|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1433/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính Lý lịch tư pháp Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
Số hiệu:
|
1433/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Quân
|
Ngày ban hành:
|
22/08/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1433/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 22 tháng 8
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ
PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp
vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2244/QĐ-BTP
ngày 24/8/2018 của Bộ Trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa
đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Tư pháp;
Triển khai thực hiện Công văn số
1974/BTP-TTLLTPQG ngày 30/5/2019 của Bộ Tư pháp về việc triển khai Quy chế phối
hợp số 02/QCPH-TTLLTPQG-C53;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 75/TTr-STP ngày 21/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này gồm các nội dung sau:
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 (kèm
theo danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên
thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông đối với 03
thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau (kèm theo quy trình).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số
1506/QĐ-UBND ngày 18/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục
thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực
Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 03 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (STT: 51, 52, 53) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số
1584/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa
Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch
vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả
tại bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh
Cà Mau.
3. Thu hồi, xóa bỏ 03 Quy trình nội bộ,
liên thông và điện tử thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
lĩnh vực Lý lịch tư pháp cấp tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 975/QĐ-UBND
ngày 12/6/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
4. Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, đơn vị
liên quan cập nhật, bổ sung hoàn chỉnh đầy đủ (bao gồm thu hồi, xóa bỏ quy
trình tại khoản 2 Điều này) nội dung thông tin của quy trình nội bộ, liên thông
và điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh đối với 03 thủ tục hành
chính được công bố, phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này; khẩn trương hoàn thành
xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày quyết định có hiệu lực thi
hành.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Công an tỉnh;
Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể
cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Sở Thông tin và Truyền thông (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- NC (VIC), CCHC (Đời94, VIC);
- Lưu: VT.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 8 năm
2019 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
SỐ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1506/QĐ-UBND ngày
18/9/2018
|
1.
|
CMU-291141
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
Công
văn số 1974/BTP-TTLLTPQG ngày 30/5/2019 của Bộ Tư pháp về việc triển khai Quy
chế phối hợp số 02/QCPH-TTLLTPQG-C53
|
2.
|
CMU-291142
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
3.
|
CMU-291143
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
Cấp
tỉnh: Tổng số có 03 thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ
sung./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục
hành chính đến Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục
hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh
Cà Mau), sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa
điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang Một
cửa điện tử của Sở Tư pháp, địa chỉ website http://sotp.dvctt.camau.gov.vn,
hoặc nộp tại trang Dịch vụ đăng ký cấp Phiếu lý lịch tư pháp trực tuyến, địa
chỉ https:/lltptructuyen.moj.gov.vn, nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện,
sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công
dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
- Thời hạn cấp Phiếu lý lịch tư
pháp không quá 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ, trong đó:
+ Sở Tư pháp thực hiện trong
thời hạn 03 ngày;
+ Trung tâm Lý lịch tư pháp
quốc gia, Bộ Tư pháp thực hiện trong thời hạn 05 ngày, kể
từ ngày nhận hồ sơ do Sở Tư pháp gửi đến.
- Trường hợp người được cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian
cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 47
của Luật lý lịch tư pháp năm 2009, trường hợp phải
xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án
tích quy định tại khoản 3 Điều 44 của Luật lý lịch
tư pháp năm 2009 thì thời hạn không quá 13 ngày (cắt giảm 02/15 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 13,33%), trong đó:
+ Sở Tư pháp thực hiện
trong thời hạn 08 ngày;
+ Trung tâm lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư
pháp thực hiện trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ do Sở Tư pháp gửi đến.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết
quả giải quyết) bằng một trong các
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
+ Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công
trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư
pháp;
- Cơ quan, đơn vị phối hợp: Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp.
|
- Phí cung cấp thông tin lý lịch tư
pháp: 200.000 đồng/lần/người.
- Phí cung cấp thông tin lý lịch tư
pháp của sinh viên, người có công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ,
mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng), con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt
sỹ): 100.000 đồng/lần/người.
- Trường hợp
người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên 02 Phiếu lý lịch tư
pháp trong một lần yêu cầu, thì kể từ Phiếu thứ 3 trở đi tổ chức thu phí được
thu thêm 5.000 đồng/Phiếu để bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu
lý lịch tư pháp.
- Trường hợp
miễn phí:
+ Trẻ em theo quy định tại Luật bảo
vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em.
+ Người cao tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi.
+ Người khuyết tật theo quy định tại
Luật người khuyết tật.
+ Người thuộc hộ nghèo theo quy định
tại Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa
chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020.
+ Người cư trú tại các xã đặc biệt
khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật.
|
- Luật lý lịch tư pháp số
28/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc Hội (Luật lý lịch tư pháp năm 2009);
- Luật căn cước công dân số
59/2014/QH13 ngày 20/11/2014 của Quốc Hội;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày
23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp (Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ);
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu
sổ lý lịch tư pháp (Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư
pháp);
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa
án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc
phòng hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông
tin lý lịch tư pháp (Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án
nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ
Công an, Bộ Quốc phòng);
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp (Thông
tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp);
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016
của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp (Thông tư số
244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính).
|
Các
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp
theo số hồ sơ “B-BTP-260368-TT” của Bộ Tư pháp
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng
là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
- Thời hạn cấp Phiếu lý lịch tư
pháp không quá 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ, trong đó:
+ Sở Tư pháp thực hiện trong thời
hạn 03 ngày;
+ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc
gia, Bộ Tư pháp thực hiện trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ do Sở Tư pháp gửi đến.
- Trường hợp người được cấp
Phiếu lý lịch tư pháp là công
dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người
nước ngoài quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 47 của Luật lý lịch tư pháp năm 2009, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương
nhiên được xóa án tích quy định tại khoản 3 Điều 44 của Luật lý lịch tư pháp năm 2009 thì thời hạn không quá 13 ngày (cắt giảm 02/15
ngày, tỷ lệ cắt giảm 13,33%), trong đó:
+ Sở Tư pháp thực hiện trong thời
hạn 08 ngày;
+ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp thực hiện trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận hồ
sơ do Sở Tư pháp gửi đến.
|
Tổ chức, cá
nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch
vụ công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư
pháp;
- Cơ quan, đơn vị phối hợp:
Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp.
|
Không
|
- Luật lý lịch tư pháp năm 2009;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011
của Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án
nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày
11/11 /2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ “B-BTP-260371-TT” của Bộ Tư pháp
|
3
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan
tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
- Thời hạn cấp Phiếu lý lịch tư pháp không quá
08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày,
tỷ lệ cắt giảm 20%), kể
từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ, trong đó:
+ Sở Tư pháp thực hiện trong thời
hạn 03 ngày;
+ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc
gia, Bộ Tư pháp thực hiện trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ do Sở
Tư pháp gửi đến.
- Trường hợp người được cấp Phiếu
lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài quy định tại khoản 2
và khoản 3 Điều 47 của Luật lý lịch tư pháp năm
2009, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương
nhiên được xóa án tích quy định tại khoản 3 Điều 44 của Luật lý lịch tư pháp
năm 2009 thì thời hạn không quá 13 ngày (cắt giảm 02/15 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 13,33%), trong đó:
+ Sở Tư pháp thực hiện trong thời
hạn 08 ngày;
+ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc
gia, Bộ Tư pháp thực hiện trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ do Sở
Tư pháp gửi đến.
- Trường hợp khẩn cấp thì thời hạn không quá
24 giờ, kể từ thời điểm nhận được yêu cầu.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một
trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Tư
pháp;
- Cơ quan, đơn vị phối hợp: Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia
Bộ Tư pháp.
|
Không
|
- Luật lý lịch tư pháp năm 2009;
- Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;
- Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày
27/6/2011 của Bộ Tư pháp;
- Thông tư liên tịch số
04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án
nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;
- Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày
11/11/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được kết nối, tích hợp theo số hồ sơ
“B-BTP-260373-TT của Bộ Tư pháp
|
Cấp
tỉnh: Tổng số có 03 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung./.
DANH MỤC
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU
CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp
nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính
công ích
|
Tiếp
nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
03
|
0
|
03
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
|
|
|
|
1.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân
Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là
công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ
quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang
cư trú tại Việt Nam)
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
cộng có 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
QUY TRÌNH
NỘI BỘ,
LIÊN THÔNG VÀ ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1433/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
A. CẤP TỈNH
I. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
1. Thủ tục hành chính thực hiện
theo cơ chế một cửa liên thông
1.1. Thủ tục: Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
1.2. Thủ tục: Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối
tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam)
1.3. Thủ tục: Cấp Phiếu lý lịch tư
pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
a) Thời gian giải quyết:
- Thời hạn cấp Phiếu lý lịch tư pháp
không quá 08 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ;
- Trường hợp người được cấp Phiếu lý
lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú
ở nước ngoài, người nước ngoài quy định tại khoản 2 và khoản 3 Điều 47 của Luật
lý lịch tư pháp năm 2009, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được
xóa án tích quy định tại khoản 3 Điều 44 của Luật lý lịch tư pháp năm 2009 thì
thời hạn không quá 13 ngày.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình giải quyết trong thời hạn
không quá 08 ngày, như sau:
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Chuyển
đến
|
Phòng,
ban, bộ phận xử lý
|
Thời
gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp
nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25
ngày
|
2.
|
Lãnh
đạo phòng phân công xử lý
|
|
Phòng
hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
0,25
ngày
|
3.
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ chuyển qua hệ thống đến Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia,
Bộ Tư pháp
|
|
Phòng
hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
0,5
ngày
|
4.
|
Trung
tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp
|
|
Trung
tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp
|
05
ngày
|
5.
|
Chuyên
viên tiếp nhận kết quả từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp để
tiếp tục xử lý hồ sơ
|
|
Phòng
hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
0,75
ngày
|
6.
|
Lãnh
đạo phòng trình ký
|
|
Phòng
hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
0,5
ngày
|
7.
|
Lãnh
đạo đơn vị phê duyệt
|
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
0,5
ngày
|
8.
|
Văn
thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống
|
|
Văn
phòng Sở
|
0,25
ngày
|
9.
|
Trả
kết quả
|
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Không
tính ngày
|
- Quy trình giải quyết trong thời hạn không quá 13 ngày, như sau:
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Chuyển
đến
|
Phòng,
ban, bộ phận xử lý
|
Thời
gian thực hiện
|
1.
|
Tiếp
nhận hồ sơ, tạo hồ sơ điện tử, xuất phiếu hẹn
|
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,25
ngày
|
2.
|
Lãnh
đạo phòng phân công xử lý
|
|
Phòng
hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
0,25
ngày
|
3.
|
Chuyên
viên xử lý hồ sơ chuyển qua hệ thống đến Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia,
Bộ Tư pháp
|
|
Phòng
hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
0,5
ngày
|
4.
|
Trung
tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp
|
|
Trung
tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp
|
05
ngày
|
5.
|
Chuyên
viên tiếp nhận kết quả từ Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia, Bộ Tư pháp để
tiếp tục xử lý hồ sơ và tiến hành xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa
án tích
|
|
Phòng
hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
5,75
ngày
|
6.
|
Lãnh
đạo phòng trình ký
|
|
Phòng
hành chính và Bổ trợ tư pháp
|
0,5
ngày
|
7.
|
Lãnh
đạo đơn vị phê duyệt
|
|
Lãnh
đạo đơn vị
|
0,5
ngày
|
8.
|
Văn
thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống
|
|
Văn
phòng Sở
|
0,25
ngày
|
9.
|
Trả
kết quả
|
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Không
tính ngày
|
Lưu ý:
Để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
theo phiếu hẹn, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ
tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động
chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi.
Tổng
số có 03 quy trình thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông
được phê duyệt./.
Quyết định 1433/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1433/QĐ-UBND ngày 22/08/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau
788
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|