VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH THUỘC CÁC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ TƯ PHÁP ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các
sở, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
I.
|
Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
STT
|
Số, ký hiệu, ngày ban
hành,
trích yếu văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
1
|
Quyết định số 262/QD-UB ngày 23 tháng 7 năm1992 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập tổ chức giám định pháp y.
|
Quyết định số 73/QĐ-UBND ngày 27 tháng 3 năm 2007 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã bãi bỏ.
|
2
|
Quyết định số 338 QĐ/UB-NT ngày 28 tháng 8 năm 1992 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Phòng giám định Y khoa và pháp
y tỉnh Ninh Thuận trực thuộc Sở Y tế.
|
Quyết định số 3369 CT ngày 06 tháng 11 năm 1996 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Phòng giám định Y khoa
và pháp y trực thuộc Sở Y tế.
|
3
|
Quyết định số 1788 QĐ/UB-NT ngày 23 tháng 11 năm 1993 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành bản quy định vị trí chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Phòng Công chứng Nhà nước số 1.
|
Thực hiện theo Luật Công chứng, Nghị định số 02/2008/NĐ-CP
ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Công chứng và Quyết định số 457/2005/ QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm
2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
|
4
|
Quyết định số 1871 QĐ/UB-NT ngày 30 tháng 11 năm 1993 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành bảng quy định vị trí chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 457/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
5
|
Quyết định số 5593/QĐ/UB-NT ngày 08 tháng 10 năm 1994 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập tổ chức giám định tư pháp
về tài chính, kế toán.
|
Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 26 tháng 8 năm 2005 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã bãi bỏ.
|
6
|
Quyết định số 3369 CT ngày 06 tháng 11 năm 1996 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Phòng giám định Y khoa
và pháp y trực thuộc Sở Y tế.
|
Quyết định số 3753/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2006 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giải thể Phòng giám định Y khoa và pháp
y trực thuộc Sở Y tế Ninh Thuận.
|
7
|
Quyết định số 11 QĐ-YH-UB ngày 04 tháng 6 năm 1997 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành mẫu trình bày văn bản quản lý
Nhà nước của Ủy ban nhân dân và Chủ tịch Ủy ban nhân dân.
|
Quyết định số 71/1998/QĐ-UB ngày 17 tháng 8 năm 1998 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
8
|
Quyết định số 368 TH-QĐ ngày 20 tháng 02 năm 1998 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài
sản trực thuộc Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 86/2001/QĐ-UB ngày 22 tháng 10 năm 2001 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thu hồi Quyết định số 368 QĐ-TH ngày
20 tháng 02 năm 1998 và Quyết định số 1409/1998/QĐ ngày 17 tháng 7 năm 1998
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài
sản trực thuộc Sở Tư pháp.
|
9
|
Quyết định số 805/QĐ-NC ngày 16 tháng 4 năm 1998 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Hội đồng phối hợp công
tác phổ biến giáo dục pháp luật và ban hành kế hoạch triển khai công tác phổ
biến giáo dục pháp luật từ năm 1998 đến 2002.
|
Quyết định số 2939/1998/QĐ-NC ngày 12 tháng 12 năm 1998
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
10
|
Quyết định số 60 QĐ-TH-UB ngày 25 tháng 5 năm 1998 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định ký hiệu văn bản quản lý hành
chính Nhà nước tại địa phương theo Nghị định số 101/CP ngày 23 tháng 9 năm
1997 của Chính phủ.
|
Quyết định số 221/2005/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2005
của Ủy ban nhân dân tỉnh đã bãi bỏ.
|
11
|
Quyết định số 1408/1998/QĐ-TH ngày 17 tháng 7 năm 1998 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc cho phép thành lập Trung tâm Tư vấn
pháp lý trực thuộc Hội Luật gia tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 216/2006/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã hủy bỏ.
|
12
|
Quyết định số 1409/1998/QĐ ngày 17 tháng 7 năm 1998 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá
tài sản trực thuộc Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 86/2001/QĐ-UB ngày 22 tháng 10 năm 2001 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thu hồi Quyết định số 368 QĐ-TH ngày
20 tháng 02 năm 1998 và Quyết định số 1409/1998/QĐ ngày 17 tháng 7 năm 1998
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài
sản trực thuộc Sở Tư pháp.
|
13
|
Quyết định số 71/1998/QĐ-UB ngày 17 tháng 8 năm 1998 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thống nhất mẫu trình bày văn bản
quản lý Nhà nước.
|
Quyết định số 221/2005/QĐ-UBND ngày 31 tháng 5 năm 2005
của Ủy ban nhân dân tỉnh đã bãi bỏ.
|
14
|
Quyết định số 2939/1998/QĐ-NC ngày 12 tháng 12 năm 1998
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập Hội đồng phối
hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật và ban hành kế hoạch triển khai công
tác phổ biến giáo dục pháp luật từ năm 1998 đến 2002.
|
Quyết định số 6885/QĐ ngày 28 tháng 9 năm 2004 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
15
|
Quy chế 2149/1998/HĐPH ngày 12 tháng 12 năm 1998 về tổ
chức và hoạt động của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật
tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 2831/2001/QĐ ngày 11 tháng 6 năm 2001 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
16
|
Quyết định số 551 QĐ-TH ngày 28 tháng 02 năm 2000 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc việc tổ chức lại Hội đồng phối
hợp công tác phổ biến giáo pháp luật tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 3883/2001/QĐ ngày 23 tháng 7 năm 2001 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
17
|
Quyết định số 2886/QĐ ngày 01/9/2000 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thành lập tổ chức giám định tư pháp về tác
phẩm văn học nghệ thuật, văn hoá phẩm nghệ thuật.
|
Quyết định số 3293/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2005 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã bãi bỏ.
|
18
|
Quyết định số 51/2000/QĐ-UB ngày 25 tháng 10 năm 2000 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phân định trách nhiệm tham mưu giúp
Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai các văn bản luật, pháp lệnh; văn bản
quy phạm pháp luật và soạn thảo văn bản pháp quy.
|
Quyết định số 140/2007/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế; công tác triển khai văn bản
luật, pháp lệnh thuộc trách nhiệm của Hội đồng phối hợp công tác và phổ biến
giáo dục pháp luật của tỉnh và Sở Tư pháp.
|
19
|
Quyết định số 14/2001/QĐ-UB ngày 22 tháng 02 năm 2001 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc kiện toàn tổ chức bộ máy Sở Tư pháp
Ninh Thuận.
|
Quyết định số 457/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
20
|
Quyết định số 2831/2001/QĐ ngày 11 tháng 6 năm 2001 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy chế tổ chức,
hoạt động của Hội đồng và các ban của Hội đồng phối hợp công tác phổ biến
giáo dục pháp luật tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 59/2006/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2006 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
21
|
Quyết định số 56/2001/QĐ-UB ngày 26 tháng 6 năm 2001 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy chế làm việc của Sở Tư
pháp Ninh Thuận.
|
Quyết định số 73/2006/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2006 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã bãi bỏ.
|
22
|
Quyết định số 3883/2001/QĐ ngày 23 tháng 7 năm 2001 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc tổ chức lại Hội đồng phối
hợp công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 6885/QĐ ngày 28 tháng 9 năm 2004 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
23
|
Quyết định số 1258/QĐ ngày 25 tháng 3 năm 2002 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt
động của Ban Chỉ đạo Thi hành án dân sự tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 120/2007/QĐ-UBND ngày 01 tháng 6 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
24
|
Quyết định số 41/2002/QĐ-UB ngày 20 tháng 3 năm 2002 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc phê duyệt đề án chuyển đổi tổ chức và
hoạt động luật sư theo Pháp lệnh Luật sư năm 2001 của Đoàn Luật sư Ninh Thuận.
|
Luật Luật sư năm 2006 đã thay thế Pháp lệnh Luật sư năm
2001.
|
25
|
Quyết định số 61/2003/QĐ-UB ngày 20 tháng 5 năm 2003 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành kế hoạch thực hiện Chương trình phổ
biến giáo dục pháp luật từ năm 2003 đến 2007.
|
Tự hết hiệu lực vì đã thực
hiện xong.
|
26
|
Quyết định số 103/2003/QĐ-UB ngày 18 tháng 9 năm 2003 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành Quy định chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 221/2006/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
27
|
Quyết định số 6885/QĐ ngày 28 tháng 9 năm 2004 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc tổ chức lại Hội đồng phối hợp
công tác phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh Ninh Thuận.
|
Quyết định số 798/QĐ-UBND ngày 17 tháng 3 năm 2006 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
28
|
Quyết định số 122/2003/QĐ ngày 31 tháng 10 năm 2003 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức
bộ máy và mối quan hệ công tác của Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực
thuộc Sở Tư pháp Ninh Thuận.
|
Quyết định số 192/2006/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã bãi bỏ.
|
29
|
Quyết định số 114/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 4 năm 2004 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận bổ sung chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản trực thuộc Sở Tư pháp.
|
Quyết định số 192/2006/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã bãi bỏ.
|
30
|
Quyết định số 166/2004/QĐ-UB ngày 02 tháng 8 năm 2004 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Quyết
định số 114/2004/QĐ-UB ngày 22 tháng 4 năm 2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Quyết định số 192/2006/QĐ-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2006
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã bãi bỏ.
|
31
|
Quyết định số 13/2005/QĐ-UB ngày 04 tháng 02 năm 2005 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc quy định tổ chức các cơ quan chuyên
môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
Quyết định số 67/2008/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2008 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
32
|
Quyết định số 97/2005/QĐ-UB ngày 18 tháng 4 năm 2005 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa tại Sở Tư pháp Ninh Thuận.
|
Quyết định số 115/2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2007
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
33
|
Quyết định số 318/2005/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2005
của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc chi hỗ trợ công tác hoà giải ở cơ
sở.
|
Quyết định số 76/2006/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2006 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
34
|
Quyết định số 58/2006/QĐ-UBND ngày 16 tháng 3 năm 2006 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc ban hành chương trình xây dựng văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2006.
|
Tự hết hiệu lực vì đã thực
hiện xong.
|
II.
|
Chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
|
1
|
Chỉ thị số 15 CT/UB-NT ngày 26 tháng 6 năm 1992 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận về chấn chỉnh công tác công chứng Nhà nước.
|
Chỉ thị số 17/2001/CT ngày 05 tháng 4 năm 2001 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
2
|
Chỉ thị số 11/1999/CT ngày 23 tháng 3 năm 1999 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thực hiện Nghị định số
83/1998/NĐ-CP của Chính phủ về đăng ký hộ tịch.
|
Chỉ thị số 19/2006/CT-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2006 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
3
|
Chỉ thị số 36/2000/CT ngày 27 tháng 9 năm 2000 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc tăng cường công tác thi hành án
dân sự.
|
Chỉ thị số 39/2006/CT-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2006 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|
4
|
Chỉ thị số 17/2001/CT ngày 05 tháng 4 năm 2001 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc thực hiện Nghị định số
75/2002/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2000 của Chính phủ về công tác công chứng
chứng thực.
|
Chỉ thị số 37/2007/CT-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2007 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận đã thay thế.
|