|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới danh mục thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu:
|
146/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Trần Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 146/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
24 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
MỚI DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23
tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số
quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Chánh văn phòng UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh (102 TTHC,
trong đó liên thông cùng cấp: 67 TTHC, liên thông giữa các cấp: 35 TTHC) (kèm theo phụ lục danh mục được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn
bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương
truy cập sử dụng).
Điều 2. Giao Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố có trách nhiệm triển khai Quyết định này đến các xã, phường, thị
trấn trên địa bàn huyện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thường binh và Xã
hội, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành tỉnh
có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch
UBND xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Anh Dũng
|
DANH MỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 24/01/2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Trà Vinh)
1. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ: 75 TTHC
Stt
|
Lĩnh
vực/thủ tục hành chính
|
Cơ sở pháp
lý
|
I
|
Lĩnh vực thành lập và phát
triển doanh nghiệp
Cơ quan chủ trì: Sở Kế hoạch và Đầu tư
Cơ quan phối hợp: Cục thuế tỉnh và chi cục
thuế cấp huyện
|
QĐ số 460/QĐ-UBND ngày 04/3/2016 của UBND tỉnh
ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong thành lập doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
1
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với công ty TNHH một thành viên
|
|
2
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
đối với công ty TNHH một thành viên
|
|
3
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ
đối với công ty TNHH một thành viên
|
|
4
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu
đối với công ty TNHH một thành viên
|
|
5
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty TNHH một thành viên
|
|
6
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH một thành viên
|
|
7
|
Thông báo thay đổi người đại
diện theo pháp luật đối với công ty TNHH một thành viên
|
|
8
|
Thông báo về việc đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công
ty TNHH một thành viên
|
|
9
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH một thành viên
|
|
10
|
Thông báo về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty
TNHH một thành viên
|
|
11
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với công ty TNHH một thành viên
|
|
12
|
Thông báo về việc tạm ngừng
kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH một thành
viên
|
|
13
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
14
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
15
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
tỷ lệ vốn góp đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
16
|
Thông báo thay đổi thành viên
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
17
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
18
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành nghề, kinh doanh đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
19
|
Thông báo thay đổi người đại
diện theo pháp luật đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
20
|
Thông báo về việc đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công
ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
21
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
22
|
Thông báo về việc chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
|
23
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với công ty TNHH hai thành viên trở lên
|
|
24
|
Thông báo về việc tạm ngừng
kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty TNHH hai thành
viên trở lên
|
|
25
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần
|
|
26
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
|
|
27
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần
|
|
28
|
Thông báo thay đổi thông tin
của cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần
|
|
29
|
Thông báo thay đổi cổ đông là
nhà đầu tư nước ngoài trong công ty công cổ phần chưa niêm yết đối với công
ty cổ phần
|
|
30
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty cổ phần
|
|
31
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành nghề, kinh doanh đối với công ty cổ phần
|
|
32
|
Thông báo thay đổi người đại
diện theo pháp luật đối với công ty cổ phần
|
|
33
|
Thông báo về việc đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công
ty cổ phần
|
|
34
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài đối với công ty cổ phần
|
|
35
|
Thông báo về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty
cổ phần
|
|
36
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với công ty cổ phần
|
|
37
|
Thông báo về việc tạm ngừng
kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với công ty cổ phần
|
|
38
|
Đăng ký thành lập doanh
nghiệp đối với công ty hợp danh
|
|
39
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp
đối với công ty hợp danh
|
|
40
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ,
tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh
|
|
41
|
Thông báo thay đổi thành viên
đối với công ty hợp danh
|
|
42
|
Đăng ký thay đổi trụ sở chính
đối với công ty hợp danh
|
|
43
|
Thông báo bổ sung, thay đổi
ngành nghề, kinh doanh đối với công ty hợp danh
|
|
44
|
Thông báo thay đổi người đại
diện theo pháp luật đối với công ty hợp danh
|
|
45
|
Thông báo về việc đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện/lập địa điểm kinh doanh đối với công
ty hợp danh
|
|
46
|
Thông báo lập chi nhánh, văn
phòng đại diện ở nước ngoài
|
|
47
|
Thông báo về việc chấm dứt
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty
hợp danh
|
|
48
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối
với công ty hợp danh
|
|
49
|
Thông báo về việc tạm ngừng
kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo đối với công ty
hợp danh
|
|
50
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Doanh
nghiệp tư nhân
|
|
51
|
Thông báo về việc đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
52
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
53
|
Thông báo thay đổi tên doanh nghiệp đối với
Doanh nghiệp tư nhân
|
|
54
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư đối với Doanh
nghiệp tư nhân
|
|
55
|
Thông báo thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân
trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích
|
|
56
|
Thông báo về việc cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
|
57
|
Thông báo thay đổi ngành nghề kinh doanh đối
với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
58
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối
với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
59
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động
của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp
tư nhân
|
|
60
|
Thông báo chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân
|
|
61
|
Thông báo về việc tạm ngừng
kinh doanh/tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đối với Doanh nghiệp tư
nhân
|
|
62
|
Đăng ký Doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia,tách,hợp nhất và công ty nhận sáp nhập
|
|
63
|
Đăng ký Doanh nghiệp đối với các trường hợp
chuyển đổi doanh nghiệp
|
|
64
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với Tổ chức tín dụng
|
|
65
|
Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty
bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập
|
|
66
|
Hiệu đính thông tin trong
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
|
67
|
Đăng ký thay đổi nội dung
đăng ký thuế
|
|
68
|
Đăng ký doanh
nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư,
Giấy chứng nhận đầu tư
|
|
69
|
Giải quyết thủ tục đăng ký doanh
nghiệp theo quyết định của Tòa án
|
|
70
|
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp
|
|
71
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu
|
|
72
|
Giải thể doanh nghiệp
|
|
73
|
Giấy đề nghị công bố thông tin doanh nghiệp
|
|
II
|
Lĩnh vực đầu tư trong nước, đầu tư của nước
ngoài và đầu tư của Việt Nam ra nước ngoài
|
|
1
|
Thủ tục quyết định chủ đầu tư
|
QĐ số 32/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh
ban hành Quy chế phối hợp giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa liên thông đối
với dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
2
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
2. SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 11 TTHC
Stt
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Cơ sở pháp
lý
|
I
|
Lĩnh vực Người có công cách mạng
Cơ quan chủ trì: UBND cấp xã
Cơ quan phối hợp: UBND cấp huyện, Sở Lao động
Thương binh và Xã hội
|
|
1
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ
|
QĐ số 21/2016/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND
tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giải quyết TTHC thuộc lĩnh vực Người có công
cách mạng và thân nhân theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư
ngoài khu công nghiệp, khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
2
|
Giải quyết chế độ ưu đãi Bà mẹ Việt Nam anh
hùng
|
3
|
Giải quyết chế độ ưu đãi anh hùng lực lượng
vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến
|
4
|
Xác nhận và giải quyết chế độ người hoạt động
cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày
|
5
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
6
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách
mạng
|
7
|
Giải quyết hưởng mai táng phí, trợ cấp 1 lần
|
8
|
Giải quyết trợ cấp tiến tuất hàng tháng khi
người có công từ trần
|
9
|
Mua bảo hiểm y tế
|
10
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân
liệt sỹ
|
11
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân
nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm
nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết
|
3. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG: 10 TTHC
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Lĩnh vực môi trường
Cơ quan chủ trì: Ban Quan lý Khu kinh tế
Cơ quan phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường
|
|
1
|
Thủ tục đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường.
|
QĐ số 31/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 của UBND tỉnh
ban hành Quy chế phối hợp giải quyết TTHC về lĩnh vực tài nguyên môi trường
theo cơ chế một cửa liên thông đối với dự án đầu tư trong khu công nghiệp,
khu kinh tế trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
|
2
|
Thủ tục đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường.
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt đề án bảo vệ môi
trường chi tiết.
|
4
|
Thủ tục đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn
giản.
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án.
|
6
|
Thủ tục cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại.
|
7
|
Thủ tục cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
chất thải nguy hại.
|
8
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo
vệ môi trường trong điều kiện trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất.
|
9
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong điều kiện trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu
sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn).
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về
bảo vệ môi trường trong điều kiện trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu
sản xuất đối với tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm
nguyên liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng).
|
4. SỞ XÂY DỰNG: 04 TTHC
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Lĩnh vực xây dựng
Cơ quan chủ trì: Sở Xây dựng, Sở Giao thông
Vận tải, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thông, Sở Công thương
Cơ quan phối hợp: Các sở, ban, ngành tỉnh có
liên quan và UBND cấp huyện
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định Dự án, thiết kế cơ sở của
dự án
|
QĐ số 08/QĐ-UBND ngày 12/6/2017 của UBND tỉnh
ban hành Quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với lĩnh
vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
|
2
|
Thủ tục thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật
đầu tư xây dựng do Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư
|
3
|
Thủ tục thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ
thuật – dự toán xây dựng, thiết kế bản vẽ thi công – dự án xây dựng
|
4
|
Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tôn
giáo
|
QĐ số 15/QĐ-UBND của UBND tỉnh ban hành Quy
chế phối hợp cấp phép xây dựng đối với các cơ sở thờ tự trong lĩnh vực tôn
giáo
|
5. SỞ TƯ PHÁP: 02 TTHC
Stt
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ sở pháp lý
|
|
Cơ quan chủ trì: UBND cấp xã
Cơ quan phối hợp: Bảo hiểm xã hội
|
|
01
|
Liên thông các thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp Thẻ bảo hiểm y
tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
|
Quyết định số 1079/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm
2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh
|
02
|
Liên thông các thủ
tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6
tuổi
|
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới danh mục thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới danh mục thủ tục hành chính liên thông trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
451
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|