|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1462/QĐ-UBND 2017 thủ tục không giải quyết Trung tâm hành chính công Quảng Ninh
Số hiệu:
|
1462/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Long
|
Ngày ban hành:
|
10/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1462/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 10 tháng 05
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ SỐ LƯỢNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CỦA TỈNH KHÔNG THỰC HIỆN GIẢI QUYẾT TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH
CÔNG CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính; Kế hoạch số 2391/KH-UBND ngày 10/4/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng
Ninh thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả giải quyết TTHC
tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh, cấp huyện;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
UBND Tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này tổng số: 92 thủ tục hành chính và Danh mục thuộc các
lĩnh vực: Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp, Y
tế, Tài chính, Lao động, Thương binh và Xã hội, Dân tộc thuộc thẩm quyền giải
quyết của các sở, ban, ngành của tỉnh không thực hiện giải quyết tại Trung tâm
hành chính công cấp tỉnh.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Các
ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Trung tâm Hành chính
công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng
Chính phủ (b/c);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- V0, V2, TH4, KSTT1-4;
- Trung tâm thông tin;
- Lưu: VT, KSTT1.
SL-QĐ08
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Long
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH KHÔNG THỰC HIỆN TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1462/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thực
hiện tại đơn vị (X)
|
Thực
hiện tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh (X)
|
I
|
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Cấp Giấy phép
vận tải loại B, C, F, G từ lần thứ hai trở đi trong năm
|
X
|
|
2
|
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy phép vận tải loại A, B, C, lần đầu trong năm
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ
|
X
|
|
5
|
Cấp lại Giấy
phép vận tải loại A, B, C, F, G
|
X
|
|
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY
|
1
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy
nội địa vào cảng, bến thủy nội địa
|
X
|
|
2
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy
nội địa rời cảng, bến thủy nội địa
|
X
|
|
3
|
Thủ tục vào cảng, bến của tàu khách cao tốc
|
X
|
|
4
|
Thủ tục rời cảng, bến của tàu khách cao tốc
|
X
|
|
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
|
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ
|
X
|
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem
lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
|
X
|
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo
|
X
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn
bánh có gắn động cơ
|
X
|
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ
thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
6
|
Thủ tục Xác định xe thuộc diện
không chịu phí, được bù trừ hoặc trả lại tiền phí đã nộp
|
X
|
|
7
|
Thủ tục Thu nộp tiền phí sử dụng đường bộ áp dụng đối với xe ô tô
|
X
|
|
II
|
LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn
kỹ thuật tàu cá
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp gia hạn giấy phép khai
thác
|
X
|
|
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THÚ Y
|
X
|
|
1
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
X
|
|
3
|
Thủ tục kiểm dịch đối với động vật
thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật;
sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
X
|
|
III
|
LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
2
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng
tác viên trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
4
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi người thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
6
|
Thủ tục khiếu nại về từ chối thụ lý
vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người
thực hiện trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
7
|
Thủ tục đề nghị thanh toán chi phí
thực hiện vụ việc trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
Công chứng bản dịch
|
X
|
|
2
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
X
|
|
3
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do
công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
X
|
|
4
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
X
|
|
5
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất
động sản
|
X
|
|
6
|
Công chứng di chúc
|
|
|
7
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân
chia di sản
|
X
|
|
8
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
X
|
|
9
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di
sản
|
X
|
|
10
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
X
|
|
11
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
X
|
|
12
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
X
|
|
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ
chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng
nhận.
|
X
|
|
2
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp
người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
X
|
|
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan có trách
nhiệm bồi thường
|
X
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi
thường
|
X
|
|
3
|
Thủ tục chuyển
giao quyết định giải quyết bồi thường
|
X
|
|
4
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
X
|
|
5
|
Thủ tục chi trả tiền bồi thường
|
X
|
|
6
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu
|
X
|
|
7
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai
|
X
|
|
IV
|
LĨNH
VỰC Y TẾ
|
|
LĨNH VỰC KHÁM CHỮA BỆNH
|
1
|
Thủ tục Khám sức khỏe định kỳ của
người lái xe ô tô
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho
người lái xe
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Khám sức khỏe định kỳ
|
X
|
|
4
|
Thủ tục Cấp giấy khám sức khỏe cho
người người mất năng lực hành vi dân sự hoặc không có năng lực hành vi dân sự
hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự; Người chưa đủ 18 tuổi; Người từ đủ 18
tuổi trở lên
|
X
|
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị
nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận bị phơi
nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp
|
X
|
|
|
LĨNH VỰC Y TẾ DỰ PHÒNG VÀ MÔI
TRƯỜNG
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm
tra và xử lý Y tế hàng hóa, phương tiện vận tải
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch Y tế thi thể, hài cốt, tro cốt
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kiểm
dịch Y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người
|
X
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH Y KHOA
|
1
|
Thủ tục Giám định thương tật lần
đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt
buộc
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Giám định lần đầu do bệnh
nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Giám định để thực hiện chế
độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã
hội bắt buộc
|
X
|
|
4
|
Thủ tục Giám định để thực hiện chế
độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng
trợ cấp tuất hàng tháng.
|
X
|
|
5
|
Thủ tục Giám định tai nạn lao động
tái phát đối với người tham gia bảo
|
X
|
|
6
|
Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp
tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
X
|
|
7
|
Thủ tục Giám định tổng hợp đối với
người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
X
|
|
8
|
Thủ tục Khám GĐYK đối với người
hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công
với cách mạng.
|
X
|
|
9
|
Thủ tục Khám GĐYK đối với Con đẻ
của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định
tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP.
|
X
|
|
10
|
Thủ tục Khám giám định thương tật
lần đầu
|
X
|
|
11
|
Thủ tục Khám giám định đối với
trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời
|
X
|
|
12
|
Thủ tục Khám giám định đối với
trường hợp bổ sung vết thương
|
X
|
|
13
|
Thủ tục Khám giám định đối với
trường hợp vết thương còn sót
|
X
|
|
14
|
Thủ tục Khám giám định đối với
trường hợp vết thương tái phát
|
X
|
|
15
|
Thủ tục Khám giám định phục vụ cho
việc tạm đình chỉ chấp hành án phạt tù đối với phạm nhân.
|
X
|
|
16
|
Thủ tục Khám giám định xác định mức
độ khuyết tật
|
X
|
|
17
|
Thủ tục Giám định theo yêu cầu để
kết luận tình trạng dị tật hoặc mắc bệnh hiểm nghèo đối
với trẻ em để bố mẹ của trẻ được sinh con thứ 3
|
X
|
|
|
LĨNH VỰC DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA
GIA ĐÌNH
|
1
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh đối
với trường hợp nhầm lẫn khi ghi chép giấy chứng sinh
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng sinh cho
trường hợp trẻ em sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở
khám chữa bệnh
|
X
|
|
V
|
LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN
|
1
|
Thủ tục trình tự, thủ tục điều
chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh
|
X
|
|
2
|
Thủ tục trình tự, thủ tục bán,
chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh
|
X
|
|
3
|
Thủ tục trình tự, thủ tục thanh lý
TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
4
|
Thủ tục trình tự xử lý tài sản của
các dự án sử dụng vốn Nhà nước khi dự án kết thúc
|
X
|
|
5
|
Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản
nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
X
|
|
6
|
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối
với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung
|
X
|
|
7
|
Thủ tục báo cáo kê khai công trình
cấp nước sạch nông thôn tập trung.
|
X
|
|
8
|
Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà
nước
|
X
|
|
9
|
Thủ tục giao tài sản nhà nước cho
đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
X
|
|
|
LĨNH VỰC GIÁ
|
1
|
Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm
quyền cấp tỉnh
|
X
|
|
VI
|
LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI
|
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ
HỘI
|
1
|
Thủ tục đưa
người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục
hồi tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
|
X
|
|
2
|
Thủ tục chế độ thăm gặp đối với học
viên tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
|
X
|
|
3
|
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên
tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội
|
X
|
|
VII
|
LĨNH
VỰC DÂN TỘC
|
1
|
Thủ tục bình chọn, xét công nhận
người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
|
X
|
|
Quyết định 1462/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục và số lượng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành của tỉnh không thực hiện giải quyết tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1462/QĐ-UBND ngày 10/05/2017 công bố danh mục và số lượng thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành của tỉnh không thực hiện giải quyết tại Trung tâm hành chính công cấp tỉnh Quảng Ninh
1.053
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|