường xuyên đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp loại A2 hoặc
tương đương
|
X
|
|
106
|
Nâng bậc
lương trước thời hạn đối với viên chức đã có thông báo nghỉ hưu và đang hưởng
lương ở chức danh nghề nghiệp được áp dụng hệ số lương của viên chức lại A2
|
X
|
|
107
|
Nâng bậc
lương trước thời hạn khi lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối
với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp được áp dụng hệ số lương của viên
chức loại A2 hoặc tương đương
|
X
|
|
108
|
Phê duyệt kế
hoạch tuyển dụng viên chức đối với đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh
|
X
|
|
109
|
Phê duyệt
kết quả tuyển dụng viên chức đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc
UBND tỉnh
|
X
|
|
110
|
Quyết định
cho chuyển công tác ngoài tỉnh đối với viên chức
|
X
|
|
111
|
Quyết định
tiếp nhận viên chức về tỉnh Cà Mau công tác
|
X
|
|
112
|
Xét chuyển
chức danh nghề nghiệp đối với viên chức giữ chức danh nghề nghiệp được áp
dụng hệ số lương của viên chức loại A2
|
X
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
0
|
27
|
113
|
Tặng danh
hiệu Tập thể lao động tiên tiến
|
|
X
|
114
|
Tặng danh
hiệu ấp, khu phố văn hóa
|
|
X
|
115
|
Tặng danh
hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
|
X
|
116
|
Tặng danh
hiệu Lao động tiên tiến của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
|
X
|
117
|
Tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
X
|
118
|
Tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
X
|
119
|
Tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
X
|
120
|
Tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
X
|
121
|
Đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động
trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
122
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu
hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
123
|
Thông báo
thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành
|
|
X
|
124
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức
sắc, nhà tu hành
|
|
X
|
125
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình
đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
126
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của
tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
X
|
127
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ
sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
X
|
128
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc,
nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
|
X
|
129
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
|
X
|
130
|
Thẩm định
việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
X
|
131
|
Thẩm định tổ
chức lại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
X
|
132
|
Thẩm định
giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
|
X
|
133
|
Ghép cụm dân
cư vào ấp, khóm hiện có
|
|
X
|
134
|
Tuyển dụng
công chức cấp xã
|
|
X
|
135
|
Tiếp nhận
công chức cấp xã không qua thi tuyển
|
|
X
|
136
|
Điều động,
tiếp nhận công chức cấp xã từ xã, phường, thị trấn này sang làm việc ở xã,
phường, thị trấn khác trong cùng một đơn vị hành chính cấp huyện
|
|
X
|
137
|
Điều động,
tiếp nhận công chức cấp xã từ xã, phường, thị trấn của cấp huyện này sang làm
việc ở xã, phường, thị trấn của cấp huyện khác (giữa hai đơn vị hành chính
cấp huyện trong tỉnh)
|
|
X
|
138
|
Điều động,
tiếp nhận công chức Chỉ huy trưởng Quân sự cấp xã từ xã, phường, thị trấn này
sang làm việc ở xã, phường, thị trấn khác trong cùng một đơn vị hành chính
cấp huyện
|
|
X
|
139
|
Điều động,
tiếp nhận công chức Trưởng Công an cấp xã từ xã, phường, thị trấn này sang
làm việc ở xã, phường, thị trấn khác trong cùng một đơn vị hành chính cấp
huyện
|
|
X
|
III
|
CẤP XÃ
|
0
|
12
|
140
|
Tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBNB cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
|
|
X
|
141
|
Tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
|
|
X
|
142
|
Tặng Giấy
khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
X
|
143
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa
|
|
X
|
144
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
X
|
145
|
Đăng ký
chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
|
X
|
146
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã
|
|
X
|
147
|
Đăng ký
người vào tu
|
|
X
|
148
|
Đăng ký sinh
hoạt tôn giáo
|
|
X
|
149
|
Thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào
năm sau tại cơ sở tín ngưỡng
|
|
X
|
150
|
Thông báo về
việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo
không phải xin cấp giấy phép xây dựng
|
|
X
|
151
|
Thông báo
người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng
|
|
X
|