ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1470/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày 25
tháng 9 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN
LÝ GIÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng
12 năm 2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1268/QĐ-UBND ngày 16 tháng
8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 950/TTr-STC ngày 10 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý
giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính và các Sở quản lý ngành, lĩnh vực
chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông trên
cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An
Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc các Sở quản lý ngành, lĩnh vực;
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Phước
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC GIÁ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1470/QĐ-UBND ngày 25
tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1) Tên thủ tục: Hiệp thương
giá
SỞ QUẢN LÝ NGÀNH, LĨNH VỰC
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT-
|
Hiệp thương giá
|
Thời
gian ban hành
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ Thủ tục hiệp thương giá.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với cán bộ, công
chức thuộc các Sở quản lý ngành, lĩnh vực (Cơ quan hiệp thương giá được phân cấp
theo ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ);
- Các tổ chức kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn bản
pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TTPVHCC: Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Giá ngày 19/6/2023;
- Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện:
- Hàng hóa, dịch vụ đáp ứng tiêu chí quy định tại
Điều 25 của Luật Giá và phù hợp với phạm vi quản lý của Cơ quan hiệp thương
giá (Sở quản lý ngành, lĩnh vực) quy định tại khoản 2 Điều 26 của Luật Giá.
- Bảo đảm các điều kiện cần thiết cho Cơ quan hiệp
thương giá (Sở quản lý ngành, lĩnh vực) để tiến hành xác định mức giá theo
quy định tại khoản 3, khoản 4, khoản 5 và khoản 6 Điều 13 Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ; cung cấp đầy đủ tài liệu phục vụ cho việc xác định mức giá.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
-
|
Văn bản đề nghị hiệp thương giá theo Mẫu số 01 Phụ lục IV ban hành kèm
theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- Thời hạn rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá:
tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá
(tính theo dấu công văn đến hoặc qua dịch vụ công trực tuyến);
- Thời hạn để các bên bổ sung thông tin nếu văn bản
đề nghị hiệp thương giá không đúng quy định: tối đa 15 ngày làm việc (tính
theo dấu công văn đến hoặc qua dịch vụ công trực tuyến);
- Thời hạn tổ chức hiệp thương giá: tối đa 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá đủ điều kiện
theo quy định (tính theo dấu công văn đến hoặc qua dịch vụ công trực tuyến).
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở quản lý ngành, lĩnh vực
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Sở quản lý ngành, lĩnh vực.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/
hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Chi phí thuê đơn vị tư vấn xác định
mức giá hàng hóa, dịch vụ trong trường hợp bên mua và bên bán không thỏa thuận
được mức giá tại hội nghị hiệp thương giá và tiếp tục đề nghị Cơ quan hiệp
thương giá (Sở quản lý ngành, lĩnh vực) xác định mức giá để hai bên thực hiện.
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Bên mua và bên bán
gửi văn bản đề nghị hiệp thương giá tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Sở quản lý ngành, lĩnh vực kiểm tra hồ sơ
|
Các tổ chức kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
|
Giờ hành chính
|
Theo mục 5.3
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở quản lý ngành, lĩnh vực kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì thực
hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ đến Cơ quan hiệp thương giá (Sở quản
lý ngành, lĩnh vực)
Lưu ý: đối với trường
hợp nộp hồ sơ sau khi bổ sung thông tin cần xem xét thời hạn tối đa 15 ngày
làm việc tính theo dấu công văn đến hoặc qua Cổng Dịch vụ công trực tuyến (nếu
có)
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở quản lý ngành, lĩnh
vực
|
04 giờ
|
Phiếu kiểm soát
quá trình xử lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng hoặc tương đương thuộc Sở quản lý ngành, lĩnh vực phân công chuyên
viên rà soát hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng hoặc
tương đương
|
04 giờ
|
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng hoặc tương đương thuộc Sở quản lý ngành, lĩnh vực rà soát hồ sơ
|
Chuyên viên phòng
hoặc tương đương
|
|
|
I. Trường hợp chưa đủ điều kiện: (72 giờ làm
việc/09 ngày làm việc)
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Văn bản đề nghị
các bên bổ sung thông tin về hàng hóa, dịch vụ
|
Chuyên viên phòng
hoặc tương đương
|
60 giờ
|
Văn bản hành chính
|
Bước 4.2
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở
ký xác nhận
|
Lãnh đạo phòng hoặc
tương đương
|
04 giờ
|
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành văn bản đề nghị
bổ sung thông tin
|
Ban Giám đốc Sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
04 giờ
|
|
Bước 4.4
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
04 giờ
|
|
Bước 4.5
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tổ chức kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở quản lý ngành, lĩnh
vực
|
Giờ hành chính
|
Văn bản hành chính
|
II. Trường hợp đủ điều kiện: (120 giờ làm việc/15
ngày làm việc)
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ tham mưu lãnh đạo thông
báo kế hoạch tổ chức hiệp thương giá, yêu cầu các bên cử đại diện theo pháp
luật tham gia hội nghị hiệp thương giá
- Các bên tiến hành hiệp thương giá
- Soạn thảo văn bản xác định mức giá.
- Yêu cầu thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với
trường hợp thuê tư vấn
|
Chuyên viên phòng
hoặc tương đương
|
108 giờ
|
Theo mục 7
|
Bước 4.2
|
Lãnh đạo phòng xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở ký
xác nhận
|
Lãnh đạo phòng hoặc
tương đương
|
4 giờ
|
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành văn bản xác định
mức giá
|
Ban Giám đốc Sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
4 giờ
|
|
Bước 5
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
4 giờ
|
|
Bước 6
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tổ chức kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở quản lý ngành, lĩnh
vực
|
Giờ hành chính
|
Văn bản hành chính
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu 01
|
Văn bản đề nghị hiệp thương giá
|
|
2
|
Mẫu 02
|
Biên bản hội nghị hiệp thương giá
|
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Thành phần hồ sơ như mục 5.3
|
2
|
Văn bản đề nghị hiệp thương giá theo Mẫu số 01 tại Phụ lục IV ban
hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
|
3
|
Biên bản hội nghị hiệp thương giá theo Mẫu số 02 tại Phụ lục IV ban
hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP
|
4
|
Văn bản xác định mức giá
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng hoặc tương đương thuộc Sở quản lý ngành, lĩnh vực; thời gian lưu
trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số
01: Văn bản đề nghị hiệp thương giá
……..(1)………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..(2)…….
V/v đề nghị hiệp thương giá
|
…., ngày ... tháng ... năm ....
|
Kính gửi: …………………..(3)……………….
Thực hiện
quy định tại Luật Giá, Nghị định số ngày của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Giá; ……………….(1)……………….
kính đề nghị ………….........(3)………………. tổ chức hiệp thương giá ……………….(4)………, cụ
thể như sau:
1. Bên
mua/Bên bán: ……………….……………….……………….……….....
2. Tên
hàng hóa, dịch vụ đề nghị hiệp thương giá: ……………….……….........
3. Quy
cách, phẩm chất: ……………….……………….……………….…........
4. Mức
giá đề nghị của bên mua/bên bán: ……………….……………….……..
5. Số lượng
hàng hóa, dịch vụ đề nghị mua bán: ……………….………………
6. Thời
điểm thi hành mức giá: ……………….……………….………………..
7. Điều
kiện thanh toán: ……………….……………….……………….……....
8. Giải
trình, thuyết minh hàng hóa, dịch vụ đáp ứng tiêu chí quy định tại Điều
25 Luật Giá và phù hợp với phạm vi của cơ quan hiệp thương giá
quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Giá: ……………………………........................................……………….
Nơi nhận:
- Như trên;
- Đơn vị mua hoặc bán:
- Lưu:…..
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1) Tên
tổ chức đề nghị hiệp thương giá.
(2) Số
ký hiệu văn bản.
(3) Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền hiệp thương giá.
(4) Tên
hàng hóa, dịch vụ đề nghị hiệp thương giá.
Mẫu số
02: Biên bản hội nghị hiệp thương giá
……..(1)………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..(2)…….
|
…., ngày ... tháng ... năm ....
|
BIÊN BẢN
Hội nghị hiệp thương giá
Hôm nay,
vào lúc .... giờ…. ngày….. tháng…. năm ....
Tại địa
điểm ……………………………………………….
……………(1)……………
tổ chức Hội nghị Hiệp thương giá giữa:
Bên mua:
…………………………………………………………………………
Bên bán:
…………………………………………………………………………
I.
THÀNH PHẦN THAM DỰ HỘI NGHỊ HIỆP THƯƠNG GIÁ
1. Cơ
quan hiệp thương giá:
-
Ông/bà…………………………, Chức vụ: …………………, chủ trì Hội nghị.
-
Ông/bà…………………………, Chức vụ: …………………, thư ký Hội nghị.
-
Ông/bà………………………, Chức vụ: ……………………………………..
-…………………………………………………………………………………
2. Đại
diện của Bên mua:
-
Ông/bà………………………… Chức vụ: ……………………………………
-
Ông/bà………………………… Chức vụ: ……………………………………
-
…………………………………………………………………………………
3. Đại
diện của Bên bán:
-
Ông/bà………………………… Chức vụ: ……………………………………
-
Ông/bà………………………… Chức vụ: ……………………………………
-
…………………………………………………………………………………
II. NỘI
DUNG HỘI NGHỊ HIỆP THƯƠNG GIÁ
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
III.
KẾT LUẬN HỘI NGHỊ HIỆP THƯƠNG GIÁ
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Cuộc họp
kết thúc vào lúc .... giờ ..... ngày…. tháng…. năm….., nội dung cuộc họp đã được
các thành viên dự họp thông qua và cùng ký vào biên bản.
Biên bản
được các thành viên nhất trí thông qua và có hiệu lực kể từ ngày ký.
THƯ KÝ HỘI NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
CHỦ TRÌ HỘI NGHỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
ĐẠI DIỆN BÊN BÁN
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
ĐẠI DIỆN BÊN MUA
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
CÁC THÀNH VIÊN KHÁC
(Ký, ghi rõ họ và tên)
|
Ghi
chú:
(1) Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền hiệp thương giá.
(2) Số
ký hiệu văn bản.
2) Tên thủ tục: Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước
định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
SỞ QUẢN LÝ NGÀNH, LĨNH VỰC
|
QUY TRÌNH
|
Mã hiệu:
|
QT
|
Thủ tục Điều chỉnh
giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Thời
gian ban hành
|
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1.MỤC ĐÍCH
2.PHẠM VI
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4.ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5.NỘI DUNG QUY TRÌNH
6.BIỂU MẪU
Trách nhiệm
|
Soạn thảo
|
Xem xét
|
Phê duyệt
|
Họ tên
|
|
|
|
Chữ ký
|
|
|
|
Chức vụ
|
|
|
|
7.HỒ SƠ CẦN LƯU
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu
cầu sửa đổi/ bổ sung
|
Trang
/ Phần liên quan việc sửa đổi
|
Mô
tả nội dung sửa đổi
|
Lần
ban hành / Lần sửa đổi
|
Ngày ban hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự tiếp nhận hồ
sơ điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức,
cá nhân.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với cán bộ, công
chức thuộc các Sở quản lý ngành, lĩnh vực (Cơ quan thẩm định phương án giá được
Ủy ban nhân dân tỉnh phân công theo quy định tại Điều 10 Nghị định số
85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ) và Ủy ban nhân dân tỉnh (cơ quan có
thẩm quyền định giá cụ thể); Các cơ quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá
tối đa hoặc giá tối thiểu;
- Các tổ chức kinh doanh hàng
hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của UBND cấp tỉnh.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Văn bản
pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- TTPVHCC: Trung tâm
Phục vụ Hành chính công
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1
|
Cơ sở pháp lý:
- Luật Giá ngày 19/6/2023;
- Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá.
|
5.2
|
Điều kiện thực hiện:
- Hàng hóa, dịch vụ được đề nghị điều chỉnh giá
là hàng hóa, dịch vụ thuộc Danh mục hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá
theo quy định tại Phụ lục số 02 ban
hành kèm theo Luật Giá.
- Các hồ sơ, tài liệu đảm bảo rõ ràng, đầy đủ phục
vụ công tác thẩm định và ban hành văn bản định giá.
|
5.3
|
Thành phần hồ
sơ
|
Bản chính
|
Bản sao
|
|
Hồ sơ phương án giá theo quy định tại khoản 3 Điều
9 Nghị định số 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ, gồm:
|
x
|
|
-
|
- Văn bản đề nghị điều chỉnh giá của tổ chức, cá
nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ theo Mẫu số 01 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ
|
x
|
|
-
|
Phương án giá được lập theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
số 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ
+ Trường hợp hàng hóa, dịch vụ sử dụng ngân
sách nhà nước thực hiện theo phương thức đặt hàng: phương án giá kèm theo
văn bản phê duyệt phương thức đặt hàng của cấp có thẩm quyền, dự toán kinh
phí đặt hàng.
+ Trường hợp mua hàng dự trữ quốc gia:
phương án giá kèm theo văn bản phê duyệt kế hoạch mua trực tiếp rộng rãi của
mọi đối tượng hoặc văn bản phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; văn bản giao
chỉ tiêu kế hoạch dự trữ quốc gia và dự toán kinh phí năm ngân sách được cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
+ Trường hợp bán hàng dự trữ quốc gia:
phương án giá kèm theo văn bản phê duyệt kế hoạch bán trực tiếp rộng rãi cho
mọi đối tượng hoặc văn bản phê duyệt kế hoạch bán chỉ định; văn bản phê duyệt
đơn vị được chỉ định bán hàng dự trữ quốc gia (nếu có); văn bản giao chỉ tiêu
kế hoạch dự trữ quốc gia.
|
x
|
|
-
|
Chứng từ hợp pháp (nếu có)
|
x
|
|
-
|
Các tài liệu khác theo quy định của pháp luật có
liên quan về phương pháp định giá hoặc về quản lý hàng hóa, dịch vụ theo lĩnh
vực của các bộ, ngành (nếu có)
|
x
|
|
5.4
|
Số lượng hồ sơ: 01 bộ
|
5.5
|
Thời gian xử lý:
- Thời hạn thẩm định phương án giá:
+ Trường hợp hồ sơ bảo đảm điều kiện để thẩm định
phương án giá: tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp phức tạp,
thời gian tối đa để thẩm định được tính bổ sung tối đa 30 ngày.
+ Trường hợp kiến nghị điều chỉnh giá không hợp
lý: tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ.
- Thời hạn trình và ban hành văn bản định giá:
+ Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp định
giá: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành văn bản định giá trong tối đa 30 ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ do cơ quan thẩm định phương án giá trình.
+ Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định
giá: Cơ quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu
ban hành văn bản định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu trong tối
đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ của cơ quan có thẩm quyền định giá cụ
thể gửi. Sau khi có khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu, cơ quan thẩm
định phương án giá rà soát, trình cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể ban
hành văn bản định giá cụ thể trong tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ
do cơ quan thẩm định phương án giá trình.
|
5.6
|
Nơi tiếp nhận và trả kết quả:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở quản lý ngành, lĩnh vực.
- Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trụ Sở quản lý ngành, lĩnh vực.
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại
https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn
|
5.7
|
Lệ phí: Không
|
5.8
|
Quy trình xử lý công việc:
|
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/ Kết
quả
|
Bước 1
|
Tổ chức kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ gửi hồ sơ phương án giá hàng hóa, dịch vụ tại Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả của Sở quản lý ngành, lĩnh vực kiểm tra hồ sơ
|
Tổ chức kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền
định giá của UBND cấp tỉnh
|
Giờ hành chính
|
|
Bước 2
|
Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả Sở quản lý ngành, lĩnh vực kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì thực
hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Cơ quan có thẩm quyền thẩm định
giá (Sở quản lý ngành, lĩnh vực)
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở quản lý ngành, lĩnh
vực
|
0,5 ngày
|
Phiếu kiểm soát
quá trình xử lý hồ sơ
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng hoặc tương đương thuộc Sở quản lý ngành, lĩnh vực phân công chuyên
viên xử lý
|
Lãnh đạo phòng hoặc
tương đương
|
0,5 ngày
|
Theo mục 5.3
|
Bước 4
|
Phòng hoặc tương đương thuộc Sở quản lý ngành, lĩnh vực xem xét hồ sơ
|
Chuyên viên
|
|
|
I. Trường hợp chưa đủ điều kiện: (29 ngày)
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ soạn thảo Văn bản trả lời
về việc không điều chỉnh giá cho tổ chức đề nghị điều chỉnh giá
|
Chuyên viên phòng
hoặc tương đương
|
27,5 ngày
|
Văn bản hành chính
|
Bước 4.2
|
Lãnh đạo phòng hoặc tương đương xem xét hồ sơ,
trình lãnh đạo Sở ký xác nhận
|
Lãnh đạo phòng hoặc
tương đương
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành văn bản trả lời
|
Ban Giám đốc Sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4.4
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số, chuyển trả kết quả
|
Văn thư Sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4.5
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tổ chức đề nghị điều chỉnh
giá
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở quản lý ngành, lĩnh
vực
|
Giờ hành chính
|
Văn bản hành chính
|
II. Trường hợp đủ điều kiện: (tối đa 59 ngày)
|
Bước 4.1
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ thực hiện thẩm định
phương án giá
|
Chuyên viên phòng
hoặc tương đương
|
|
Theo mục 7
|
-
|
Trường hợp thẩm định giá thông thường
|
|
27,5 ngày
|
|
-
|
Trường hợp thẩm định giá phức tạp
|
|
57,5 ngày
|
|
Bước 4.2
|
Lãnh đạo phòng hoặc tương đương xem xét hồ sơ
trình lãnh đạo Sở ký xác nhận
|
Lãnh đạo phòng hoặc
tương đương
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4.3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, ký ban hành văn bản trình Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Ban Giám đốc Sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
|
Bước 4.4
|
Văn thư đóng dấu, quét ký số, chuyển văn bản đến Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Văn thư Sở quản lý ngành, lĩnh vực
|
0,5 ngày
|
Theo mục 7
|
Bước 5
|
UBND tỉnh xem xét, phê duyệt
|
|
tối đa 60 ngày
|
|
Bước 5.1
|
Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
xem xét
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
Bước 5.2
|
Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ
|
Chánh Văn phòng
|
01 ngày
|
|
Bước 5.3
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên
viên phụ trách tham mưu
|
Trưởng phòng
chuyên môn
|
01 ngày
|
|
Bước 5.4
|
Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh
ký ban hành văn bản định giá, chuyển Văn thư ký số, cụ thể:
|
Chuyên viên phòng
chuyên môn
|
|
|
-
|
Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một cấp quy định
|
26 ngày
|
|
-
|
Trường hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp quy định
|
56 ngày
|
|
Bước 5.5
|
Ký số, vào sổ theo dõi
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
|
Bước 6
|
Trả hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến tổ chức đề nghị điều chỉnh
giá
|
Bộ
phận TN&TKQ Sở quản lý ngành, lĩnh
vực
|
Giờ hành chính
|
Văn bản hành chính
|
6. BIỂU MẪU
TT
|
Mã hiệu
|
Tên biểu mẫu
|
Ghi chú
|
1
|
Mẫu 01
|
Văn bản đề nghị định giá (hoặc điều chỉnh giá) của
tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
|
|
2
|
Mẫu 02
|
Văn bản phê duyệt kết quả thẩm định phương án giá
và đề nghị định giá (hoặc điều chỉnh giá) của cơ quan có thẩm quyền định giá
cụ thể
|
|
3
|
Phương án giá
|
Phương án giá hàng hóa, dịch vụ
|
|
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các tài liệu sau:
TT
|
Tài liệu
trong hồ sơ
|
1
|
Các hồ sơ, giấy tờ tại mục 5.3
|
2
|
Văn bản đề nghị định giá (hoặc điều chỉnh giá) của
tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ theo Mẫu 01 Phụ lục I ban hành kèm
theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ
|
3
|
Văn bản phê duyệt kết quả thẩm định phương án giá
và đề nghị định giá (hoặc điều chỉnh giá) của cơ quan có thẩm quyền định giá
cụ thể theo Mẫu 02 Phụ lục I
ban hành kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ
|
4
|
Phương án giá hàng hóa, dịch vụ theo mẫu tại Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
số 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ
|
5
|
Các tài liệu khác theo quy định của pháp luật (nếu
có)
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng hoặc tương đương thuộc Sở quản lý ngành, lĩnh vực; thời gian lưu
trữ theo quy định hiện hành.
|
Mẫu số
01: Văn bản đề nghị định giá (hoặc điều chỉnh giá) của tổ chức, cá nhân kinh
doanh hàng hóa, dịch vụ
……..(1)………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..(2)…….
V/v đề nghị định giá (hoặc điều chỉnh giá) hàng hóa, dịch vụ
|
…., ngày ... tháng ... năm ....
|
Kính gửi: ………..(3)………..
Thực hiện quy định tại Luật Giá,
Nghị định số ngày của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giá.
1.
…………………(1)…………………. đã lập phương án giá đối với ..(4)…… theo quy định hiện hành
của pháp luật.
2.
Phương án giá và các hồ sơ, tài liệu kèm theo văn bản gồm:...............…(5)…
Kính đề
nghị ……………….(3)……………… xem xét thẩm định phương án giá và ban hành văn bản định
giá (hoặc điều chỉnh giá) đối với …....(4)……………… theo quy định hiện hành của
pháp luật.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:…
|
THỦ TRƯỞNG (LÃNH ĐẠO)
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Ghi
chú:
(1) Cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân lập phương án giá.
(2) Số
ký hiệu văn bản.
(3) Cơ
quan nhà nước có thẩm quyền định giá trong trường hợp hàng hóa, dịch vụ do một
cấp định giá hoặc tên cơ quan nhà nước có thẩm quyền định giá cụ thể trong trường
hợp hàng hóa, dịch vụ do hai cấp định giá.
(4) Tên
hàng hóa, dịch vụ chi tiết.
(5) Danh
sách các hồ sơ, tài liệu gửi kèm theo phương án giá.
Mẫu số
02: Văn bản phê duyệt kết quả thẩm định phương án giá và đề nghị định giá (hoặc
điều chỉnh giá) của cơ quan có thẩm quyền định giá cụ thể
……..(1)………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..(2)…….
V/v phê duyệt kết quả thẩm định phương án giá và đề nghị định giá (hoặc điều
chỉnh giá) hàng hóa, dịch vụ
|
…., ngày ... tháng ... năm ....
|
Kính gửi: ..............(3)……………..
Thực hiện quy định tại Luật
Giá, Nghị định số ngày của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Giá.
1.
………….(1)……………. đã phê duyệt kết quả thẩm định phương án giá đối với
………….(4)………….. do ………………….(5)……………….. thực hiện thẩm định tại báo cáo thẩm định
phương án giá số ………………….(6)………….......……..
2. Báo
cáo thẩm định phương án giá và các hồ sơ, tài liệu kèm theo văn bản gồm:.....................................................................................………(7)…............………
3. Đề
nghị …………………. (3) …………………. xem xét ban hành văn bản định giá (hoặc điều chỉnh
giá) đối với ………………….(4)…………………. theo quy định hiện hành của pháp luật.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:…
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
CÓ THẨM QUYỀN ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi
chú:
(1) Cơ
quan có thẩm quyền định giá cụ thể.
(2) Số
ký hiệu theo quy chế công tác văn thư của cơ quan.
(3) Cơ
quan có thẩm quyền định khung giá hoặc giá tối đa hoặc giá tối thiểu.
(4) Tên
hàng hóa, dịch vụ chi tiết.
(5) Cơ
quan, đơn vị được giao thẩm định phương án giá.
(6) Số
ký hiệu và ngày tháng năm của Báo cáo thẩm định phương án giá.
(7) Danh
sách các hồ sơ, tài liệu gửi kèm theo.
PHỤ LỤC II
PHƯƠNG ÁN GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
(Kèm theo Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ)
……..(1)………
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: …..(2)…….
|
…., ngày ... tháng ... năm ....
|
PHƯƠNG ÁN GIÁ
Tên hàng
hóa, dịch vụ ………………………………………………
Mô tả về
hàng hóa, dịch vụ ………………………………………....
Đơn vị
tính ……………………………………………………….....
1. Các nội
dung chi tiết về việc tính toán giá hàng hóa, dịch vụ:
a)
Phương pháp định giá được lựa chọn; thuyết minh chi tiết về cơ sở lựa chọn
phương pháp định
giá:............................................................................………………
b) Bảng
tổng hợp thông tin, số liệu theo quy định tại phương pháp định giá:
…………………………………………………………………………………………
c) Báo
cáo, giải trình chi tiết về các thông tin, số liệu tại phương án giá:……..
d) Thuyết
minh về căn cứ, nguyên tắc định giá:………………………………
2. Đề xuất
mức giá của hàng hóa, dịch vụ: ……………………………............
3. Giải
trình chi tiết các thay đổi về mức giá hàng hóa, dịch vụ đề xuất so với mức giá
hiện hành trong trường hợp đề nghị điều chỉnh giá (nếu có):.................……
4. Các nội
dung, đề xuất khác (nếu có).
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:...
|
THỦ TRƯỞNG (LÃNH ĐẠO)
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
LẬP PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Ký tên, đóng dấu nếu có)
|
Ghi
chú:
(1) Tên
cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ lập phương án
giá.
(2) Số
ký hiệu văn bản.