|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 145/QĐ-UBND 2023 giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp Kon Tum
Số hiệu:
|
145/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
03/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 145/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 03
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 92/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3
năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh
Kon Tum;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 53/TTr-SNN ngày 28 tháng 3 năm 2023 về việc đề
nghị ban hành Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt sửa đổi
Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Có Danh mục và nội dung
các quy trình kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phân công công chức, viên chức thực hiện các bước xử
lý công việc quy định tại các quy trình nội bộ ban hành kèm theo Quyết định
này.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh phối hợp với các
đơn vị có liên quan thiết lập cấu hình quy trình điện tử; đồng thời tổ chức thực
hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ,
trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy
định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quy trình số: 44, 45 phụ lục số 02 kèm
theo Quyết định số 437/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi
bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện các thủ tục hành chính của ngành
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (để t/hiện);
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (để b/cáo);
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Viễn thông Kon Tum (để p/hợp);
- UBND các huyện, thành phố (để t/hiện);
- Lưu: VT TTHCC.LTLH.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 145/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Kon Tum)
PHẦN
I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
Lĩnh vực/Tên Thủ
tục hành chính
|
Ghi chú
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với
trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế.
|
|
2
|
Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng
thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế.
|
|
PHẦN
II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp:
Quy trình số 01: Phê duyệt
Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay
thế
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường
hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch Tài chính.
|
1/2 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ
sơ.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ theo quy định:
Thông báo bằng văn bản và có nêu rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu điện từ);
chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận của Trung tâm phục hành chính công để trả
cho tổ chức,cá nhân.
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: tham mưu
thành lập Hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định và hoàn thành thẩm định hồ sơ
Phương án trồng rừng thay thế. (trong vòng 20 ngày nếu không kiểm tra thực địa,
trong vòng 35 ngày nếu cần phải kiểm tra, đánh giá thực địa)
|
Công chức Phòng Kế
hoạch Tài chính.
|
- Trường hợp không
kiểm tra, đánh giá thực địa: 10 ngày
- Trường hợp phải
kiểm tra, đánh giá thực địa: 25 ngày
|
- Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC (được
số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân;
Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có
hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT văn bản
trình giải quyết thủ tục hành chính.
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Trình Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh xem xét, phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế; kèm theo
dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.
- Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Thông báo
bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch tài chính
|
05 ngày
|
- Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC (được
số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản trình giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
03 ngày
|
- Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ
sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm PV HCC
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản/ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý
TTHC được số hóa/phát hành điện tử
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
|
Tờ trình, dự thảo văn bản liên quan (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp TNMT
|
01 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản
scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của
cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định
khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử
trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết,
chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng
thái "Chờ bổ sung"
|
Công chức Phòng
Nông nghiệp TNMT
|
05 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định (được số hóa
theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân;
Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có
hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời
|
7.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi kết quả ra
Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định
(Kết quả giải quyết TTHC được ký số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành
chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết
TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng
DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày
làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
trong đó nêu rõ lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu
xin lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện
không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm
thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
- Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá Phương
án trồng rừng tại thực địa: 30 ngày.
- Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương án trồng
rừng tại thực địa: 45 ngày.
|
Quy trình số 02: Phê duyệt
dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án
không tự trồng rừng thay thế
a) Trường hợp UBND tỉnh bố trí đất để trồng rừng
thay thế.
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường
hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Trưởng
phòng Kế hoạch Tài chính
|
1/4 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ
sơ.
* Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định:
Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu
điện từ); chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận của Trung tâm phục hành chính
công để trả cho tổ chức,cá nhân.
* Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: dự thảo
kết quả giải quyết TTHC điện tử trình lãnh đạo phê duyệt.
|
Công chức Phòng Kế
hoạch Tài chính
|
01 ngày
|
- Dự thảo văn bản/Quyết định giải quyết TTHC (được
số hóa theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin
(Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá
nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm
vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT văn bản
trình giải quyết thủ tục hành chính: Văn bản tham mưu UBND tỉnh giao Ban quản
lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang là chủ đầu tư đối
với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ban quản
lý rừng phòng hộ, Ban quản lý rừng đặc dụng, đơn vị vũ trang quản lý; giao
Chi cục Kiểm lâm hoặc Ban quản lý dự án phát triển rừng cấp huyện là chủ đầu
tư đối với trường hợp trồng rừng thay thế trên diện tích đất được giao cho Ủy
ban nhân dân cấp xã, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư quản lý.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch tài chính
|
1/2 ngày
|
Dự thảo văn bản giải quyết TTHC (được số hóa theo
dữ liệu điện tử)
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản trình giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/4 ngày
|
Văn bản giải quyết TTHC
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/4 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản/ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý
TTHC được số hóa/phát hành điện tử
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
2,5 ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản liên quan (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp TNMT
|
1/4 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản
scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của
cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định
khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử
trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết,
chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng
thái "Chờ bổ sung"
|
Công chức Phòng
Nông nghiệp TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định (được số hóa
theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin
(Mã loại giấy tờ; số định danh của tổ chức cá
nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm
vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp TNMT
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1/4 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định
|
7.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi kết quả đến
Sở Nông nghiệp và PTNT. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết quả giải quyết
TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
8.1. Chuyển Văn bản của UBND tỉnh đến đơn
vị được giao chủ đầu tư trồng rừng thay thế để chủ đầu tư lập dự toán, thiết
kế.
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày
|
- Văn bản giao trồng rừng thay thế (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý TTHC
được số hóa/phát hành điện tử
|
8.2. Trong thời gian 10 ngày Chủ đầu tư lập
dự toán, thiết kế gửi Sở Nông nghiệp và PTNT thẩm định.
|
10 ngày
|
Hồ sơ dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế.
|
Bước 9
|
Tổ chức thẩm định, dự thảo Báo cáo thẩm định, Dự
thảo Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ
dự án về thời gian, số tiền phải nộp để thực hiện hồng rừng thay thế.
|
Công chức Phòng Kế
hoạch Tài chính
|
06 ngày
|
Dự thảo văn bản, dự thảo Quyết định giải quyết
TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 10
|
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT văn bản
trình giải quyết thủ tục hành chính: Báo cáo thẩm định, Dự thảo Quyết định trình
UBND tỉnh phê duyệt dự toán, thiết kế và thông báo bằng văn bản cho chủ dự án
về thời gian, số tiền phải nộp để thực hiện trồng rừng thay thế.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch tài chính
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản, dự thảo Quyết định giải quyết
TTHC (được số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 11
|
Phê duyệt văn bản hình giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
01 ngày
|
Văn bản/Quyết định giải quyết TTHC
|
Bước 12
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ sơ
giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm PV HCC
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/2 ngày
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản/ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý
TTHC được số hóa/phát hành điện tử
|
Bước 13
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Tờ trình, dự thảo văn bản liên quan (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
13.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp TNMT
|
1/4 ngày
|
Toàn bộ hồ sơ
|
13.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản
scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của
cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định
khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử
trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết,
chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng
thái "Chờ bổ sung"
|
Công chức Phòng
Nông nghiệp TNMT
|
02 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định (được số hóa
theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin
(Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá
nhân; Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm
vi có hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
13.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp TNMT
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định
|
13.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1/2 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định
|
13.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định
|
13.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi kết quả
ra Trung tâm. Đồng thời lưu trữ hồ sơ TTHC điện tử trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC của tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/4 ngày
|
Văn bản trả lời/Quyết định (Kết quả giải quyết
TTHC được ký số và lưu trữ trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 14
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và thu phí, lệ
phí theo quy định (nếu có).
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành
chính
|
- Kết quả giải quyết TTHC (Kết quả giải quyết
TTHC điện tử được trả về tài khoản của tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ trên cổng
DVC, hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh)
|
Bước 15
|
Chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế
vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế.
|
Chủ đầu tư dự án
|
10 ngày
|
Chứng từ nộp tiền
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày
làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao xử
lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin
lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện
không quá một lần)- đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm
thực hiện xin lỗi.
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC:
|
40 ngày
|
b. Trường hợp UBND tỉnh không bố trí được đất
để trồng rừng thay thế
Trình tự thực
hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
Kết quả/sản phẩm
|
Bước 1
|
1.1. Kiểm tra, xác thực tài khoản điện tử:
+ Kiểm tra tài khoản của cá nhân, tổ chức. Trường
hợp tổ chức, cá nhân chưa có tài khoản thì tạo hoặc hướng dẫn đăng ký trên Cổng
DVCQG. (Lưu ý: Trường hợp ủy quyền thì đăng ký tài khoản của người ủy quyền).
1.2. Số hóa hồ sơ TTHC:
+ Kiểm tra dữ liệu điện tử của các thành phần hồ
sơ.
+ Phân loại thành phần hồ sơ cần số hóa.
+ Scan hoặc sao chụp chuyển thành tệp tin trên hệ
thống
+ Ký số tài liệu để chuyển cho bộ phận xử lý.
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu
yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ/
Phiếu kiểm soát quy trình giải quyết hồ sơ (kèm theo toàn bộ hồ sơ của
TTHC)
- Hồ sơ được số hóa tại bước tiếp nhận.
|
Bước 2
|
Phân công xử lý
|
Trưởng phòng Kế hoạch
Tài chính
|
1/4 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ của TTHC
|
Bước 3
|
Xử lý hồ sơ TTHC:
3.1. Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử do Bộ
phận Một cửa chuyển đến (bản scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử.
3.2. Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
Kiểm tra tính đầy đủ của hồ sơ trong thời hạn 01
ngày làm việc kể từ ngày Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ
sơ.
* Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định:
Thông báo bằng văn bản cho chủ dự án và nêu rõ lý do (được số hóa theo dữ liệu
điện từ); chuyển văn bản đến Bộ phận tiếp nhận của Trung tâm phục hành chính
công để trả cho tổ chức,cá nhân.
* Trường hợp hồ sơ hợp lệ theo quy định: Tham mưu
dự thảo văn bản trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, gửi hồ sơ đề nghị Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay
thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế
tại địa phương khác.
|
Công chức Phòng Kế
hoạch Tài chính
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo văn bản giải quyết TTHC (được số hóa
theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin (Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân;
Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có
hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
Bước 4
|
Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT văn bản
trình giải quyết thủ tục hành chính.
|
Lãnh đạo Phòng Kế
hoạch tài chính
|
1/2 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản Sở NN&PTNT trình UBND tỉnh,
dự thảo văn bản UBND tỉnh trình Bộ Nông nghiệp và PTNT giải quyết TTHC (được
số hóa theo dữ liệu điện tử)
|
Bước 5
|
Phê duyệt văn bản trình giải quyết thủ tục hành
chính.
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/4 ngày làm việc
|
-Tờ trình, dự thảo văn bản/ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
|
Bước 6
|
Chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh, đồng thời chuyển hồ
sơ giấy đến UBND tỉnh qua Trung tâm PV HCC
|
Văn thư Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
1/4 ngày làm việc
|
- Tờ trình, dự thảo văn bản/ (kèm theo toàn bộ
hồ sơ của TTHC)
- Các giấy tờ phát sinh trong quá trình xử lý
TTHC được số hóa/phát hành điện tử
|
Bước 7
|
UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
UBND tỉnh
|
|
Tờ trình, dự thảo văn bản liên quan (kèm theo
toàn bộ hồ sơ của TTHC)
|
7.1. Phân công xử lý
|
Lãnh đạo Phòng
Nông TNMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Toàn bộ hồ sơ
|
7.2 Thẩm định- đề xuất
a) Cập nhật thông tin, dữ liệu điện tử
- Kiểm tra thông tin trên tài liệu điện tử (bản
scan hoặc bản sao chụp).
- Chuyển thông tin từ bản scan hoặc bản sao chụp
sang dữ liệu điện tử (nếu có).
b) Xử lý hồ sơ trên môi trường điện tử
- Kết quả thẩm tra, xác minh và kết quả trả lời của
cơ quan liên quan được số hóa theo dữ liệu điện tử, trừ pháp luật quy định
khác.
- Xây dựng dự thảo kết quả giải quyết TTHC điện tử
trình lãnh đạo phê duyệt.
Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết,
chuyên viên Nhập phiếu bổ sung hồ sơ/Văn bản đề nghị làm rõ. Hồ sơ ở trạng
thái "Chờ bổ sung"
|
Công chức Phòng
Nông nghiệp TNMT
|
01 ngày làm việc
|
- Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định (được số hóa
theo dữ liệu điện tử);
- Dữ liệu điện tử của giấy tờ phải có tối thiểu
các trường thông tin
(Mã loại giấy tờ; Số định danh của tổ chức cá nhân;
Tên giấy tờ; Trích yếu nội dung; Thời hạn có hiệu lực của giấy tờ; Phạm vi có
hiệu lực; Các thông tin dữ liệu khác theo pháp luật chuyên ngành)
|
7.3. Duyệt và trình hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Nông nghiệp TNMT
|
1/4 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định
|
7.4. Lãnh đạo Văn phòng xem xét cho ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng
|
1/4 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định
|
7.5. Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Dự thảo Văn bản trả lời/Quyết định
|
7.6. Văn thư Lấy số văn bản gửi đến Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của
tỉnh.
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Văn bản trả lời/Quyết định
(Kết quả giải quyết TTHC được ký Số và lưu trữ
trên trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh)
|
Bước 8
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có văn bản
đề nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế xây dựng,
phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng theo quy định
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
3,5 ngày làm việc
|
Văn bản đề nghị
|
Bước 9
|
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng
thay thế phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế theo quy định
|
UBND tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế
|
30 ngày
|
Quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng
thay thế
|
Bước 10
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo
hoặc giao cơ quan chuyên môn thông báo bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng
thay thế.
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT (hoặc cơ quan chuyên môn được giao xử lý)/
|
01 ngày làm việc
|
Thông báo nộp tiền
|
Bước 11
|
Chuyển kết quả về UBND tỉnh
|
Văn thư Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (hoặc Văn thư cơ quan được giao xử lý)
|
1/2 ngày làm việc
|
Thông báo nộp tiền
|
Bước 12
|
Chuyển kết quả về Trung tâm phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
1/4 ngày làm việc
|
Thông báo nộp tiền
|
Bước 13
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho chủ dự án
|
Công chức, viên chức,
nhân viên tiếp nhận hồ sơ của đơn vị tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Trong giờ hành
chính
|
Thông báo nộp tiền
|
Bước 14
|
Chủ dự án phải nộp tiền trồng rừng thay thế vào
Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh
|
Chủ đầu tư dự án
|
30 ngày
|
Chứng từ nộp tiền
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
|
- UBND cấp tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp và
PTNT: 05 ngày làm việc
- Bộ Nông nghiệp và PTNT gửi văn bản đề nghị UBND
cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế: 05 ngày làm việc
- UBND cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế
phê duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế: 30 ngày
- Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển
rừng cấp tỉnh: 30 ngày
|
Trường hợp hồ sơ quá hạn: Chậm nhất một (01) ngày
làm việc trước ngày hết hạn, công chức, viên chức phòng chuyên môn được giao
xử lý có trách nhiệm gửi thông báo hoặc văn bản xin lỗi đến tổ chức, cá nhân
trong đó nêu lý do quá hạn và hẹn lại ngày trả kết quả; cập nhật Phiếu xin
lỗi và hẹn ngày trả kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính; đồng thời chuyển cho cán bộ tiếp nhận biết (thời gian thực hiện
không quá một lần) - đơn vị nào để hồ sơ trễ hạn thì đơn vị đó có trách nhiệm
thực hiện xin lỗi.
|
Quyết định 145/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 145/QĐ-UBND ngày 03/04/2023 phê duyệt sửa đổi Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính Ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
500
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|