STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. Lĩnh vực Hành chính Tư pháp.
|
1
|
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam.
|
11
|
2
|
Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam.
|
24
|
3
|
Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam.
|
34
|
4
|
Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt
Nam.
|
43
|
5
|
Thủ tục xác nhận là người gốc Việt Nam.
|
50
|
6
|
Thủ tục cấp phiếu
lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt
Nam.
|
55
|
7
|
Thủ tục cấp phiếu
lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức
chính trị - xã hội.
|
62
|
8
|
Thủ tục cấp phiếu
lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng.
|
65
|
9
|
Thủ tục đăng ký
kết hôn có yếu tố nước ngoài.
|
68
|
10
|
Thủ tục công nhận việc kết hôn của
công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
ở nước ngoài.
|
74
|
11
|
Thủ tục nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước
ngoài.
|
78
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài.
|
88
|
13
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài.
|
93
|
14
|
Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước
ngoài.
|
97
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu
tố nước ngoài.
|
101
|
16
|
Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố
nước ngoài.
|
105
|
17
|
Thủ tục cấp bản sao các loại giấy tờ hộ tịch
từ sổ bộ gốc.
|
109
|
18
|
Thủ tục cấp lại bản chính giấy
khai sinh.
|
111
|
19
|
Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch,
xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, điều chỉnh hộ tịch.
|
116
|
20
|
Thủ tục
đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài.
|
121
|
21
|
Thủ tục
ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài.
|
134
|
22
|
Thủ tục
đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố
nước ngoài (sau đây gọi là Trung tâm).
|
138
|
II. Lĩnh vực Bổ trợ tư
pháp.
|
1
|
Thủ tục thành lập văn phòng công
chứng (đối với văn phòng do một công chứng viên thành lập).
|
141
|
2
|
Thủ tục thành lập văn phòng công
chứng (đối với văn phòng do hai công chứng viên trở lên thành lập).
|
144
|
3
|
Thủ tục đăng ký hoạt động văn
phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập).
|
147
|
4
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng (đối với văn phòng công chứng do hai công chứng viên thành lập).
|
151
|
5
|
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên đối
với người hoàn thành tập sự hành nghề
công chứng.
|
155
|
6
|
Thủ tục bổ nhiệm công chứng viên đối
với người được miễn đào tạo, miễn tập sự hành nghề công chứng.
|
162
|
7
|
Thủ tục cấp thẻ công chứng viên.
|
170
|
8
|
Thủ tục cấp lại thẻ công chứng
viên.
|
173
|
9
|
Thủ tục thay đổi danh sách công chứng
viên là thành viên hợp danh của văn phòng công chứng do hai công chứng viên
trở lên thành lập.
|
176
|
10
|
Thủ tục đăng ký danh sách công chứng
viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
|
178
|
11
|
Thủ tục chuyển đổi loại hình văn
phòng công chứng.
|
180
|
12
|
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng chuyển đổi loại hình hoạt động.
|
182
|
13
|
Thủ tục thành lập Đoàn Luật sư.
|
187
|
14
|
Thủ tục phê duyệt Điều lệ Đoàn Luật
sư.
|
189
|
15
|
Thủ tục tổ chức Đại hội nhiệm kỳ của
Đoàn Luật sư.
|
191
|
16
|
Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội
Luật sư.
|
193
|
17
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động
của công ty luật hợp danh hoặc công ty trách nhiệm hữu hạn (sau đây gọi tắt
là công ty luật).
|
195
|
18
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động
của Văn phòng luật sư.
|
202
|
19
|
Thủ tục đăng ký hành nghề của luật sư với
tư cách cá nhân.
|
206
|
20
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt
động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động.
|
210
|
21
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư.
|
213
|
22
|
Thủ tục thành lập văn phòng giao dịch
của tổ chức hành nghề luật sư.
|
217
|
23
|
Thủ tục chuyển đổi công ty luật
trách nhiệm hữu hạn.
|
219
|
24
|
Thủ tục chuyển đổi hình thức tổ chức
hành nghề luật sư.
|
221
|
25
|
Thủ tục thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên,
công ty luật hợp danh.
|
226
|
26
|
Thủ tục thay đổi người đại diện
theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một
thành viên.
|
228
|
27
|
Thủ tục thu hồi Giấy đăng ký hoạt
động của tổ chức hành nghề luật sư và chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
(nếu có) theo quy định tại điểm a và điểm d khoản 1 Điều 47 Luật Luật sư.
|
230
|
28
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh của công ty luật nước ngoài.
|
232
|
29
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài.
|
234
|
30
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt
động do thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức
hành nghề luật sư nước ngoài.
|
236
|
31
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt
động bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý.
|
238
|
32
|
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động do
thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của công ty luật nước ngoài.
|
240
|
33
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động cho công
ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật
trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh (sau đây gọi tắt là công ty luật
nước ngoài).
|
242
|
34
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
244
|
35
|
Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi
nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
248
|
36
|
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh.
|
252
|
37
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ
quản.
|
255
|
38
|
Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp
luật.
|
258
|
39
|
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật.
|
261
|
40
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý.
|
263
|
41
|
Thủ tục thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý.
|
267
|
42
|
Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp
pháp lý của tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật.
|
270
|
43
|
Thủ tục công nhận và cấp Thẻ công
tác viên.
|
273
|
44
|
Thủ tục cấp lại Thẻ công tác viên
trợ giúp pháp lý.
|
277
|
45
|
Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý.
|
279
|
46
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của
Trung tâm trọng tài thương mại.
|
281
|
47
|
Thủ tục đăng ký hoạt động của chi
nhánh Trung tâm trọng tài.
|
285
|
48
|
Thủ tục đăng ký hoạt động chi
nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
289
|
49
|
Thủ tục thay đổi nội dung giấy
đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài.
|
293
|
50
|
Thủ tục thay đổi nội dung giấy
đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài.
|
296
|
51
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài.
|
299
|
52
|
Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá
viên.
|
303
|
III. Lĩnh vực công chứng.
|
1
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
chuyển nhượng quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do Công chứng viên soạn thảo theo đề
nghị của người yêu cầu Công chứng.
|
305
|
2
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
tặng cho quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do Công chứng viên sọan thảo theo đề
nghị của người yêu cầu Công chứng.
|
310
|
3
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân tự soạn thảo
hoặc do Công chứng viên sọan thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng.
|
315
|
4
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
thuê quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc
do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng.
|
319
|
5
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
cho thuê lại quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do Công chứng viên sọan thảo theo
đề nghị của người yêu cầu Công chứng.
|
324
|
6
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
thế chấp quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do Công chứng viên sọan thảo theo đề
nghị của người yêu cầu Công chứng.
|
329
|
7
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
thế chấp quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền đất
bên thứ ba của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo
theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng.
|
334
|
8
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
góp vốn bằng quyền sử dụng đất; quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do Công chứng viên sọan thảo theo đề
nghị của người yêu cầu Công chứng.
|
339
|
9
|
Thủ tục công chứng việc sửa
đổi hợp đồng, giao dịch của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng
viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng.
|
343
|
10
|
Thủ tục công chứng việc bổ
sung hợp đồng, giao dịch cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng
viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng.
|
347
|
11
|
Thủ tục công chứng việc hủy
bỏ hợp đồng, giao dịch của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng
viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng.
|
351
|
12
|
Thủ tục công chứng di
chúc.
|
355
|
13
|
Thủ tục nhận lưu giữ di
chúc theo yêu cầu.
|
358
|
14
|
Thủ tục công chứng văn bản
thỏa thuận phân chia di sản.
|
361
|
15
|
Thủ tục công chứng văn bản
từ chối nhận di sản.
|
365
|
16
|
Thủ tục công chứng văn bản
khai nhận di sản.
|
368
|
17
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
mua bán nhà chung cư do cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng.
|
372
|
18
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
cho thuê nhà chung cư của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng
viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu Công chứng.
|
376
|
19
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
tặng cho nhà chung cư của
tổ chức tự soạn thảo hoặc do người yêu cầu Công chứng đề nghị công chứng viên
sọan thảo.
|
380
|
20
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
tặng cho nhà chung cư của
cá nhân tự soạn thảo hoặc do người yêu cầu Công chứng đề nghị công chứng viên
sọan thảo.
|
384
|
21
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
đổi nhà chung cư của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn
thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng.
|
388
|
22
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
thế chấp nhà chung cư cá
nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của
người yêu cầu công chứng.
|
392
|
23
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
cho mượn nhà ở của cá nhân, tổ chức
tự soạn thảo hoặc do công chứng soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công
chứng.
|
396
|
24
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
cho ở nhờ nhà ở của cá nhân, tổ
chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người
yêu cầu công chứng.
|
400
|
25
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
ủy quyền/giấy ủy quyền của cá nhân tự soạn thảo hoặc do công chứng viên soạn
thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng.
|
404
|
26
|
Thủ tục công chứng hợp đồng
mua bán tài sản bán đấu giá.
|
407
|
27
|
Thủ tục công chứng hợp đồng,
giao dịch dưới đây của cá nhân, tổ chức tự soạn thảo hoặc do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng:
+ Hợp đồng cầm cố tài sản
khác.
+ Hợp đồng mua bán tài sản
khác.
+ Hợp đồng vay tài sản
khác.
+ Hợp thuê tài sản khác.
+ Hợp đồng thuê khoán tài
sản khác.
|
410
|
28
|
Thủ tục cấp bản sao văn bản
công chứng.
|
415
|