Cơ chế một cửa tại Sở Công thương là cơ chế tiếp
nhận giải quyết thủ tục hành chính của tổ chức, cá nhân tại Sở Công thương; từ
hướng dẫn - tiếp nhận hồ sơ, thụ lý hồ sơ đến giao trả kết quả được thực hiện
tại một đầu mối là “Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả” (gọi tắt là Bộ phận một
cửa) đặt tại Văn phòng Sở Công thương, do Giám đốc Sở thành lập.
1. Công khai thủ tục hành chính; giải quyết nhanh
gọn các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Công
thương, đáp ứng một cách tốt nhất mọi nhu cầu hợp pháp của các tổ chức, cá nhân
theo đúng quy định của pháp luật; phục vụ công cuộc phát triển kinh tế - xã hội
của địa phương.
2. Không ngừng nâng cao chất lượng giải quyết hồ
sơ, đảm bảo thời hạn giao trả hồ sơ theo quy định; xác định trách nhiệm của
công chức trực tiếp tham gia giải quyết hồ sơ đảm bảo sự thống nhất đồng bộ từ
khâu tiếp nhận đến giao trả hồ sơ tại Sở Công thương.
Áp dụng thực hiện cho các loại thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Giám đốc Sở Công thương.
Việc tiếp nhận hồ sơ và giao trả kết quả được thực hiện
tại “Bộ phận một cửa” của Sở Công thương - số 02 Tôn Đức Thắng, thành phố Huế.
Thời gian: buổi sáng từ 7giờ 30 đến 11g00, chiều từ
14 giờ đến 16g30 vào các ngày trong tuần (trừ ngày Lễ, thứ Bảy và Chủ nhật).
1. Bảo đảm đầy đủ các loại văn bản cho từng loại
thủ tục theo quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này và một số văn bản
liên quan khác nếu có yêu cầu đặc biệt cho từng trường hợp cụ thể.
2. Văn bản dự thảo kèm theo hồ sơ (nếu có) phải
được soạn theo thể thức quy định tại Thông tư liên tịch số
55/2005/TTLT-BNV-VPCP ngày 6/5/2005 của Bộ Nội vụ - Văn phòng Chính phủ và các
quy định khác của Nhà nước.
Tiếp nhận hồ sơ là quá trình chuyên viên Bộ phận
một cửa được phân công thực hiện các công việc sau:
1. Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ không thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công
thương thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết.
- Nếu hồ sơ chưa bảo đảm theo quy định thì không
tiếp nhận; đồng thời hướng dẫn cụ thể bằng phiếu hướng dẫn để tổ chức, cá nhân
bổ sung, hoàn chỉnh. Việc hướng dẫn được thực hiện theo nguyên tắc một lần, đầy
đủ, đúng quy định đã niêm yết công khai.
4. Ghi chép và cập nhật nội dung liên quan vào Sổ
và phần mềm theo dõi việc tiếp nhận - hoàn trả kết quả (nếu có).
5. Chuyển hồ sơ và Phiếu tiếp nhận cho phòng chuyên
môn thụ lý giải quyết.
1. Phòng chuyên môn thụ lý thực hiện các công việc
sau:
a) Kiểm tra nội dung hồ sơ do thành viên Bộ phận
một cửa chuyển giao theo Phiếu tiếp nhận hồ sơ;
b) Nghiên cứu, đề xuất phương án giải quyết, báo
cáo dự thảo văn bản giải quyết cho Lãnh đạo Sở xem xét phê duyệt.
- Nếu hồ sơ có vướng mắc về nội dung thủ tục phải
báo cáo xin ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo Sở. Trong thời hạn tối đa 0,5 ngày làm
việc kể từ ngày có ý kiến phải dự thảo văn bản trình Lãnh đạo ký trả lời cho tổ
chức, cá nhân yêu cầu điều chỉnh, bổ sung hồ sơ trước khi tiến hành lại việc tiếp
nhận hồ sơ.
- Đối với hồ sơ đòi hỏi có sự phối hợp liên ngành
của các cơ quan chuyên môn khác, phòng chuyên môn xây dựng quy trình phối hợp
giải quyết theo hướng:
+ Phát hành văn bản để xin ý kiến thống nhất trong việc
thụ lý hồ sơ.
+ Tổ chức họp với các ngành để lập biên bản về
những nội dung thống nhất và kiến nghị đề xuất với cấp trên.
Trả kết quả giải quyết hồ sơ là quá trình thành
viên Bộ phận một cửa được phân công thực hiện các công việc sau:
1. Trả kết quả giải quyết hồ sơ hoặc phiếu gia hạn trả
hồ sơ cho tổ chức, cá nhân theo đúng Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
2. Ghi chép và cập nhật kết quả giải quyết vào Sổ
và phần mềm theo dõi việc tiếp nhận - giao trả hồ sơ theo quy trình sử dụng
phần mềm (nếu có).
3. Yêu cầu tổ chức, cá nhân ký nhận kết quả vào Sổ theo
dõi và thu hồi Phiếu tiếp nhận hồ sơ.
Việc lưu trữ hồ sơ thực hiện theo quy định hiện
hành của Nhà nước và quy định của Sở Công thương.
TT
|
TÊN THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH VÀ DANH MỤC HỒ SƠ
|
Loại văn bản
|
Thời gian thụ
lý (ngày làm việc)
|
Tổng số
|
Tiếp nhận -giao
trả
|
Phòng chuyên
môn
|
LĐ Sở
|
UBND tỉnh
|
1
|
Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình điện
Nhóm B/C. Hồ sơ 02 bộ gồm:
|
|
8
|
0,5
|
7
|
0,5
|
|
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt thiết
kế cơ sở (theo mẫu).
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Biên bản của chủ đầu tư nghiệm thu thiết kế
cơ sở, nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ năng lực của nhà thầu thiết kế, nhà
thầu khảo sát xây dựng. Chứng chỉ hành nghề của chủ trì khảo sát xây dựng,
chủ nhiệm thiết kế, chủ trì thiết kế.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo khảo sát xây dựng giai đoạn thiết kế
cơ sở. Nhiệm vụ và phương án kỹ thuật khảo sát đã được chủ đầu tư phê duyệt.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế cơ sở (Thuyết minh + Bản vẽ):
03 bản
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Thuyết minh dự án.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bản về chủ trương đầu tư của cấp có thẩm
quyền hoặc thông báo vốn đầu tư hoặc giấy phép đầu.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy tờ liên quan đến việc xác định, chứng
minh quyền được sử dụng đất hoặc được thuê đất để lập dự án đầu tư xây dựng
công trình.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Chứng chỉ quy hoạch, văn bản thỏa thuận về
quy hoạch (đối với Dự án nằm ngoài KCN, cụm CN); ý kiến chấp thuận về phương
án kiến trúc công trình (đối với các dự án liên quan đến các công trình văn
hóa, di tích lịch sử).
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Các văn bản thỏa thuận khác có liên quan
(đấu nối, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, rừng đặc dụng (nếu có).
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
2
|
Thẩm định Thiết kế cơ sở các Dự án thủy điện
Nhóm B/C. Hồ sơ 02 bộ gồm:
|
|
17
|
0,5
|
16
|
0,5
|
|
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định Thiết kế cơ sở
(theo mẫu).
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Biên bản nghiệm thu hồ sơ khảo sát, thiết kế.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký kinh doanh của tổ chức tư vấn khảo
sát, thiết kế công trình và chứng chỉ hành nghề của các cá nhân tham gia chủ
nhiệm, chủ trì khảo sát, thiết kế.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Nhiệm vụ khảo sát, nhiệm vụ thiết kế được
phê duyệt.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Khảo sát xây dựng công trình (Khảo sát địa
hình, bản vẽ + khảo sát địa chất).
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế cơ sở (thuyết minh + bản vẽ):
03 bản
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bản của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư
(cho phép đầu tư).
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với dự án thủy lợi, thủy điện kết hợp
phải có ý kiến bằng văn bản của cơ quan trực tiếp quản lý.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Các văn bản thỏa thuận khác có liên quan như
đấu nối, phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, rừng đặc dụng (nếu có).
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
3
|
Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình công nghiệp
chuyên ngành (cơ khí, hóa chất, tiêu dùng...) nhóm B/C. Hồ sơ 02 bộ gồm:
|
|
8
|
0,5
|
7
|
0,5
|
|
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định thiết kế cơ sở
(theo mẫu)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế cơ sở
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Dự án đầu tư xây dựng công trình
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bản thống nhất và chủ trương đầu tư của
cấp có thẩm quyền
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo khảo sát xây dựng giai đoạn thiết kế
cơ sở
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Biên bản nghiệm thu của chủ đầu tư về thiết
kế cơ sở và khảo sát xây dựng
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy tờ liên quan đến việc quyền được sử
dụng đất, thuê đất để lập dự án
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ xây dựng của nhà thầu/ thiết kế cơ sở,
khảo sát xây dựng-chứng chỉ hành nghề
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Chứng chỉ quy hoạch, văn bản thỏa thuận về
quy hoạch (đối với Dự án nằm ngoài KCN, cụm CN)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Các văn bản thỏa thuận có liên quan như
phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, đấu nối điện, nước...
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
4
|
Thẩm định thiết kế cơ sở mỏ khoáng sản rắn (mỏ
lộ thiên, mỏ hầm lò) nhóm B/C. Hồ sơ 05 bộ gồm:
|
|
8
|
0,5
|
7
|
0,5
|
|
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định (theo mẫu)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép thành lập DN của chủ đầu tư
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký kinh doanh của chủ đầu tư
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế (Thuyết minh + Bản vẽ)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ pháp lý của tổ chức, hoặc cá nhân tư
vấn thiết kế cơ sở (Giấy phép thành lập DN, Đăng ký kinh doanh, Giấy xác nhận
đủ điều kiện kinh doanh, Chứng chỉ hành nghề)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép đầu tư hoặc đăng ký đầu tư
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản; văn
bản phê duyệt các tài liệu địa chất, địa hình, trữ lượng khoáng sản sử dụng
để thiết kế
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
5
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu các công
trình điện Nhóm B/C. Hồ sơ 02 bộ gồm:
|
|
8
|
0,5
|
7
|
0,5
|
|
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt hồ sơ
mời thầu.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Biên bản của chủ đầu tư nghiệm thu sản phẩm
đối với Tư vấn lập hồ sơ mời thầu.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ năng lực của đơn vị lập hồ sơ mời
thầu, nhà thầu tư vấn lập hồ sơ mời thầu.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ mời thầu - (03 bản)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và dự toán
của cấp có thẩm quyền phê duyệt.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định phê duyệt dự án, phê duyệt báo
cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình, hạng mục công trình.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Kế hoạch đấu thầu được duyệt.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bản thẩm định, phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công và dự toán của cấp có thẩm quyền.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
6
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu các công
trình công nghiệp chuyên ngành nhóm B/C. Hồ sơ 02 bộ gồm:
|
|
8
|
0,5
|
7
|
0,5
|
|
|
- Tờ trình đề nghị thẩm định
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ mời thầu
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ thiết kế và dự toán của cấp có thẩm
quyền phê duyệt
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định phê duyệt dự án đầu tư
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Kế hoạch đấu thầu được phê duyệt
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Biên bản nghiệm thu sản phẩm với tư vấn lập
hồ sơ mời thầu
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ năng lực của đơn vị lập hồ sơ
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
7
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực
(Thủ tục đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy phép
hoạt động điện lực)
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng, tư vấn giám
sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35kV trở xuống, đăng
ký kinh doanh tại địa phương. Hồ sơ 03 bộ gồm:
|
|
21
|
0,5
|
20
|
0,5
|
|
|
- Văn bản đề nghị cấp, sửa đổi, bổ sung giấy
phép hoạt động điện lực (theo mẫu).
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của tổ
chức, cá nhân kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực
thuộc.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý,
chuyên gia tư vấn chủ trì các lĩnh vực tư vấn chính, kèm theo bản sao hợp lệ
bằng tốt nghiệp và hợp đồng lao động đã ký với tổ chức tư vấn.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Danh sách các dự án tương tự mà tổ chức tư
vấn đã thực hiện hoặc các chuyên gia chính của tổ chức tư vấn đã chủ trì,
tham gia thực hiện trong thời gian 5 năm gần nhất.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Danh mục trang thiết bị, phương tiện, phần
mềm ứng dụng phục vụ công tác tư vấn do tổ chức đề nghị cấp phép.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất trước khi
nộp đơn đăng ký cấp giấy phép (đối với tổ chức đang hoạt động).
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Hoạt động bán buôn, bán lẻ điện nông thôn. Hồ
sơ 03 bộ gồm:
|
|
21
|
0,5
|
20
|
0,5
|
|
|
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép hoạt động điện
lực (theo mẫu).
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bản xác nhận tư cách pháp lý của tổ
chức, cá nhân kèm theo sơ đồ tổ chức, danh sách các đơn vị, chi nhánh trực
thuộc.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Danh sách trích ngang các cán bộ quản lý như
giám đốc, phó giám đốc doanh nghiệp, người trực tiếp quản lý kỹ thuật kèm
theo bản sao hợp lệ bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp điện áp và địa bàn hoạt động.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo tài chính năm gần nhất trước khi nộp
đơn đăng ký cấp giấy phép (đối với tổ chức đang hoạt động).
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
8
|
Thủ tục Cấp phép, đăng ký sử dụng Vật liệu nổ
công nghiệp (VLNCN)
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp.
Hồ sơ 02 bộ gồm:
|
|
8
|
0,5
|
3
|
0,5
|
4
|
|
- Đơn đề nghị cấp giấy phép sử dụng VLNCN
(theo mẫu).
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh trật
tự do Công an tỉnh cấp
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy xác nhận đủ điều kiện về phòng cháy
chữa cháy do Công an tỉnh cấp
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định thành lập đơn vị; Đăng ký kinh
doanh; Giấy phép đầu tư (đối với DN có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép hoạt động khoáng sản (đối với mỏ
khoáng sản); Quyết định trúng thầu hoặc Hợp đồng nhận thầu, hoặc Hợp đồng
kinh tế... về thi công công trình
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết kế khoan nổ mìn (đối với sử dụng VLNCN
quy mô công nghiệp: Giấy phép khai thác khoáng sản do Bộ cấp), Bản vẽ khu vực
khoan nổ mìn
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Phương án khoan nổ mìn (đối với quy mô không
phải do Bộ cấp), bản vẽ khu vực khoan nổ mìn
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Phương án hoặc Biện pháp thi công khoan nổ
mìn (đối với thi công công trình giao thông, thủy lợi).
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Bản vẽ khu vực khoan nổ mìn
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ kho bảo quản VLNCN (gồm: Biên bản xác
định vị trí xây dựng kho; Biên bản đo chống sét; Biên bản nghiệm thu kho)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định bổ nhiệm người chỉ huy khoan nổ
mìn; Danh sách người lao động liên quan đến VLNCN
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bằng, chứng chỉ theo quy định đối với
từng chức danh, nhiệm vụ
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
8.2
|
Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp (cấp từ lần thứ 2 trở đi). Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
8
|
0,5
|
3
|
0,5
|
4
|
|
- Các hồ sơ quy định tại Mục 8.1 (nếu có nội
dung nào thay đổi phải điều chỉnh, bổ sung, lập lại)
|
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo hoạt động bảo quản, sử
dụng VLNCN trong thời gian sử dụng giấy phép đã được cấp
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép sử dụng VLNCN đã được cấp
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp. Hồ sơ
01 bộ gồm:
|
|
04
|
0,5
|
3
|
0,5
|
|
|
- Đơn đề nghị đăng ký giấy phép sử dụng VLNCN
(theo mẫu)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép sử dụng VLNCN của cơ quan có thẩm
quyền cấp
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định thành lập đơn vị; Đăng ký kinh
doanh; Giấy phép đầu tư (đối với DN có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép hoạt động khoáng sản (đối với mỏ
khoáng sản)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định trúng thầu, hoặc Hợp đồng nhận
thầu, hoặc Hợp đồng kinh tế,... về thi công công trình
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết kế khoan nổ mìn (đối với sử dụng VLNCN
quy mô công nghiệp: Giấy phép khai thác khoáng sản do Bộ cấp), Bản vẽ khu vực
khoan nổ mìn
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Phương án khoan nổ mìn (đối với quy mô không
phải do Bộ cấp), bản vẽ khu vực khoan nổ mìn
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Phương án hoặc Biện pháp thi công khoan nổ
mìn (đối với thi công công trình giao thông, thủy lợi), bản vẽ khu vực khoan
nổ mìn
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ kho bảo quản VLNCN (gồm: Biên bản xác
định vị trí xây dựng kho; Biên bản đo chống sét; Biên bản nghiệm thu kho)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Quyết định bổ nhiệm Người chỉ huy khoan nổ
mìn; Danh sách người lao động liên quan đến VLNCN;
|
Bản gốc
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bằng, chứng chỉ theo quy định đối với
từng chức danh, nhiệm vụ
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Biên bản kiểm tra, thẩm định về việc đề nghị
cho phép sử dụng VLNCN
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh xăng dầu. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
6
|
0,5
|
5
|
0,5
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh xăng dầu
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của doanh
nghiệp chủ sở hữu cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Bản kê trang thiết bị của cửa hàng, trạm bán
lẻ xăng dầu và tài liệu chứng minh tính hợp pháp về đầu tư xây dựng của cửa
hàng, trạm bán lẻ xăng dầu;
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Chứng chỉ đã qua lớp học nghiệp vụ xăng dầu
của cán bộ và nhân viên cửa hàng, trạm bán lẻ xăng dầu (thời gian học tối
thiểu 03 tháng)..
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh rượu. Hồ sơ
01 bộ gồm:
|
|
4
|
0,5
|
3
|
0,5
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh rượu
(theo mẫu niêm yết)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó
có đăng ký mặt hàng rượu
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Bản kê các loại rượu dự kiến kinh doanh và
nguồn mua các loại rượu đó
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Bản cam kết thực hiện trong quá trình kinh
doanh rượu (theo mẫu niêm yết)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu chứng minh tính hợp pháp của địa
điểm kinh doanh.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh thuốc lá điếu
sản xuất trong nước. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh thuốc
lá (theo mẫu);
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó
có đăng ký mặt hàng thuốc lá;
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Bản cam kết thực hiện trong quá trình kinh
doanh thuốc lá (theo mẫu niêm yết);
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Phương án kinh doanh thuốc lá (chỉ áp dụng
đối với thương nhân bán buôn hoặc đại lý bán buôn thuốc lá), gồm các nội dung
chính: tình hình kinh doanh thuốc lá trước đây và hiện nay (nếu đã kinh
doanh), khả năng tài chính, việc tổ chức hệ thống tiêu thụ thuốc lá của
thương nhân, mạng lưới, địa bàn, đối tượng bán buôn, dự kiến doanh số mua,
bán và các chỉ tiêu kinh tế, tài chính;
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu chứng minh tính hợp pháp của địa
điểm kinh doanh
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
khí đốt hóa lỏng. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh khí đốt hóa lỏng (theo mẫu niêm yết);
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong đó
có đăng ký mặt hàng khí đốt hóa lỏng;
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận an toàn về phòng chống cháy
nổ do Công an PCCC tỉnh cấp.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
13
|
Thỏa thuận của UBND tỉnh về các công trình điện
(Đối với các dự án do ngành điện phê duyệt). Hồ
sơ 02 bộ gồm:
|
|
15
|
0,5
|
10
|
0,5
|
4
|
|
- Công văn đề nghị có ý kiến về quy hoạch xây
dựng.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng công trình.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Bản vẽ mặt bằng tuyến theo hệ tọa độ VN
2.000, tỷ lệ 1/5.000 hoặc lớn hơn.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Các văn bản thỏa thuận của các cơ quan, ban
ngành, địa phương nếu dự án có liên quan đến các cơ quan, ban ngành, địa
phương khác nhau.
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bản của cấp có thẩm quyền cho phép hoặc
yêu cầu đầu tư..
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Các văn bản thỏa thuận khác có liên quan như
phòng chống cháy nổ, bảo vệ môi trường, rừng đặc dụng.. (nếu có).
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
14
|
Thỏa thuận quy hoạch điện lực huyện, thành
phố. Hồ sơ 02 bộ gồm:
|
|
30
|
1
|
28
|
1
|
|
|
- Công văn đề nghị của Chủ tịch UBND huyện,
thành phố
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hồ sơ quy hoạch do đơn vị tư vấn lập
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
15
|
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức triển lãm,
hội chợ hàng năm trên địa bàn. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
|
|
|
|
|
15.1
|
- Trường hợp hồ sơ nộp trước ngày 01/10 của
năm trước năm tổ chức
|
|
Trước ngày
01/11 của năm trước năm tổ chức triển lãm, hội chợ
|
|
- Văn bản đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm
(theo mẫu)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh - đầu tư,
Quyết định thành lập hoặc các quyết định khác có giá trị pháp lý tương đương
theo quy định của pháp luật
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Bằng chứng chứng minh chất lượng, danh hiệu
của hàng hóa, dịch vụ tham gia hội chợ, triển lãm thương mại hoặc uy tín,
danh hiệu của của thương nhân, tổ chức hoặc cá nhân tham gia hội chợ, triển
lãm thương mại phù hợp với tên, chủ đề của hội chợ, triển lãm thương mại (nếu
có)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
15.2
|
Trường hợp nộp hồ sơ đăng ký từ ngày 01/10
của năm trước năm tổ chức trở về sau (nhưng vẫn đảm bảo yêu cầu
phải trước ngày khai mạc hội chợ, triển lãm ít nhất 30 ngày)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
Hồ sơ như mục 15.1
|
|
|
|
|
|
|
15.3
|
Thay đổi, bổ sung đăng ký tổ chức hội chợ,
triển lãm (Nộp hồ sơ trước 30 ngày kể từ ngày khai mạc hội chợ, triển
lãm)
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
- Văn bản đề nghị thay đổi, bổ sung nội dung
đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm (theo mẫu)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
15.4
|
Trưng bày hàng giả, hàng vi phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng
thật tại hội chợ, triển lãm
|
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
- Văn bản đăng ký trưng bày hàng giả, hàng vi
phạm quyền sở hữu trí tuệ để so sánh với hàng thật (theo mẫu)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc
tương đương)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận chất lượng hàng hóa
(nếu có)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy xác nhận của cơ quan quản lý nhà
nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật xác nhận hàng giả, hàng vi
phạm quyền sở hữu trí tuệ
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
16
|
Thủ tục xác nhận tổ chức chương trình khuyến
mãi mang tính may rủi (đăng ký chậm
nhất 07 ngày trước ngày dự kiến bắt đầu tổ chức khuyến mại). Hồ
sơ 01 bộ gồm:
|
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
- Văn bản đăng ký thực hiện chương trình
khuyến mại (theo mẫu)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Thể lệ chương trình khuyến mại (theo mẫu)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hình ảnh hàng hóa khuyến mại và hàng hóa
dùng để khuyến mại
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu vé số dự thưởng đối với chương trình có
phát hành vé số dự thưởng
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu bằng chứng trúng thưởng (nếu có)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy xác nhận chất lượng của hàng hóa, dịch
vụ khuyến mại và hàng hóa dùng để khuyến mại theo quy định của pháp luật (nếu
có)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
17
|
Thủ tục cấp giấy đăng ký dấu nghiệp vụ giám
định thương mại
|
|
|
|
|
|
|
17.1
|
Đăng ký, đăng ký lại dấu nghiệp vụ giám định
thương mại. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
- Đơn đề nghị đăng ký, đăng ký lại dấu nghiệp
vụ (mẫu MĐ-1);
Trong trường hợp chuyển trụ sở chính từ tỉnh,
thành phố khác đến đăng ký tại địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; thương nhân phải
đăng ký lại dấu nghiệp vụ, hồ sơ phải có thêm thông báo chấp nhận đăng
ký trước đây của cơ quan đăng ký dấu nghiệp vụ nơi thương nhân đã đăng
ký kinh doanh.
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư (đối với thương nhân hoạt động theo pháp luật về đầu tư tại
Việt Nam) có ghi rõ ngành, nghề kinh doanh dịch vụ giám định thương mại;
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu con dấu nghiệp vụ mà thương nhân dự định
đăng ký (mẫu ĐKCD);
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
17.2
|
Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám
định thương mại. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
- Đơn đề nghị đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu
nghiệp vụ (mẫu MĐ-2)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư (đối với thương nhân hoạt động theo pháp luật về đầu tư tại
Việt Nam) có ghi rõ ngành, nghề kinh doanh dịch vụ thương mại;
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu con dấu nghiệp vụ mà thương nhân dự định
đăng ký bổ sung, sửa đổi (theo mẫu ĐKCD)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Mẫu con dấu nghiệp vụ mà thương nhân đã đăng
ký (theo mẫu ĐKCD)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động nhượng
quyền thương mại
|
|
|
|
|
|
|
18.1
|
Đăng ký, đăng ký lại. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
- Đơn đăng ký hoạt động nhượng quyền thương
mại (mẫu MĐ-2);
- Trường hợp đăng ký lại hoạt động nhượng
quyền thương mại, phải có thêm thông báo chấp thuận đăng ký trước đây
của cơ quan đăng ký nơi thương nhân đã đăng ký kinh doanh;
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Bản giới thiệu về nhượng quyền thương mại
(theo mẫu);
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư;
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bằng bảo hộ quyền sở hữu công nghiệp tại
Việt Nam hoặc nước ngoài trong trường hợp có chuyển giao quyền sử dụng các
đối tượng sở hữu công nghiệp đã được cấp văn bằng bảo hộ;
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy tờ chứng minh sự chấp thuận về việc cho
phép nhượng quyền lại của bên nhượng quyền ban đầu trong trường hợp thương
nhân đăng ký hoạt động nhượng quyền là bên nhượng quyền thứ cấp;
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
18.2
|
Thay đổi thông tin đăng ký:
|
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
- Thông báo thay đổi thông tin đăng ký (mẫu
TB-5)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa
cấp
|
|
|
|
|
|
|
19.1
|
Cấp mới Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp.
Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
12
|
1
|
10
|
1
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy đăng ký tổ chức bán
hàng đa cấp (mẫu MĐ-1);
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Văn bản xác nhận của một ngân hàng thương
mại đang hoạt động tại Việt Nam về số tiền ký quỹ (5% vốn điều lệ, nhưng
không thấp hơn 1 tỷ đồng Việt Nam
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Bản sao Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh trong trường hợp kinh doanh hàng hóa thuộc danh mục hàng hóa kinh doanh
có điều kiện
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Danh sách có lý lịch của những người đứng
đầu doanh nghiệp có ảnh và xác nhận của công an xã, phường nơi cư trú. Đối
với người nước ngoài, phải có xác nhận của đại sứ quán hoặc cơ quan lãnh sự
tại Việt Nam của người đó mang quốc tịch
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình bán hàng bao gồm cách thức trả
thưởng; hợp đồng mẫu mà doanh nghiệp sẽ ký với người tham gia và mọi thỏa
thuận khác quy định về quyền và nghĩa vụ của người tham gia bán hàng đa cấp;
thông tin về tiêu chuẩn chất lượng hoặc chứng chỉ chất lượng hàng hóa (nếu
có), giá cả, công dụng và cách thức sử dụng hàng hóa được bán; quy định liên
quan đến bảo hành, trả lại, mua lại hàng hóa được bán
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Chương trình đào tạo người tham gia, bao gồm
nội dung đào tạo; thời gian đào tạo; trình tự, thủ tục cấp chứng chỉ đào tạo;
thời gian và nội dung bồi dưỡng định kỳ cho người tham gia
|
|
|
|
|
|
|
19.2
|
Cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa
cấp. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
12
|
1
|
10
|
1
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp bổ sung Giấy đăng ký tổ chức
bán hàng đa cấp (mẫu MĐ-2)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp đã được
cơ quan có thẩm quyền cấp
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Các tài liệu liên quan đến nội dung thay đổi
của chương trình bán hàng
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
19.3
|
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
trong trường hợp Giấy đăng ký bị mất. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại giấy đăng ký tổ chức bán
hàng đa cấp (mẫu MĐ-3)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Xác nhận của cơ quan Công an cấp xã về việc
doanh nghiệp đã khai báo mất Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
19.4
|
Cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp
trong trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát. Hồ sơ 01
bộ gồm:
|
|
5
|
1
|
3
|
1
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán
hàng đa cấp (mẫu MĐ-3)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị
rách, nát
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
20
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện
|
|
|
|
|
|
|
20.1
|
Cấp mới Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
12
|
1
|
10
|
1
|
|
|
- Bản dịch tiếng Việt được cơ quan công chứng
trong nước hoặc cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận và thực hiện việc hợp pháp lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện (mẫu 1)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá
trị tương đương của thương nhân nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi
thương nhân nước ngoài thành lập xác nhận. Trong trường hợp Giấy đăng ký kinh
doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương có quy định thời hạn hoạt động của
thương nhân nước ngoài thì thời hạn đó phải còn ít nhất là 01 năm
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu
khác có giá trị tương đương
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Điều lệ hoạt động của thương nhân nước ngoài
(nếu có)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài)
hoặc chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu văn phòng
đại diện
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng thuê địa điểm đặt trụ sở Văn phòng
đại diện
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
20.2
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
7
|
1
|
5
|
1
|
|
|
- Đơn đề nghị sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành
lập Văn phòng đại diện (Mẫu 2)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã
được cấp
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Hộ chiếu, thị thực nhập cảnh (nếu là người
nước ngoài) hoặc hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân (nếu là người Việt Nam) của người đứng đầu Văn phòng đại diện sắp kế nhiệm (trường hợp thay đổi người đứng đầu
Văn phòng đại diện)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Tài liệu pháp lý chứng minh sự thay đổi địa
điểm của thương nhân nước ngoài trong phạm vi nước nơi thương nhân thành lập
(trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của thương nhân nước ngoài trong
phạm vi nước nơi thương nhân thành lập hoặc đăng ký kinh doanh)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Hợp đồng thuê địa điểm mới của Văn phòng đại
diện (trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong
phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
20.3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
|
|
|
|
|
|
20.3.1
|
Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của
Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
đến một tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
3
|
0,5
|
1,5
|
1
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện (Mẫu 3)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Xác nhận của cơ quan đã cấp Giấy phép về
việc xóa đăng ký Văn phòng đại diện tại địa phương cũ
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã
được cấp
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
20.3.2
|
Trường hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi
đăng ký thành lập của thương nhân nước ngoài từ một nước sang một nước khác;
thay đổi hoạt động của thương nhân nước ngoài. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
3
|
0,5
|
1,5
|
1
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện (Mẫu 3)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá
trị tương đương của thương nhân nước ngoài được cơ quan có thẩm quyền nơi
thương nhân nước ngoài thành lập xác nhận. (Hồ sơ kèm theo bản dịch ra tiếng
Việt được cơ quan công chứng trong nước hoặc cơ quan đại diện ngoại giao của
Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận và thực hiện việc hợp pháp lãnh sự theo quy
định của pháp luật Việt Nam)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã
được cấp
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
20.3.3
|
Trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
3
|
0,5
|
1,5
|
1
|
|
|
- Đơn đề nghị cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện theo mẫu của Bộ Thương mại do đại diện có thẩm quyền của
thương nhân nước ngoài ký
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Bản gốc hoặc bản sao Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện đã được cấp (nếu có)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
21
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện. Hồ sơ 01 bộ gồm:
|
|
3
|
0,5
|
1,5
|
1
|
|
|
- Đơn đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện (Mẫu 4)
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc tài liệu
khác có giá trị tương đương chứng minh sự tồn tại và hoạt động thực sự của
thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất (Các giấy tờ quy định tại
điểm này phải dịch ra tiếng Việt Nam và được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ
quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận và thực hiện việc hợp pháp
hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam)
|
Bản sao
|
|
|
|
|
|
|
- Báo cáo hoạt động của Văn phòng đại diện
tính đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|
|
- Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện đã
được cấp
|
Bản chính
|
|
|
|
|
|