|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1463/QĐ-UBND 2015 công bố thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang
Số hiệu:
|
1463/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Trần Kim Mai
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1463/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 11 tháng 06 năm
2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm
2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02
năm 2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính
mới ban hành (04 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Biển và Hải đảo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở
Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tư pháp (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Sở Tư pháp (Phòng KS.TTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Kim Mai
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 1463/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
Giao khu vực biển
|
Biển và hải đảo
|
2
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
nt
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển
|
nt
|
4
|
Trả lại khu vực biển
|
nt
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG:
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
1. Giao khu vực biển
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước 2- Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc gửi qua
đường bưu điện) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang).
Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thành
phần, nội dung của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định thì cơ quan tiếp
nhận hồ sơ ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết. Trường hợp hồ sơ
chưa đúng quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang) theo bước sau:
- Người nhận kết quả nộp phiếu hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang.
+ Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam
kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ nếu muốn
xin rút lại hồ sơ thì phải có văn bản đề nghị và nêu rõ lý do.
- Công chức trả kết quả cho người nhận.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: sáng từ
07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị giao khu vực biển (Mẫu số 01- Nghị định số 51/2014/NĐ-CP);
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép hoặc quyết định
cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển trong khu vực biển đề
nghị giao của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền;
- Bản sao kèm bản chính để đối chiếu Báo cáo đánh giá tác động môi trường,
bản cam kết bảo vệ môi trường hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển ở khu vực biển đề nghị giao được
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;
- Bản đồ khu vực biển đề nghị giao (Mẫu số 06 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP).
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
4
|
Thời hạn
giải quyết
|
62 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không tính thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa)
|
a) Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 45 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
- Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
- Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở
Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
c) Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
- Mẫu số 01 - Nghị định số
51/2014/NĐ-CP .
- Mẫu số 05 - Nghị định số
51/2014/NĐ-CP .
- Mẫu số 06 - Nghị định số
51/2014/NĐ-CP .
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Quyết định hành chính
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Tổ chức, cá nhân đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền cấp giấy
chứng nhận đầu tư, giấy phép hoặc quyết định cho phép khai thác, sử dụng tài
nguyên biển ở khu vực biển đề nghị giao;
- Khu vực biển đề nghị giao phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng biển
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp chưa có quy hoạch, kế hoạch sử
dụng biển, khu vực biển đề nghị giao phải phù hợp quy hoạch ngành, địa phương
đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các
khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
Mẫu số 01 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày … tháng … năm …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIAO KHU VỰC BIỂN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/ thành phố ...
Tên tổ chức, cá nhân .......................................................................................................
Trụ sở tại: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: ................................................................................
Quyết định thành lập doanh nghiệp số...., ngày....
tháng... năm.... hoặc Đăng ký kinh doanh số... ngày... tháng... năm....
Giấy phép đầu tư số.... ngày.... tháng.... năm... của
(Cơ quan cấp giấy phép đầu tư) ……….. (nếu
có).
Đề nghị
được giao khu vực biển tại xã …….,
huyện ……., tỉnh ……….
Mục đích sử dụng: (loại hoạt động khai thác, sử dụng
tài nguyên biển)
Diện tích khu vực biển đề nghị sử dụng là: ... (ha,
Km2), độ sâu đề nghị được sử dụng là: ...(m),
được giới hạn bởi các điểm góc …. có tọa độ thể hiện trong Phụ lục kèm theo (Mẫu số 05) và được thể hiện trên Bản đồ
khu vực biển theo (Mẫu số 06).
Thời hạn đề nghị sử dụng khu vực biển …… (tháng/năm).
(Tên tổ chức, cá nhân) …….. cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về sử dụng
khu vực biển và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ THÀNH PHỐ…
----------------------
|
|
TỌA
ĐỘ CÁC ĐIỂM GÓC CỦA KHU VỰC BIỂN ĐỀ NGHỊ GIAO
Để (loại hoạt động khai
thác, sử dụng tài nguyên biển...)
Địa điểm: Tại khu vực ……..., xã ……….., huyện ………..,
tỉnh ………..
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Tọa độ địa lý
|
Tọa độ vuông góc
|
Vĩ độ (B)
|
Kinh độ (L)
|
X
|
Y
|
(Độ, phút, giây)
|
(Độ, phút, giây)
|
(m)
|
(m)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Việc xác định giá trị Vĩ độ, Kinh độ chỉ tính đến 1/10 của giây;
Việc xác định giá trị tọa độ vuông góc chỉ tính đến
đơn vị mét)
|
- Diện tích của khu vực biển: ……...(ha, Km2).
- Độ sâu đề nghị được sử dụng là: ………….(m).
Mẫu số 06 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ ...
--------------------
|
|

2. Gia hạn Quyết định giao khu vực biển
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ
hồ sơ theo quy định của pháp
luật.
Bước 2- Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc gửi qua
đường bưu điện) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho,
Tiền Giang).
Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thành
phần, nội dung của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định thì cơ quan tiếp
nhận hồ sơ ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết. Trường hợp hồ sơ
chưa đúng quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 11, Lê Lợi, Phường 1, Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang) theo bước sau:
- Người nhận kết quả nộp phiếu hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang.
+ Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam
kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ nếu muốn
xin rút lại hồ sơ thì phải có văn bản đề nghị và nêu rõ lý do.
- Công chức trả kết quả cho người nhận.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: sáng từ
07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị gia hạn quyết định giao khu vực biển (Mẫu số 02 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP);
- Bản sao Quyết định giao khu vực biển đã được cấp;
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép hoặc quyết định
cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền gia hạn;
- Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển;
công tác bảo vệ môi trường và việc thực hiện các nghĩa vụ quy định tại khoản
2 Điều 12 Nghị định số 51/2014/NĐ-CP tính đến thời điểm đề nghị gia hạn.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
4
|
Thời hạn
giải quyết
|
47 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không tính thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa)
|
a) Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 30 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
- Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
- Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bảy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở
Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
c) Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
- Mẫu số 02 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP .
- Mẫu số 05 - Nghị định số
51/2014/NĐ-CP .
- Mẫu số 06 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP .
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Quyết định hành chính
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
- Giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép hoặc quyết định cho phép
khai thác, sử dụng tài nguyên biển đã được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm
quyền gia hạn;
- Tổ chức, cá nhân sử dụng khu vực biển đúng mục đích; thực hiện đầy đủ
các quy định về bảo vệ môi trường biển theo quy định của pháp luật;
- Đến thời điểm đề nghị gia hạn,
tổ chức, cá nhân đã thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ về tài chính theo quy định
của pháp luật;
- Tổ chức, cá nhân có nhu cầu gia hạn thời hạn giao khu vực biển phải nộp
đủ hồ sơ cho cơ quan tiếp nhận hồ sơ khi quyết định giao khu vực biển còn hiệu
lực ít nhất là 60 ngày.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu
vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
Mẫu số 02 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày … tháng … năm …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ GIA HẠN QUYẾT ĐỊNH GIAO KHU VỰC BIỂN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ……...
Tên tổ chức, cá nhân .......................................................................................................
Trụ sở tại: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: ................................................................................
Được phép sử dụng khu vực biển tại xã ………., huyện ………., tỉnh …………. theo Quyết định giao khu vực biển số ………. ngày ……. tháng
……. năm ….. của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...
Đề nghị được gia hạn Quyết định khu vực biển, thời
gian gia hạn …….. (tháng/năm).
Mục đích sử dụng khu vực biển: (loại hoạt động khai
thác, sử dụng tài nguyên biển)
Khu vực biển có diện tích là: ... (ha, Km2),
độ sâu đề nghị được sử dụng là: ... (m), được giới hạn bởi các điểm góc …. có tọa độ thể hiện trong Phụ lục kèm theo (Mẫu số 05) và được thể hiện trên Bản đồ
khu vực biển theo (Mẫu số 06).
Lý do đề nghị gia hạn ......................................................................................................
(Tên tổ chức, cá nhân) …….. cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về sử dụng
khu vực biển và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/ THÀNH PHỐ...
----------------------
|
|
TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM GÓC CỦA KHU
VỰC BIỂN ĐỀ NGHỊ GIA
HẠN
Để (loại hoạt động khai
thác, sử dụng tài nguyên biển...)
Địa điểm: Tại khu vực ……..., xã ……….., huyện ………..,
tỉnh ………..
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Tọa độ địa lý
|
Tọa độ vuông góc
|
Vĩ độ (B)
|
Kinh độ (L)
|
X
|
Y
|
(Độ, phút, giây)
|
(Độ, phút, giây)
|
(m)
|
(m)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Việc xác định giá trị Vĩ độ, Kinh độ chỉ tính đến 1/10 của giây;
Việc xác định giá trị tọa độ vuông góc chỉ tính đến
đơn vị mét)
|
- Diện tích của khu vực biển: ……………...(ha, Km2).
- Độ sâu đề nghị được sử dụng là: ………………….(m).
Mẫu số 06 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ ...
-------------------------
|
|

3. Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước 2- Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc gửi qua
đường bưu điện) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho,
Tiền Giang).
Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thành
phần, nội dung của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định thì cơ quan tiếp
nhận hồ sơ ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết. Trường hợp hồ sơ
chưa đúng quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản
cho tổ chức, cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 11, Lê Lợi, Phường 1, Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang) theo bước sau:
- Người nhận kết quả nộp phiếu hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang.
+ Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam
kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ nếu muốn
xin rút lại hồ sơ thì phải có văn bản đề nghị và nêu rõ lý do.
- Công chức trả kết quả cho người nhận.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: sáng từ
07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc
gửi qua đường bưu điện
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung (quyết định giao khu vực biển (Mẫu số 04 - Nghị định số
51/2014/NĐ-CP);
- Bản sao Quyết định giao khu vực biển đã được cấp;
- Bản sao có chứng thực Giấy chứng nhận đầu tư, giấy phép hoặc quyết định
cho phép khai thác, sử dụng tài nguyên biển đã được cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung các trường hợp sau:
+ Thay đổi tổ chức, cá nhân được phép khai thác, sử
dụng tài nguyên biển;
+ Thay đổi tên tổ chức, cá nhân được phép khai
thác, sử dụng tài nguyên biển;
+ Thay đổi quy mô, diện tích khai thác, sử dụng tài
nguyên biển dẫn đến làm thay đổi diện tích khu vực biển được giao.
- Bản đồ khu vực biển trong trường hợp có sự thay đổi về ranh giới khu vực
biển (Mẫu số 06 - Nghị định số
51/2014/NĐ-CP);
- Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển; công tác bảo vệ môi trường và
việc thực hiện các nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định này tính đến
thời điểm nộp hồ sơ đề nghị sửa
đổi, bổ sung.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
37 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
(không tính thời gian lấy ý kiến, kiểm tra thực địa)
|
a) Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 20 ngày kể từ ngày ra
văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
- Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
hoàn thành việc thẩm định.
- Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bẩy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở
Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
c) Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
- Mẫu số 04 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP .
- Mẫu số 06 - Nghị định số
51/2014/NĐ-CP .
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Quyết định hành chính
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
a) Tổ chức, cá nhân đề nghị sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển đã nộp đủ hồ sơ cho cơ quan tiếp
nhận hồ sơ;
b) Đến thời điểm đề nghị sửa đổi,
bổ sung quyết định giao khu vực biển, tổ chức, cá nhân được giao khu vực biển đã thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ
sau:
- Sử dụng khu vực biển được
giao đúng mục đích quy định tại quyết định giao khu vực biển; không được chuyển
nhượng quyền sử dụng khu vực biển được giao cho tổ chức, cá nhân khác;
- Chỉ được tiến hành hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trong
phạm vi khu vực biển được giao;
- Thực hiện nộp thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật và các
nghĩa vụ về tài chính liên quan đến việc sử dụng khu vực biển theo quy định của
Nghị định này và quy định của pháp luật khác có liên quan;
- Bảo vệ môi trường biển; báo cáo, cung cấp thông tin tình hình sử dụng
khu vực biển, khai thác, sử dụng tài nguyên biển trong khu vực biển được giao
cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
c) Quyết định giao khu vực biển còn hiệu lực.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính
phủ quy định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai
thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
Mẫu số 04 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày … tháng … năm …
ĐƠN
ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH GIAO KHU VỰC BIỂN
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố...
Tên tổ chức, cá nhân .......................................................................................................
Trụ sở tại: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: ................................................................................
Đề nghị được sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực
biển số ………., ngày ….. tháng
….. năm .... của
Ủy ban nhân dân tỉnh/thành
phố ... về việc
giao khu vực biển tại khu vực... thuộc xã...., huyện...., tỉnh ……….
Lý do xin đề nghị sửa đổi, bổ sung Quyết định giao
khu vực biển: ....................................
.......................................................................................................................................
Nội dung đề nghị sửa đổi, bổ sung: .................................................................................
.......................................................................................................................................
(Tên tổ chức, cá nhân) ……… cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về sử dụng
khu vực biển và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 06 - Nghị định số
51/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ ...
----------------------------
|
|

4. Trả lại khu vực biển
1
|
Trình tự thực hiện
|
Bước 1- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
của pháp luật.
Bước 2- Nộp hồ sơ trực tiếp (hoặc gửi qua
đường bưu điện) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 11, Lê Lợi, Phường 1, TP. Mỹ Tho,
Tiền Giang).
Trong thời hạn không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm kiểm tra thành phần, nội
dung của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ theo đúng quy định thì cơ quan tiếp nhận hồ
sơ ban hành văn bản tiếp nhận và hẹn giải quyết. Trường hợp hồ sơ chưa đúng
quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
Bước 3- Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường
(Số 11, Lê Lợi, Phường 1, Tp. Mỹ Tho, Tiền Giang) theo bước sau:
- Người nhận kết quả nộp phiếu hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính của Sở Tài nguyên và Môi trường Tiền Giang.
+ Trường hợp nếu mất phiếu hẹn thì phải có giấy cam
kết của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ.
+ Trường hợp tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ nếu muốn
xin rút lại hồ sơ thì phải có văn bản đề nghị và nêu rõ lý do.
- Công chức trả kết quả cho người nhận.
Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: sáng từ
07 giờ đến 11 giờ 30, chiều từ 13 giờ 30 đến 17 giờ từ thứ hai đến thứ sáu
hàng tuần (trừ ngày lễ, tết).
|
2
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước hoặc gửi qua đường bưu điện
|
3
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn đề nghị trả lại khu vực biển (Mẫu số 03 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP);
- Bản sao Quyết định giao khu vực biển đã được cấp;
- Bản đồ khu vực biển thể hiện khu vực biển tiếp tục sử dụng trong trường hợp trả lại một phần
khu vực biển (Mẫu số 06 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP);
- Báo cáo tình hình, kết quả hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển; công tác bảo vệ môi trường và
việc thực hiện các nghĩa vụ quy định tại khoản 2 Điều 12 Nghị định số
51/2014/NĐ-CP tính đến thời điểm trả lại.
b) Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
4
|
Thời hạn giải quyết
|
47 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian lấy ý
kiến, kiểm tra thực địa)
|
a) Thời hạn tiến hành thẩm định: không quá 30 ngày kể từ ngày ra văn bản tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
b) Thời hạn trình, giải quyết hồ sơ:
Thời hạn trình hồ sơ: không quá năm (05) ngày làm
việc, kể từ ngày hoàn thành việc thẩm định.
Thời hạn xem xét, giải quyết hồ sơ: không quá bẩy (07) ngày làm việc, kể từ ngày Sở
Tài nguyên và Môi trường trình hồ sơ.
c) Thời hạn thông báo và trả kết quả hồ sơ: không quá năm (05) ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được kết quả giải quyết hồ sơ từ cơ quan quản lý
nhà nước hoặc cấp có thẩm quyền cho phép trả lại khu vực biển.
|
5
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
6
|
Đối tượng
thực hiện TTHC
|
Tổ chức
Cá nhân
|
7
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)
|
- Mẫu số 03 - Nghị định số
51/2014/NĐ-CP
- Mẫu số 05 - Nghị định số
51/2014/NĐ-CP .
- Mẫu số 06 - Nghị định số
51/2014/NĐ-CP .
|
8
|
Lệ phí (nếu có)
|
Không
|
9
|
Kết quả thực hiện TTHC
|
Quyết định hành chính
|
10
|
Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC
|
a) Đến thời điểm đề nghị trả lại khu vực biển, tổ chức, cá nhân được giao
khu vực biển đã thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ sau:
- Sử dụng khu vực biển được giao đúng mục đích quy định tại quyết định
giao khu vực biển; không được chuyển nhượng quyền sử dụng khu vực biển được
giao cho tổ chức, cá nhân khác;
- Chỉ được tiến hành hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trong
phạm vi khu vực biển được giao;
- Thực hiện nộp thuế, phí, lệ phí theo quy định của pháp luật và các
nghĩa vụ về tài chính liên quan đến việc sử dụng khu vực biển theo quy định của
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP và quy định của pháp luật khác có liên quan;
- Bảo vệ môi trường biển; báo cáo, cung cấp thông tin tình hình sử dụng
khu vực biển, khai thác, sử dụng tài nguyên biển trong khu vực biển được giao cho cơ quan quản lý nhà nước
có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
b) Quyết định giao khu vực biển còn hiệu lực.
|
11
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
Nghị định số 51/2014/NĐ-CP ngày 21/5/2014 của Chính phủ quy định việc giao các khu
vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân
khai thác, sử dụng tài nguyên biển.
|
Mẫu số 03 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
………, ngày … tháng … năm …
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TRẢ LẠI KHU VỰC BIỂN (HOẶC TRẢ LẠI MỘT PHẦN KHU VỰC BIỂN)
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ...
Tên tổ chức, cá nhân .......................................................................................................
Trụ sở tại: .......................................................................................................................
Điện thoại: ………………………., Fax: ...............................................................................
Đề nghị
được trả lại khu vực biển (hoặc một phần diện tích khu vực biển) theo Quyết định
giao khu vực biển số.... ngày.... tháng ... năm ... của Ủy ban nhân dân tỉnh/thành phố ... về việc giao quyền sử dụng khu vực
biển tại khu vực... thuộc xã...., huyện......, tỉnh….
Đối với trường hợp trả lại một phần diện tích khu vực
biển cần nêu rõ các nội dung sau:
- Phần khu vực biển đề nghị trả lại có diện tích là: ... (ha, Km2),
độ sâu được phép sử dụng là: …(m)
- Phần khu vực biển tiếp tục sử dụng có diện tích là: ... (ha, Km2),
độ sâu đề nghị sử dụng là: ...(m)
Phần khu vực biển đề nghị trả lại và phần khu vực biển
đề nghị tiếp tục sử dụng được giới hạn bởi các điểm góc... có tọa độ thể hiện trong Phụ lục
kèm theo (Mẫu số 05) và được thể hiện trên Bản đồ khu vực biển theo (Mẫu số 06).
Lý do đề nghị trả lại .........................................................................................................
(Tên tổ chức, cá nhân) ………. cam đoan thực hiện đúng quy định của pháp luật về sử dụng
khu vực biển và quy định của pháp luật khác có liên quan./.
|
Tổ chức, cá nhân làm đơn
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 05 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ...
----------------------
|
|
TỌA ĐỘ CÁC ĐIỂM GÓC CỦA KHU
VỰC BIỂN ĐỀ NGHỊ TRẢ LẠI HOẶC TIẾP TỤC SỬ DỤNG
Để (loại hoạt động khai
thác, sử dụng tài nguyên biển...)
Địa điểm: Tại khu vực ……..., xã ……….., huyện ………..,
tỉnh ………..
Tên điểm
|
Hệ tọa độ VN-2000
|
Tọa độ địa lý
|
Tọa độ vuông góc
|
Vĩ độ (B)
|
Kinh độ (L)
|
X
|
Y
|
(Độ, phút, giây)
|
(Độ, phút, giây)
|
(m)
|
(m)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Việc xác định giá trị Vĩ độ, Kinh độ chỉ tính đến 1/10 của giây;
Việc xác định giá trị tọa độ vuông góc chỉ tính đến
đơn vị mét)
|
- Diện tích của khu vực biển: ………...(ha, Km2).
- Độ sâu đề nghị được sử dụng là: …………….(m).
Mẫu số 06 - Nghị định số 51/2014/NĐ-CP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH/THÀNH PHỐ ...
-----------------------
|
|

Quyết định 1463/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1463/QĐ-UBND ngày 11/06/2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang
3.492
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|