|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1475/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Dương Anh Điền
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
1475/QĐ-UBND
|
Hải
Phòng, ngày 21 tháng 9 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/4/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng bao gồm 11 thủ tục
hành chính mới ban hành; 39 thủ tục hành chính bị hủy bỏ và 43 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung theo các Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của Uỷ ban nhân dân
thành phố Hải Phòng)
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (63 THỦ TỤC)
|
I. LĨNH VỰC BẢN ĐỒ - ĐỊA
CHÍNH (04 thủ tục)
|
1
|
Thẩm định sản phẩm bản đồ địa
hình phục vụ hoạt động khoáng sản.
|
2
|
Thẩm định sản phẩm bản đồ địa
chính xã, phường, thị trấn.
|
3
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
4
|
Thẩm định sản phẩm bản trích
đo địa chính để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
|
II. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI (26 thủ
tục)
|
A. Đăng ký, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất ( 21 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức đang sử
dụng đất
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho đơn vị vũ trang
nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích an ninh, quốc phòng
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trúng đấu
giá quyền sử dụng đất
|
4
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức nhận quyền
sử dụng đất theo quy định tại điểm k, l khoản 1 điều 99 Nghị định số
181/2004/NĐ-CP
|
5
|
Cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ
chức, cơ sở tôn giáo
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất.
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức kinh tế
nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất thuê, nhận góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê hình thành pháp nhân mới
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trong khu công nghiệp,
khu kinh tế, khu công nghệ cao.
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong
trường hợp tách thửa hoặc hợp thửa đất theo nhu cầu của người sử dụng đất
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho cơ sở tôn giáo
đang sử dụng đất
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế
chấp, góp vốn, kê biên đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng của tổ
chức đầu tư xây dựng để bán
|
13
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối
với trường hợp không phải xin phép
|
14
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
15
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
16
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
17
|
Xóa đăng ký thế chấp quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung thế
chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
19
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên, thay đổi hạn chế về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi diện
tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà,
công trình, thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây
|
20
|
Đăng ký cho thuê, cho thuê lại
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
21
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê
lại quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.
|
B. Giao đất – Cho thuê đất –
Thu hồi đất ( 5 thủ tục)
|
1
|
Giao đất, thuê đất theo dự án
đầu tư (Trường hợp không thực hiện theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất,
đấu thầu dự án có sử dụng đất).
|
2
|
Giao đất an ninh, quốc phòng
|
3
|
Gia hạn sử dụng đất (Bao gồm:
Gia hạn do hết thời hạn thuê đất hoặc giao đất theo quyết định của UBND thành
phố; gia hạn do điều chỉnh thời hạn hoạt động của dự án).
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất đối
với trường hợp phải xin phép
|
5
|
Chuyển từ hình thức thuê đất
sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
III. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG (8
thủ tục)
|
1.
|
Cấp mới giấy phép hành nghề quản
lý chất thải nguy hại.
|
2.
|
Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại
|
3.
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện
nhập khẩu phế liệu.
|
4.
|
Thẩm định và phê duyệt Báo
cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
|
5.
|
Cấp giấy xác nhận việc thực hiện
các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi dự án đi vào vận hành chính
thức
|
6.
|
Thẩm định và phê duyệt Đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
7.
|
Cấp giấy xác nhận việc đã thực
hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
8.
|
Thẩm định và phê duyệt Dự án cải
tạo, phục hồi môi trường (đối với Dự án đã có báo cáo ĐTM được phê duyệt)
|
IV. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN ĐỊA
CHẤT (10 thủ tục)
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
2
|
Chuyển nhượng giấy phép thăm
dò khoáng sản
|
3
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
4
|
Thẩm định, xét và phê duyệt trữ
lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản
|
5
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
6
|
Cấp giấy phép khai thác/ khai
thác tận thu khoáng sản
|
7
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
8
|
Gia hạn giấy phép khai thác/
khai thác tận thu khoáng sản
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ
|
10
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản / khai thác tận thu hoặc trả lại một phần diện tích khai thác/
khai thác tận thu khoáng sản
|
V. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
(10 thủ tục)
|
1.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
2.
|
Cấp giấy phép khai thác nước dưới
đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
3.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt dưới 2 m3/s (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000 kw (đối với
phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục đích khác).
|
4.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
5.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm.
|
6.
|
Gia hạn, thay thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
7.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/s (đối với sản
xuất nông nghiệp), dưới 2.000 kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm
(đối với mục đích khác).
|
8.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
9.
|
Cấp giấy phép khai thác hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
10.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
VI. LĨNH VỰC THANH TRA (GIẢI
QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO) (05 thủ tục)
|
1
|
Giải quyết đơn khiếu nại lần đầu
|
2
|
Giải quyết đơn khiếu nại lần
hai
|
3
|
Giải quyết đơn tố cáo
|
4
|
Tiếp công dân
|
5
|
Xử lý đơn thư
|
PHỤ LỤC 2:
DANH MỤC 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT
|
Lĩnh
vực
|
Tên
TTHC mới bổ sung
|
1.
|
Đất đai
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do đổi tên, giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự
nhiên, thay đổi hạn chế về quyền, thay đổi về nghĩa vụ tài chính, thay đổi diện
tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà,
công trình, thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây.
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển
nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở hoặc công trình xây dựng của tổ chức
đầu tư xây dựng để bán.
|
3.
|
Tài nguyên nước
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngàyđêm.
|
4.
|
Gia hạn, thay thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
5.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/s (đối với sản
xuất nông nghiệp), dưới 2.000 kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm
(đối với mục đích khác).
|
6.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000 m3/ngàyđêm.
|
7.
|
Cấp giấy phép khai thác hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
8.
|
Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ.
|
9.
|
Thanh tra
|
Tiếp công dân.
|
10.
|
Xử lý đơn thư.
|
PHỤ LỤC 3:
DANH MỤC 40 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
(Kèm theo Quyết định 1475/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của Uỷ ban nhân dân
thành phố)
TT
|
Lĩnh
vực
|
Tên
TTHC huỷ bỏ
|
Lý
do
|
1
|
Đất đai
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất cho tổ chức
|
Do gộp với thủ tục “cấp đổi giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho tổ chức”
|
2
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất không hình thành pháp nhân mới
|
Do gộp vào thủ tục “Đăng ký
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành pháp nhân
mới”
|
3
|
Đăng ký cho thuê lại quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Do gộp vào thủ tục “Đăng ký
cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất”
|
4
|
Xóa đăng ký cho thuê lại quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Do gộp vào thủ tục “Xóa đăng
ký cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất”
|
5
|
Sửa chữa sai sót trong nội
dung thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Đây là lỗi của cơ quan quản lý
trong việc thực hiện thủ tục hành chính nên không phải quy định thủ tục hành
chính này
|
6
|
Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận
chuyển nhượng tài sản, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với một phần thửa đất
thuê
|
Đã được quy định tại thủ tục Cấp
GCNQSDĐ cho tổ chức nhận chuyển nhượng tài sản, nhận góp vốn bằng tài sản gắn
liền với đất thuê hình thành pháp nhân mới
|
7
|
Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức được
giao đất, cho thuê đất mới
|
Đã được quy định tại thủ tục giao
đất, cho thuê đất mới đã bồi thường giải phóng xong mặt bằng
|
8
|
Thừa kế quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
Do các tổ chức kinh tế không
có quyền thừa kế tài sản và quyền sử dụng đất
|
9
|
Tặng, cho quyền sử dụng đất, tài
sản gắn liền với đất
|
Vì theo quy định tại điểm c
khoản 2 điều 110 Luật Đất đai 2003 tổ chức kinh tế được nhà nước giao đất có
thu tiền sử dụng đất chỉ được quyền tặng, cho quyền sử dụng đất cho nhà nước
hoặc cộng đồng dân cư để xây dựng các công trình phục vụ lợi ích chung của cộng
đồng, tặng cho nhà tình nghĩa gắn liền với đất theo quy định của pháp luật.
Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho cộng đồng dân cư thuộc
UBND cấp huyện.
|
10
|
Xử lý cấp GCNQSDĐ đối với HTX
đang sử dụng đất
|
Đã được quy định thủ tục Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho tổ chức đang sử dụng đất
|
11
|
Xử lý giao quyền sử dụng đất
quốc phòng, an ninh cho đơn vị vũ trang nhân dân
|
Đã được quy định thủ tục Cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho đơn vị vũ trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục an ninh, quốc
phòng
|
12
|
Cho thuê đất/ giao đất trong
trường hợp chưa giải phóng mặt bằng.
|
Do gộp vào thủ tục “Giao đất,
thuê đất theo dự án đầu tư (Trường hợp không thực hiện theo hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất).
|
13
|
Thu hồi đất trong trường hợp quy
định tại khoản 2, khoản 8 Điều 38 Luật Đất đai.
|
Do thủ tục này do các cơ quan
nhà nước thực hiện
|
14
|
Cho thuê đất/ giao đất trong
trường hợp không phải giải phóng mặt bằng.
|
Do gộp vào thủ tục “Giao đất,
thuê đất theo dự án đầu tư (Trường hợp không thực hiện theo hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất).
|
15
|
Phê duyệt kế hoạch giao đất
cho công dân làm nhà ở khu vực nông thôn (trường hợp không phải đấu giá quyền
sử dụng đất)
|
Do thủ tục này được thực hiện giữa
các cơ quan quản lý nhà nước với nhau, không phải do các tổ chức, cá nhân thực
hiện.
|
16
|
Địa chất, khoáng sản
|
Cấp giấy phép khảo sát khoáng
sản
|
Do thủ tục này không cần thiết
vì kết quả của nó không phục vụ cấp phép khai thác khoáng sản. Thủ tục này là
một phần của thủ tục thăm dò khoáng sản.
|
17
|
Gia hạn giấy phép khảo sát
khoáng sản
|
Do thủ tục này không cần thiết
vì kết quả của nó không phục vụ cấp phép khai thác khoáng sản. Thủ tục này là
một phần của thủ tục thăm dò khoáng sản.
|
18
|
Trả lại giấy phép khảo sát
khoáng sản
|
Do thủ tục này không cần thiết
vì kết quả của nó không phục vụ cấp phép khai thác khoáng sản. Thủ tục này là
một phần của thủ tục thăm dò khoáng sản.
|
19
|
Cập lại Giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
Do gộp với thủ tục cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản vì thành phần hồ sơ tương tự như nhau.
|
20
|
Tiếp tục thực hiện quyền thăm
dò khoáng sản
|
Do gộp với thủ tục chuyển nhượng
Giấy phép thăm dò khoáng sản vì thành phần hồ sơ tương tự như nhau.
|
21
|
Tiếp tục thực hiện quyền khai
thác khoáng sản
|
Do gộp với thủ tục chuyển nhượng
giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.
|
22
|
Tiếp tục thực hiện quyền khai
thác tận thu khoáng sản
|
Do gộp với thủ tục chuyển nhượng
giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.
|
23
|
Tiếp tục thực hiện quyền chế
biến khoáng sản
|
Do gộp với thủ tục chuyển nhượng
giấy phép chế biến khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.
|
24
|
Cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Do gộp với thủ tục cấp giấy
phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.
|
25
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
tận thu khoáng sản
|
Do gộp với thủ tục chuyển nhượng
giấy phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.
|
26
|
Gia hạn giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Do gộp với thủ tục gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.
|
27
|
Trả lại giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
Do gộp với thủ tục trả lại giấy
phép khai thác khoáng sản vì nội dung hồ sơ tương tự như nhau.
|
28
|
Cấp giấy phép chế biến khoáng
sản
|
Do thuộc thẩm quyền cấp phép của
Bộ TNMT
|
29
|
Chuyển nhượng quyền chế biến
khoáng sản
|
Do thuộc thẩm quyền cấp phép của
Bộ TNMT
|
30
|
Gia hạn giấy phép chế biến
khoáng sản
|
Do thuộc thẩm quyền cấp phép của
Bộ TNMT
|
31
|
Trả lại giấy phép chế biến
khoáng sản
|
Do thuộc thẩm quyền cấp phép của
Bộ TNMT
|
32
|
Môi trường
|
Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng đã hoàn thành việc xử lý triệt để theo Quyết định số
64/2003/Q Đ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường đã
ban hành Thông tư 07/2007/TT-BTNMT ngày 3/7/2007 hướng dẫn phân loại và quyết
định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng trên cơ sở Luật Bảo vệ
Môi trường 2005. Các quy định trong Thông tư này đã thay thế Quyết định số
64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ về Cơ sở gây ô nhiễm
môi trường nghiêm trọng
|
33
|
Phê duyệt phương án xử lý tiêu
hủy chất thải phát sinh trong hoạt động gia công cho nước ngoài
|
Việc xây dựng thủ tục hành
chính này là không cần thiết, bởi đây là nhiệm vụ của Hội đồng thẩm định báo
cáo ĐTM hoặc đề án bảo vệ môi trường, không phải do tổ chức, công dân thực hiện.
|
34
|
Chấp thuận phương án tiêu hủy
chất thải nguy hại
|
Do đây không phải là TTHC
|
35
|
Thẩm định Báo cáo đánh giá tác
động môi trường chiến lược
|
Không thuộc thẩm quyền của Sở
|
36
|
Cấp giấy phép điều chỉnh hành
nghề vận chuyển chất thải nguy hại.
|
Do gộp vào thủ tục “Cấp giấy
phép hành nghề quản lý CTNH”
|
37
|
Cấp giấy phép hành nghề xử lý,
tiêu hủy chất thải nguy hại
|
Do gộp vào thủ tục “Cấp giấy
phép hành nghề quản lý CTNH”
|
38
|
Cấp giấy phép hành nghề vận
chuyển chất thải nguy hại
|
Do gộp vào thủ tục “Cấp giấy
phép hành nghề quản lý CTNH”
|
39
|
Phê duyệt Báo cáo ĐTM bổ sung
|
Do gộp vào thủ tục “Thẩm định
và phê duyệt BC ĐTM”
|
PHỤ
LỤC 4:
DANH
MỤC 43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Quyết định 1475/QĐ-UBND ngày 21/9/2011 của Uỷ ban nhân dân thành
phố)
TT
|
Lĩnh
vực
|
Tên
TTHC
(theo
danh mục đã công bố tại QĐ 1586/QĐ-UBND ngày 18/8/2009)
|
1.
|
Bản đồ địa chính
|
Thẩm định sản phẩm bản đồ địa
chính xã, phường, thị trấn
|
2.
|
Thẩm định sản phẩm bản trích
đo địa chính phục vụ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử
dụng đất, cấp giấy CNQSDĐ
|
3.
|
Thẩm định hồ sơ cấp giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
4.
|
Địa chất khoáng sản
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản
|
5.
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
6.
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
7.
|
Thẩm định, xét và phê duyệt trữ
lượng trong báo cáo thăm dò khoáng sản
|
8.
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản.
|
9.
|
Cấp giấy phép khai thác khoáng
sản
|
10.
|
Chuyển nhượng quyền khai thác
khoáng sản
|
11.
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
12.
|
Thẩm định và phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ
|
13.
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
14.
|
Đất đai
|
Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức đang sử
dụng đất
|
15.
|
Cấp GCNQSDĐ cho đơn vị vũ
trang nhân dân đang sử dụng đất vào mục đích an ninh, quốc phòng
|
16.
|
Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức trúng
đấu giá quyền sử dụng đất
|
17.
|
Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận
quyền sử dụng đất theo quy định tại điểm k, l khoản 1 điều 99
|
18.
|
Cấp đổi GCNQSDĐ cho tổ chức
|
19.
|
Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
|
20.
|
Cấp GCNQSDĐ cho tổ chức nhận
chuyển nhượng tài sản, nhận góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê
|
21.
|
Cấp GCNQSDĐ trong khu công
nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao
|
22.
|
Cấp GCNQSDĐ trong trường hợp
tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
23.
|
Cấp GCNQSDĐ cho cơ sở tôn giáo
|
24.
|
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất hình thành pháp nhân mới
|
25.
|
Đăng ký nhận quyền sử dụng đất
do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên, đấu giá quyền sử dụng
đất
|
26.
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất
do giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên
|
27.
|
Đăng ký cho thuê quyền sử dụng
đất, tài sản gắn liền với đất
|
28.
|
Xóa đăng ký cho thuê quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
29.
|
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
30.
|
Giao đất an ninh, quốc phòng
|
31.
|
Cho thuê đất/ giao đất trong
trường hợp chưa giải phóng mặt bằng.
|
32.
|
Cho thuê đất/ giao đất trong
trường hợp không phải giải phóng mặt bằng.
|
33.
|
Môi trường
|
Phê duyệt Báo cáo Đánh giá
tác động môi trường (ĐTM)
|
34.
|
Xác nhận việc thực hiện các nội
dung của báo cáo và yêu cầu của Quyết định phê duyệt Đánh giá tác động môi
trường
|
35.
|
Phê duyệt Đề án Bảo vệ môi trường
|
36.
|
Xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu
phế liệu.
|
37.
|
Cấp giấy phép hành nghề vận
chuyển chất thải nguy hại
|
38.
|
Đăng ký hoặc điều chỉnh sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại
|
39.
|
Cấp giấy phép hành nghề xử lý,
tiêu hủy chất thải nguy hại
|
40.
|
Tài nguyên nước
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất
|
41.
|
Cấp giấy phép khai thác nước
dưới đất
|
42.
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt
|
43.
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào
nguồn nước
|
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1475/QĐ-UBND ngày 21/09/2011 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hải Phòng do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
3.130
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|