Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 1465/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Trịnh Trường Huy
Ngày ban hành: 07/11/2024 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1465/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 07 tháng 11 năm 2024

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1241/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2118/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 10 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 16 quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1241/QĐ- UBND ngày 21 ngày 9 tháng 2022 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công, lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng, cụ thể:

Thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự NCC-03, NCC-04, NCC-05, NCC-10, NCC-11, NCC-12, NCC-14, NCC-15, NCC-16, NCC-17, NCC-18, NCC-19, NCC-20, NCC-21, NCC-24, NCC-25 tại mục I, phần A, phụ lục 2 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực người có công, lĩnh vực phòng chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trịnh Trường Huy

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)

Quy trình số:NCC-01

1. Quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ” (1.010803)

- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

32 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

04 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND cấp xã

04 giờ làm việc

II

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Kiểm tra, tiếp nhận thụ lý hồ sơ, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, kèm danh sách theo biểu mẫu

Công chức Phòng Lao động - TBXH

48 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao Động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

III

Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (96 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

82 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận Trung tâm phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(192 giờ làm) 24 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-02

2. Quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục:“Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước"Bà mẹ Việt Nam anh hùng” (1.010804)

- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

34 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND cấp xã

04 giờ làm việc

II

Quy trình giải quyết tại cấp huyện (56 giờ)

Bước 4

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ, tổng hợp: Có văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu

Công chức Phòng Lao động - TBXH

48 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao Động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

III

Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (96 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

86 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

02 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(192 giờ làm) 24 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-03

3. Quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an” (1.010805)

- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I.

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

34 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND cấp xã

04 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu

Công chức phòng Lao động - TBXH

48 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (96 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

86 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

02 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng cộng:

(192 giờ làm) 24 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-04

4. Quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an” (1.010810)

4.1. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương nơi bị thương, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương

- Thời hạn giải quyết: 204 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I.

Quy trình giải quyết tại cấp xã (480 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, xác nhận bản khai, niêm yết công khai danh sách, họp hội đồng xác nhận người có công, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

472 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

04 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND xã

04 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (480 giờ)

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Lao động - TBXH

468 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt. Ký duyệt Giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp đủ điều kiện

Lãnh đạo UBND huyện, thành phố

04 giờ làm việc

Bước 8

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại tỉnh (672 giờ)

Bước 9

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 10

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ (kiểm tra hồ sơ theo quy định và soạn thảo văn bản giới thiệu đến HĐGĐYK cấp tỉnh để xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể;)

Công chức Phòng Người có công

94 giờ làm việc

Bước 11

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 12

Ký duyệt văn bản gửi Hội đồng giám định y khoa

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 13

Hội đồng giám định y khoa giám định và gửi kết quả tới Sở Lao động - TBXH

Hội đồng giám định y khoa

464 giờ làm việc

Bước 14

Tiếp nhận kết quả giám định y khoa, dự thảo quyết định trợ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện

Công chức Phòng Người có công

92 giờ làm việc

Bước 15

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 16

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 17

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 18

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(1.632 giờ làm) 204 ngày làm việc

4.2. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương

- Thời hạn giải quyết: 207 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I.

Quy trình giải quyết tại cấp xã (504 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, xác nhận bản khai, niêm yết công khai danh sách, họp hội đồng xác nhận người có công, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy tờ đề nghị (Trường hợp người bị thương thường trú ở địa phương khác thì có văn bản đề nghị UBND cấp xã nơi người bị thương thường trú trước khi bị thương thực hiện các thủ tục quy định) (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

496 giờ làm việc

Bước 2

Trình Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

04 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND xã

04 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (480 giờ)

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Lao động - TBXH

468 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

Bước 6

Lãnh đạo UBND huyện, thành phố phê duyệt, ký duyệt giấy chứng nhận bị thương đối với những trường hợp đủ điều kiện

Lãnh đạo UBND huyện, thành phố

04 giờ làm việc

Bước 7

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại tỉnh (672 giờ)

Bước 8

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 9

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ (kiểm tra hồ sơ theo quy định và soạn thảo văn bản giới thiệu đến HĐGĐYK cấp tỉnh để xác định tỷ lệ tổn thương cơ thể;)

Công chức Phòng Người có công

92 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 11

Ký duyệt văn bản gửi Hội đồng giám định y khoa

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 12

Hội đồng giám định y khoa giám định và gửi kết quả tới Sở Lao động - TBXH

Hội đồng giám định y khoa

474 giờ làm việc

Bước 13

Tiếp nhận kết quả giám định y khoa, ra quyết định trợ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện

Công chức Phòng Người có công

84 giờ làm việc

Bước 14

Lãnh đạo Phòng xem xét

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 15

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 16

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 17

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(1.556 giờ làm) 207 ngày làm việc

4.3. Đối với người bị thương thường trú tại địa phương khác, không do UBND huyện cấp Giấy chứng nhận bị thương

- Thời hạn giải quyết: Trên 207 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Quy trình nội bộ:

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I.

Quy trình giải quyết tại cấp xã (504 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, thẩm định hồ sơ, xử lý, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

496 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

04 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND xã

04 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (480 giờ)

Bước 4

Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Lao động - TBXH

472 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, trình Lãnh đạo huyện phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

Bước 6

Ký duyệt văn bản gửi cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương

Lãnh đạo UBND huyện, thành phố

04 giờ làm việc

Bước 7

Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận bị thương kiểm tra hồ sơ, cấp Giấy chứng nhận bị thương và chuyển hồ sơ về Sở Lao động - TBXH Xem xét, xử lý. Thẩm định hồ sơ TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Cơ quan có thẩm quyền

Không quy định

III.

Quy trình giải quyết tại tỉnh (672 giờ)

Bước 8

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 9

Tiếp nhận, xem xét, thụ lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

94 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 11

Ký duyệt văn bản gửi Hội đồng giám định y khoa

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 12

Hội đồng giám định y khoa giám định và gửi kết quả tới Sở Lao động - TBXH

Hội đồng giám định y khoa

476 giờ làm việc

Bước 13

Tiếp nhận kết quả giám định y khoa, ra quyết định trợ cấp đối với những trường hợp đủ điều kiện

Công chức Phòng Người có công

80 giờ làm việc

Bước 14

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 15

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 16

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 17

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(1.656 giờ làm) 207 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-05

5. Quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý” (1.010811)

5.1. Đối với các trường hợp đang sống tại gia đình

- Thời hạn giải quyết: 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (176 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, thẩm định, tổng hợp, làm văn bản đề nghị, lập danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

144 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

Bước 4

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (160 giờ)

Bước 5

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 6

Xem xét, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

146 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Phòng xem xét

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 8

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 9

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 10

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho Phòng Lao động - TBXH huyện thành phố, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện TTHC

(336 giờ làm) 42 ngày làm việc

5.2. Đối với các trường hợp đang được nuôi dưỡng tập trung

- Thời hạn giải quyết: 42 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình giải quyết tại cơ sở nuôi dưỡng (176 giờ)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Cơ sở nuôi dưỡng tập trung

04 giờ làm việc

Bước 2

Nhận hồ sơ, thẩm định, tổng hợp, làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ

Bộ phận chuyên môn của cơ sở nuôi dưỡng

164 giờ làm việc

Bước 3

Phê duyệt kết quả

Lãnh đạo Cơ sở nuôi dưỡng tập trung

04 giờ làm việc

Bước 4

Chuyển hồ sơ đến Sở Lao động TBXH

Bộ phận văn thư cơ sở nuôi dưỡng

04 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại Sở LĐ TBXH (160 giờ)

Bước 6

Xem xét, xử lý. Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

148 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Phòng xem xét , trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 8

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 9

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Cơ sở nuôi dưỡng tập trung

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 10

Thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Cơ sở nuôi dưỡng tập trung

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện TTHC

(336 giờ làm) 42 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-06

6. Quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý” (1.010812)

- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I.

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

34 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND xã

04 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện, thành phố

02 giờ làm việc

Bước 5

Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ

Công chức Phòng Lao động - TBXH

48 giờ làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

Bước 7

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại tỉnh (40 giờ)

Bước 8

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 9

Kiểm tra, xem xét, thụ lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

28 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

02 giờ làm việc

Bước 11

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 12

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 13

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(136 giờ làm) 17 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-07

7. Quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành lao động - thương binh và xã hội quản lý và cấp giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ” (1.010814)

- Thời hạn giải quyết: 17 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I.

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

32 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

04 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến UBND cấp tỉnh xử lý (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Văn thư của UBND xã

04 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại tỉnh (96 giờ)

Bước 4

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 5

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

82 giờ làm việc

Bước 6

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 7

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 8

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 9

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(136 giờ làm) 17 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-08

8. quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng” (1.010815)

- Thời hạn giải quyết: 37 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I.

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Cá nhân nộp bản khai, kèm theo các giấy tờ quy định vào UBND xã; Chuyên môn kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

02 giờ làm việc

Bước 2

UBND xã xác nhận bản khai và gửi đầy đủ giấy tờ đến cơ quan có thẩm quyền quy định tại điều 6, Nghị định số 131/2021/NĐ-CP

UBND cấp xã

38 giờ làm việc

Bước 3

Cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm xem xét ban hành quyết định công nhận và chuyển hồ sơ đến Sở Lao động - TBXH để giải quyết chế độ ưu đãi

Cơ quan có thẩm quyền (quy định tại điều 6, Nghị định số 131/2021/NĐ-CP)

160 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại tỉnh (Sở LĐTBXH, quy trình điện tử, 96 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

82 giờ làm việc

Bước 3

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 4

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 5

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(296 giờ làm) 37 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-09

9. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: “Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học” (1.010816)

9.1. Đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- Thời hạn giải quyết: 84 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

34 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND xã

04 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ

Công chức phòng Lao động - TBXH

52 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại tỉnh (96 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ.

Trường hợp bệnh binh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 30 Pháp lệnh thì cấp giấy giới thiệu theo mẫu gửi đến Hội đồng giám định y khoa giám định.

Công chức Phòng Người có công

82 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(672 giờ làm) 84 ngày làm việc

9.2. Đối với người hoạt động kháng chiến có con đẻ bị dị dạng, dị tật đã được hưởng chế độ ưu đãi mà bố (mẹ) chưa được công nhận là người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

- Thời hạn giải quyết: 89 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm giấy văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

32 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

04 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND xã

04 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ

Công chức Phòng Lao động - TBXH

48 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại tỉnh (616 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ. Trường hợp bệnh binh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 30 Pháp lệnh thì cấp giấy giới thiệu theo mẫu gửi đến Hội đồng giám định y khoa giám định.

Công chức Phòng Người có công,

604 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(712 giờ làm) 89 ngày làm việc

9.3. Đối với người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc chồng nhưng không có con đẻ

- Thời hạn giải quyết: 31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình giải quyết tại cấp xã (96 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, cấp giấy xác nhận người hoạt động kháng chiến có vợ hoặc có chồng nhưng không có con đẻ; lập danh sách, kèm văn bản đề nghị gửi phòng LĐTBXH (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

88 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

04 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND xã

04 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ

Công chức Phòng Lao động - TBXH

48 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại tỉnh (96 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

82 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(248 giờ làm) 31 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-10

10. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: “Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học” (1.010817)

- Thời hạn giải quyết: 96 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

36 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND xã

02 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ

Công chức phòng Lao động - TBXH

48 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

Bước 7

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức phòng Lao động - TBXH

04 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại tỉnh (672 giờ)

Bước 8

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 9

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ. Trường hợp bệnh binh theo quy định tại điểm c khoản 1 Điều 30 Pháp lệnh thì cấp giấy giới thiệu theo mẫu gửi đến Hội đồng giám định y khoa giám định.

Công chức Phòng Người có công

658 giờ làm việc

Bước 10

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 11

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 12

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 13

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(768 giờ làm) 96 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-11

11. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: “Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày” (1.010818)

- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, xác nhận bản khai, lập danh sách gửi phòng Lao động - TBXH, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

36 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND xã

02 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ

Công chức Phòng Lao động - TBXH

52 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại tỉnh (96 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

86 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

02 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(192 giờ làm) 24 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-12

12. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: “Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế” (1.010819)

- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, xác nhận bản khai, lập danh sách gửi phòng Lao động - TBXH, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

36 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND xã

02 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, lập danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ gửi Sở Lao động - TBXH

Công chức phòng Lao động - TBXH

52 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại tỉnh (96 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

86 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

02 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(192 giờ làm) 24 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-13

13. Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục: “Giải quyết chế độ người người có công giúp đỡ cách mạng” (1.010820)

- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, xác nhận bản khai, lập danh sách gửi phòng Lao động - TBXH, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

36 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND xã

02 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, lập danh sách kèm giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - TBXH

Công chức Phòng Lao động - TBXH

52 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng LĐTBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại tỉnh (80 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

86 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét

Lãnh đạo Phòng Người có công

02 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(192 giờ làm) 24 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-14

14. Quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “ Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân” (1.010821)

14.1. Trường hợp hồ sơ người có công đang do quân đội công an quản lý

- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I.

Quy trình giải quyết

Bước 1

Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ quốc phòng, Bộ Công an, có trách nhiệm đề nghị cơ quan quản lý hồ sơ xác nhận và gửi đến Phòng Lao động - TBXH nơi người học thường trú kèm theo bản sao hồ sơ người có công (qua Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố)

Bộ quốc phòng, Bộ Công an

96 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (40 giờ)

Bước 2

Thẩm định hồ sơ, lập danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ đối với những trường hợp đáp ứng yêu cầu

Công chức Phòng Lao động - TBXH

36 giờ làm việc

Bước 3

Xem xét, ký duyệt văn bản

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

Bước 4

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm hành chính công)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (56 giờ)

Bước 5

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 6

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. Thẩm định hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

48 giờ làm việc

Bước 7

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

02 giờ làm việc

Bước 8

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Bước 9

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND huyện, thành phố

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

Bước 10

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho Phòng Lao động - TBXH, để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

192 giờ làm) 24 ngày làm việc

14.2. Trường hợp hồ sơ người có công không do quân đội công an quản lý

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I.

Quy trình giải quyết tại cấp xã (24 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, xác nhận đơn, lập danh sách, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

20 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND xã

02 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (40 giờ)

Bước 4

Tiếp nhận, xem xét, thụ lý hồ sơ

Công chức phòng Lao động - TBXH

36 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (56 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

42 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

04 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian giải quyết TTHC

(120 giờ làm) 15 ngày làm việc

Quy trình số: NCC-15

15. Quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần” (1.010824)

15.1. Trợ cấp một lần và mai táng

- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I.

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn cấp xã

36 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND cấp xã

02 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Thẩm tra, tổng hợp, lập danh sách, làm văn bản đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - TBXH

Công chức phòng Lao động - TBXH

52 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (96 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

86 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

02 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng cộng:

(192 giờ làm) 24 ngày làm việc

15.2. Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng

- Thời hạn giải quyết: 31 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I.

Quy trình giải quyết tại cấp xã (96 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, cấp giấy xác nhận thu nhập, xác định khuyết tật và cấp giấy tình trạng khuyết tật, kèm giấy tờ đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi đến phòng Lao động - TBXH (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn cấp xã

92 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND cấp xã

02 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Thẩm tra, tổng hợp, lập danh sách, làm văn bản đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - TBXH

Công chức phòng Lao động - TBXH

52 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (96 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

88 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

02 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

02 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng cộng:

(248 giờ làm) 31 ngày làm việc

15.3. Trợ cấp tuất hằng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hằng tháng đối với trường hợp bị khuyết tật nặng, khuyết tật đặc biệt nặng

- Thời hạn giải quyết: 43 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I.

Quy trình giải quyết tại cấp xã (96 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, cấp giấy xác nhận thu nhập, xác định khuyết tật và cấp giấy tình trạng khuyết tật, kèm giấy tờ đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi đến phòng Lao động - TBXH (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn cấp xã

92 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND cấp xã

02 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm tra, tổng hợp, lập danh sách, làm văn bản đề nghị và các giấy tờ theo quy định gửi Sở Lao động - TBXH

Công chức Phòng Lao động - TBXH

52 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (192 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

182 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

02 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng cộng:

(344 giờ làm) 43 ngày làm việc

Quy trình số:NCC-16

16. Quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục: “Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ” (1.010825)

- Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

I.

Quy trình giải quyết tại cấp xã (40 giờ)

Bước 1

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận, xử lý hồ sơ, lập danh sách đề nghị xác nhận, kèm văn bản đề nghị (gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức)

Công chức chuyên môn xã

36 giờ làm việc

Bước 2

Lãnh đạo UBND xã xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo UBND xã

02 giờ làm việc

Bước 3

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Phòng Lao động - TBXH cấp huyện, thành phố

Văn thư của UBND xã

02 giờ làm việc

II.

Quy trình giải quyết tại cấp huyện, thành phố (56 giờ)

Bước 4

Nhận hồ sơ, xem xét, thẩm định, tổng hợp: Làm văn bản đề nghị, danh sách theo biểu mẫu và bản tổng hợp hồ sơ

Công chức phòng Lao động - TBXH

52 giờ làm việc

Bước 5

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH xem xét, phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, chuyển hồ sơ (điện tử và bản giấy) đến Sở Lao động - TBXH (qua Bộ phận một cửa Trung tâm phục vụ hành chính công)

Công chức Phòng Lao động - TBXH

02 giờ làm việc

III.

Quy trình giải quyết tại cấp tỉnh (96 giờ)

Bước 7

Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

02 giờ làm việc

Bước 8

Kiểm tra, tiếp nhận, thụ lý hồ sơ

Công chức Phòng Người có công

86 giờ làm việc

Bước 9

Lãnh đạo Phòng xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng Người có công

02 giờ làm việc

Bước 10

Ký phê duyệt kết quả TTHC

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Bước 11

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã

Văn thư Sở

02 giờ làm việc

Bước 12

Xác nhận trên phần mềm một cửa thông tin về kết quả đã có tại Bộ phận một cửa; gửi kết quả cho bộ phận một cửa cấp xã để thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả

Công chức tiếp nhận hồ sơ của Sở Lao động-TBXH tại Trung tâm phục vụ hành chính công

Không tính thời gian

Tổng thời gian thực hiện TTHC

(192 giờ làm) 24 ngày làm việc

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1465/QĐ-UBND ngày 07/11/2024 phê duyệt quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


61

DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.120.103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!