|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1465/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
07/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1465/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 07
tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1241/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bãi
bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực
Người có công, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2118/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng
10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền
thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quy trình nội
bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định
này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế 16 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tại Quyết định số 1241/QĐ- UBND ngày 21 ngày 9 tháng 2022 về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và
phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người
có công, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng, cụ thể:
Thay thế quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính số thứ tự NCC-03, NCC-04, NCC-05, NCC-10, NCC-11,
NCC-12, NCC-14, NCC-15, NCC-16, NCC-17, NCC-18, NCC-19, NCC-20, NCC-21, NCC-24,
NCC-25 tại mục I, phần A, phụ lục 2 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực người có công, lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG
THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
Quy
trình số:NCC-01
1. Quy
trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ” (1.010803)
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
thụ lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, tiếp nhận thụ lý hồ
sơ, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, kèm danh sách theo biểu mẫu
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
48 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao Động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình giải quyết tại cấp
tỉnh (96 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
82 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận Trung tâm phục vụ hành chính công
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-02
2. Quy
trình liên thông trong giải quyết thủ tục:“Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường
hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước"Bà mẹ Việt Nam anh
hùng” (1.010804)
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
thụ lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
34 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
II
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ, tổng hợp: Có văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
48 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao Động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
III
|
Quy trình giải quyết tại cấp
tỉnh (96 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
86 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-03
3. Quy
trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Giải quyết chế độ ưu đãi đối với
Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
hiện không công tác trong quân đội, công an” (1.010805)
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
thụ lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu
hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
34 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND cấp xã
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
48 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện
tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ
hành chính công)
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
tỉnh (96 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
86 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng cộng:
|
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-04
4. Quy
trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Công nhận đối với người bị thương
trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an” (1.010810)
4.1. Đối
với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp
Giấy chứng nhận bị thương
- Thời hạn giải quyết: 204 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (480 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, xác nhận bản khai, niêm yết công khai danh sách, họp hội đồng
xác nhận người có công, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị
(gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
472 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (480 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
468 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt. Ký duyệt Giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp đủ điều
kiện
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại tỉnh
(672 giờ)
|
|
|
Bước 9
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ. Thẩm định hồ sơ (kiểm tra hồ sơ theo quy định và soạn thảo văn bản giới
thiệu đến HĐGĐYK cấp tỉnh để xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể;)
|
Công chức Phòng Người có công
|
94 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Ký duyệt văn bản gửi Hội đồng
giám định y khoa
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Hội đồng giám định y khoa
giám định và gửi kết quả tới Sở Lao động - TBXH
|
Hội đồng giám định y khoa
|
464 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Tiếp nhận kết quả giám định y
khoa, dự thảo quyết định trợ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện
|
Công chức Phòng Người có công
|
92 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 18
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(1.632 giờ làm) 204 ngày làm việc
|
4.2. Đối
với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp Giấy chứng
nhận bị thương
- Thời hạn giải quyết: 207 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (504 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, xác nhận bản khai, niêm yết công khai danh sách, họp hội đồng
xác nhận người có công, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị
(Trường hợp người bị thương thường trú ở địa phương khác thì có văn bản đề
nghị UBND cấp xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương thực hiện
các thủ tục quy định) (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
496 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Trình Lãnh đạo UBND xã xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (480 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
468 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem
xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
phê duyệt, ký duyệt giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp đủ điều
kiện
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại tỉnh
(672 giờ)
|
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ (kiểm tra hồ sơ theo quy định và soạn thảo văn bản giới thiệu đến HĐGĐYK cấp
tỉnh để xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể;)
|
Công chức Phòng Người có công
|
92 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Ký duyệt văn bản gửi Hội đồng
giám định y khoa
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Hội đồng giám định y khoa
giám định và gửi kết quả tới Sở Lao động - TBXH
|
Hội đồng giám định y khoa
|
474 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Tiếp nhận kết quả giám định y
khoa, ra quyết định trợ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện
|
Công chức Phòng Người có công
|
84 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(1.556 giờ làm) 207 ngày làm việc
|
4.3. Đối
với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp Giấy
chứng nhận bị thương
- Thời hạn giải quyết: Trên 207
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ:
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (504 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
thẩm định hồ sơ, xử lý, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá
nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
496 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (480 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
472 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem
xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Ký duyệt văn bản gửi cơ quan
có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương
|
Lãnh đạo UBND huyện, thành phố
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy
chứng nhận bị thương kiểm tra hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận bị thương và chuyển
hồ sơ về Sở Lao động - TBXH Xem xét, xử lý. Thẩm định hồ sơ TBXH (qua Bộ phận
một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)
|
Cơ quan có thẩm quyền
|
Không quy định
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại tỉnh
(672 giờ)
|
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Tiếp nhận, xem xét, thụ lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
94 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Ký duyệt văn bản gửi Hội đồng
giám định y khoa
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Hội đồng giám định y khoa
giám định và gửi kết quả tới Sở Lao động - TBXH
|
Hội đồng giám định y khoa
|
476 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Tiếp nhận kết quả giám định y
khoa, ra quyết định trợ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện
|
Công chức Phòng Người có công
|
80 giờ làm việc
|
Bước 14
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 15
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 16
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 17
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(1.656 giờ làm) 207 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-05
5. Quy
trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ
giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường
hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở
nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý” (1.010811)
5.1. Đối
với các trường hợp đang sống tại gia đình
- Thời hạn giải quyết: 42 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (176 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thẩm
định, tổng hợp, làm văn bản đề nghị, lập danh sách theo biểu mẫu và bản tổng
hợp (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
144 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH xem xét phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
tỉnh (160 giờ)
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xem xét, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
146 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành
phố
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho Phòng Lao động
- TBXH huyện thành phố, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
|
(336 giờ làm) 42 ngày làm việc
|
5.2. Đối
với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung
- Thời hạn giải quyết: 42 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình giải quyết tại
cơ sở nuôi dưỡng (176 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận
chuyên môn xử lý
|
Cơ sở nuôi dưỡng tập trung
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, thẩm định, tổng hợp,
làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ
|
Bộ phận chuyên môn của cơ sở nuôi dưỡng
|
164 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Phê duyệt kết quả
|
Lãnh đạo Cơ sở nuôi dưỡng tập trung
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động
TBXH
|
Bộ phận văn thư cơ sở nuôi dưỡng
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại Sở
LĐ TBXH (160 giờ)
|
|
|
Bước 6
|
Xem xét, xử lý. Thẩm định hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
148 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng xem xét ,
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Cơ sở nuôi dưỡng tập trung
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả
|
Cơ sở nuôi dưỡng tập trung
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
|
(336 giờ làm) 42 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-06
6. Quy
trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Tiếp nhận người có công vào cơ sở
nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý” (1.010812)
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
34 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định,
tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
48 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại tỉnh
(40 giờ)
|
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Kiểm tra, xem xét, thụ lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
28 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(136 giờ làm) 17 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-07
7. Quy
trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng
nhận người có công do ngành lao động - thương binh và xã hội quản lý và cấp giấy
chứng nhận thân nhân liệt sĩ” (1.010814)
- Thời hạn giải quyết: 17 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến UBND cấp tỉnh xử lý (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Văn thư của UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại tỉnh
(96 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
82 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(136 giờ làm) 17 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-08
8. quy
trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Công nhận và giải quyết chế độ ưu
đãi người hoạt động cách mạng” (1.010815)
- Thời hạn giải quyết: 37 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Cá nhân nộp bản khai, kèm
theo các giấy tờ quy định vào UBND xã; Chuyên môn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
UBND xã xác nhận bản khai và
gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại điều 6, Nghị định số
131/2021/NĐ-CP
|
UBND cấp xã
|
38 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Cơ quan có thẩm quyền có
trách nhiệm xem xét ban hành quyết định công nhận và chuyển hồ sơ đến Sở Lao
động - TBXH để giải quyết chế độ ưu đãi
|
Cơ quan có thẩm quyền (quy định tại điều 6, Nghị định số
131/2021/NĐ-CP)
|
160 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại tỉnh
(Sở LĐTBXH, quy trình điện tử, 96 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
82 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(296 giờ làm) 37 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-09
9. Quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: “Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học” (1.010816)
9.1. Đối
với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
- Thời hạn giải quyết: 84 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
34 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định,
tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
52 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại tỉnh
(96 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ.
Trường hợp bệnh binh theo quy
định tại điểm c khoản 1 Điều 30 Pháp lệnh thì cấp giấy giới thiệu theo mẫu gửi
đến Hội đồng giám định y khoa giám định.
|
Công chức Phòng Người có công
|
82 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(672 giờ làm) 84 ngày làm việc
|
9.2. Đối
với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế
độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm
chất độc hóa học
- Thời hạn giải quyết: 89 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy văn bản đề nghị (gửi
phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
32 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định,
tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
48 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại tỉnh
(616 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm
định hồ sơ. Trường hợp bệnh binh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 30
Pháp lệnh thì cấp giấy giới thiệu theo mẫu gửi đến Hội đồng giám định y khoa
giám định.
|
Công chức Phòng Người có công,
|
604 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(712 giờ làm) 89 ngày làm việc
|
9.3. Đối
với người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc chồng nhưng không có con đẻ
- Thời hạn giải quyết: 31 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (96 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, cấp giấy xác nhận người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng
nhưng không có con đẻ; lập danh sách, kèm văn bản đề nghị gửi phòng LĐTBXH (gửi
phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
88 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND xã
|
04 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, tổng hợp: Làm văn
bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
48 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại tỉnh
(96 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm
định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
82 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(248 giờ làm) 31 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-10
10. Quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: “Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của
người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học” (1.010817)
- Thời hạn giải quyết: 96 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
36 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, tổng hợp: Làm văn
bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
48 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
04 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại tỉnh
(672 giờ)
|
|
|
Bước 8
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ. Trường hợp bệnh binh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 30 Pháp lệnh
thì cấp giấy giới thiệu theo mẫu gửi đến Hội đồng giám định y khoa giám định.
|
Công chức Phòng Người có công
|
658 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 13
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(768 giờ làm) 96 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-11
11. Quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: “Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt
động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt
tù, đày” (1.010818)
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, xác nhận bản khai, lập danh sách gửi phòng Lao động - TBXH, kèm
văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
36 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, tổng hợp: Làm văn
bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
52 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại tỉnh
(96 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm
định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
86 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-12
12. Quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: “Giải quyết chế độ người hoạt động kháng
chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế” (1.010819)
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, xác nhận bản khai, lập danh sách gửi phòng Lao động - TBXH, kèm
văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
36 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, tổng hợp: Làm văn
bản đề nghị, lập danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ gửi Sở Lao động
- TBXH
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
52 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại tỉnh
(96 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm
định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
86 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-13
13. Quy
trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: “Giải quyết chế độ người người có công
giúp đỡ cách mạng” (1.010820)
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, xác nhận bản khai, lập danh sách gửi phòng Lao động - TBXH, kèm
văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
36 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm định, tổng hợp: Làm văn
bản đề nghị, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - TBXH
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
52 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện
tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ
hành chính công)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại tỉnh
(80 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm
định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
86 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-14
14. Quy
trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “ Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học
đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân”
(1.010821)
14.1.
Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội công an quản lý
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết
|
|
|
Bước 1
|
Cơ quan, đơn vị quản lý người
có công thuộc Bộ quốc phòng, Bộ Công an, có trách nhiệm đề nghị cơ quan quản lý
hồ sơ xác nhận và gửi đến Phòng Lao động - TBXH nơi người học thường trú kèm
theo bản sao hồ sơ người có công (qua Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành
phố)
|
Bộ quốc phòng, Bộ Công an
|
96 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (40 giờ)
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ, lập danh
sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ đối với những trường hợp đáp ứng yêu
cầu
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
36 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
hành chính công)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
tỉnh (56 giờ)
|
|
|
Bước 5
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm
định hồ sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
48 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành
phố
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho Phòng Lao động
- TBXH, để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
192 giờ làm) 24 ngày làm việc
|
14.2.
Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội công an quản lý
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (24 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, xác nhận đơn, lập danh sách, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
20 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (40 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Tiếp nhận, xem xét, thụ lý hồ
sơ
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
36 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Trung tâm phục vụ hành
chính công)
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
tỉnh (56 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
42 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
04 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Văn thư Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
(120 giờ làm) 15 ngày làm việc
|
Quy
trình số: NCC-15
15. Quy
trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Hưởng trợ cấp khi người có công
đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần” (1.010824)
15.1. Trợ
cấp một lần và mai táng
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
36 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm tra, tổng hợp, lập danh
sách, làm văn bản đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - TBXH
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
52 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
tỉnh (96 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
86 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng cộng:
|
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc
|
15.2. Trợ
cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng
- Thời hạn giải quyết: 31 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (96 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, cấp giấy xác nhận thu nhập, xác định khuyết tật và cấp giấy tình
trạng khuyết tật, kèm giấy tờ đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi đến
phòng Lao động - TBXH (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
92 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Thẩm tra, tổng hợp, lập danh
sách, làm văn bản đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - TBXH
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
52 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
tỉnh (96 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
88 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng cộng:
|
|
(248 giờ làm) 31 ngày làm việc
|
15.3. Trợ
cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp bị
khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng
- Thời hạn giải quyết: 43 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (96 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, cấp giấy xác nhận thu nhập, xác định khuyết tật và cấp giấy tình
trạng khuyết tật, kèm giấy tờ đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi đến
phòng Lao động - TBXH (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn cấp xã
|
92 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện
tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND cấp xã
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm
tra, tổng hợp, lập danh sách, làm văn bản đề nghị và các giấy tờ theo quy định
gửi Sở Lao động - TBXH
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
52 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện
tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ
hành chính công)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
tỉnh (192 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
182 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
|
Tổng cộng:
|
|
(344 giờ làm) 43 ngày làm việc
|
Quy
trình số:NCC-16
16. Quy
trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ
sơ liệt sĩ” (1.010825)
- Thời hạn giải quyết: 24 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Bước thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
xã (40 giờ)
|
|
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận,
xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn
trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)
|
Công chức chuyên môn xã
|
36 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê
duyệt
|
Lãnh đạo UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố
|
Văn thư của UBND xã
|
02 giờ làm việc
|
II.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
huyện, thành phố (56 giờ)
|
|
|
Bước 4
|
Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định,
tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ
|
Công chức phòng Lao động - TBXH
|
52 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng Lao động -
TBXH xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ
(điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm
phục vụ hành chính công)
|
Công chức Phòng Lao động - TBXH
|
02 giờ làm việc
|
III.
|
Quy trình giải quyết tại cấp
tỉnh (96 giờ)
|
|
|
Bước 7
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ
sơ
|
Công chức Phòng Người có công
|
86 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo Phòng xem xét, trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng Người có công
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
04 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ,
chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã
|
Văn thư Sở
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa
thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa
cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả
|
Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC
|
|
(192 giờ làm) 24 ngày làm việc
|
Quyết định 1465/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1465/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
61
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|