Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1429/QĐ-UBND 2019 công bố thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến An Giang
Số hiệu:
|
1429/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh An Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Văn Nưng
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH AN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1429/QĐ-UBND
|
An Giang, ngày
13 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09 tháng
6 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 và 4 thực hiện tại các Bộ, Ngành địa phương năm 2017;
Căn cứ Công văn số 2779/VPCP-KGVX ngày 22
tháng 4 năm 2016 của Văn phòng Chính phủ về việc ban hành danh mục các dịch vụ
công trực tuyến thực hiện năm 2016;
Căn cứ Chỉ thị số 1148/CT-UBND ngày 24 tháng
5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tăng cường xử lý hồ sơ,
thủ tục hành chính trực tuyến mức độ 3 và 4;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ
3 và 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh An Giang. Với tổng số là 681 thủ tục, bao
gồm:
Phụ lục I: Sở, Ban, Ngành
tỉnh (567 thủ tục).
Phụ lục II: Các cơ quan
ngành dọc trên địa bàn tỉnh (23 thủ tục).
Phụ lục III: Huyện, thị xã,
thành phố (89 thủ tục).
Phụ lục IV: Xã, phường, thị
trấn (02 thủ tục).
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1734/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện trên địa
bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Ngành, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị
thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy
ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính
phủ;
- TT. HĐND tỉnh; TT. UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử An Giang;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Nưng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 THỰC HIỆN TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
PHỤ LỤC I. SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
I. BAN QUẢN LÝ KHU KINH
TẾ TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
|
|
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đầu tư
|
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
|
|
02
|
Thủ tục cấp giấy phép xây
dựng đối với dự án đầu tư vào Khu công nghiệp và khu kinh tế cửa khẩu
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
03
|
Thủ tục cấp giấy phép lao
động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
|
X
|
04
|
Đăng ký nội quy lao động
|
X
|
|
II. SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH
AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC ĐIỆN
|
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động tư
vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
|
X
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động
phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
|
X
|
|
3
|
Cấp giấy phép hoạt động
bán lẻ điện đến cấp điện áp 0.4 kV tại địa phương
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG
HÓA TRONG NƯỚC
|
|
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
X
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy phép bán
buôn rượu
|
|
X
|
6
|
Thủ tục cấp giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
|
X
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
9
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
X
|
|
10
|
Cấp giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
11
|
Cấp lại giấy phép mua bán
nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
X
|
|
13
|
Cấp giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)
|
X
|
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy
phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)
|
X
|
|
15
|
Cấp lại giấy phép sản xuất
rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/ năm)
|
X
|
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH
TRANH
|
|
|
16
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng
theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo quy định của pháp Luật Bảo vệ quyền
lợi người tiêu dùng
|
X
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
bán hàng đa cấp
|
|
X
|
18
|
Tiếp nhận thông báo tổ
chức hội nghị, hội thảo, đào tạo
|
|
X
|
VII
|
LĨNH VỰC XÚC TIẾN
THƯƠNG MẠI
|
|
|
19
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên
địa bàn 01 tỉnh
|
|
X
|
20
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang
tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh
|
|
X
|
21
|
Thủ tục thông báo hoạt
động khuyến mại
|
|
X
|
22
|
Thủ tục đăng ký tổ chức
hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
23
|
Thủ tục đăng ký sửa đổi,
bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triễn lãm thương mại tại Việt Nam
|
X
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI
QUỐC TẾ
|
|
|
24
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
25
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp giấy bị mất, rách, bị tiêu hủy)
|
|
X
|
26
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp thay đổi tên gọi hoặc thay đổi nơi đăng ký thành lập của thương nhân nước
ngoài từ một nước sang một nước khác; thay đổi hoạt động của thương nhân nước
ngoài)
|
|
X
|
27
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường
hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ 1 tỉnh thành phố
trực thuộc trung ương đến 1 tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
X
|
28
|
Thủ tục điều chỉnh giấy
phép thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
29
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
|
X
|
30
|
Thủ tục thông báo chấm dứt
hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam(Chấm
dứt hoạt động của Văn phòng đại điện theo các trường hợp quy định tại điều 35
nghị định 07/2016/NĐ-CP)
|
|
X
|
XI
|
LĨNH VỰC XUẤT NHẬP KHẨU
|
|
|
31
|
Thủ tục lựa chọn thương
nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo giấy phép qua cửa
khẩu phụ, lối mở biên giới
|
X
|
|
XII
|
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH
THƯƠNG MẠI
|
|
|
32
|
Thủ tục đăng ký dấu nghiệp
vụ giám định thương mại.
|
X
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký thay đổi
dấu nghiệp vụ giám định thương mại.
|
X
|
|
III. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. LĨNH VỰC HỆ THỐNG
VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
X
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn
bằng, chứng chỉ
|
X
|
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt
nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
|
4
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học phổ thông
|
|
X
|
5
|
Xin học lại tại trường
khác đối với học sinh trung học
|
|
X
|
6
|
Tiếp nhận lưu học sinh
nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
X
|
|
7
|
Xét duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.
|
X
|
|
8
|
Xét, duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người Kinh thuộc hộ nghèo ở xã,
thôn đặc biệt khó khăn;
|
X
|
|
9
|
Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông
|
|
X
|
10
|
Thành lập, cho phép thành
lập Trung tâm ngoại ngữ - tin học.
|
X
|
|
11
|
Sáp nhập, chia tách trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
X
|
|
12
|
Giải thể trung tâm ngoại
ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ,
tin học)
|
X
|
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
X
|
|
14
|
Đề nghị miễn giảm học phí
và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên
|
|
X
|
III. LĨNH VỰC QUY CHẾ
THI, TUYỂN SINH
|
15
|
Đăng ký dự thi trung học
phổ thông quốc gia
|
X
|
|
16
|
Phúc khảo bài thi trung
học phổ thông quốc gia
|
X
|
|
17
|
Đặc cách tốt nghiệp trung
học phổ thông
|
X
|
|
18
|
Cho phép Trung tâm ngoại
ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
X
|
|
19
|
Đăng ký dự thi cấp chứng
chỉ ứng dụng công nghệ thông tin
|
|
X
|
20
|
Xét tuyển sinh vào trường
phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
X
|
IV. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO
VỚI NƯỚC NGOÀI
|
21
|
Phê duyệt việc dạy và học
bằng tiếng nước ngoài
|
X
|
|
IV. SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ
KINH DOANH
|
1
|
Nhóm thủ tục đăng ký thành
lập doanh nghiệp: Công ty cổ phần, trách nhiệm hữu hạn, hợp danh và doanh
nghiệp tư nhân
|
|
X
|
2
|
Nhóm đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
3
|
Nhóm thủ tục đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: thay đổi tên doanh nghiệp, thay đổi người
đại diện theo pháp luật, tăng/giảm vốn điều lệ, thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ
trụ sở chính
|
|
X
|
4
|
Nhóm thủ tục thông báo
thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp: thông tin đăng ký thuế, ngành nghề
kinh doanh, cổ đông sáng lập, thành viên góp vốn, tỷ lệ cổ phần
|
|
X
|
5
|
Thông báo tạm ngừng đăng
ký kinh doanh
|
|
X
|
6
|
Thông báo quyết định giải
thể doanh nghiệp
|
|
X
|
7
|
Thông báo chấm dứt hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện và địa điểm kinh doanh
|
|
X
|
8
|
Thông báo mẫu dấu đối với
các loại hình doanh nghiệp: công ty cổ phần, trách nhiệm hữu hạn, hợp danh và
doanh nghiệp tư nhân
|
|
X
|
9
|
Nhóm thủ tục chia, tách,
sáp nhập và hợp nhất doanh nghiệp
|
|
X
|
10
|
Nhóm thủ tục chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp
|
|
X
|
11
|
Giải thể, thu hồi, cấp lại
đăng ký thay đổi nội dung theo quyết định của Tòa án
|
|
X
|
12
|
Thông báo hoạt động trở
lại trước thời hạn
|
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU MUA
SẮM CÔNG
|
13
|
Đăng ký bên mời thầu, nhà
thầu
|
|
X
|
14
|
Đăng tải thông tin về đấu
thầu
|
|
X
|
15
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
|
X
|
V. SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I.LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
1
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (KH&CN)
công lập.
|
X
|
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập.
|
X
|
|
3
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động cho Văn phòng Đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ
chức KH&CN công lập, ngoài công lập
|
X
|
|
4
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
công lập. Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy
chứng nhận.
|
X
|
|
5
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp
tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động).
|
X
|
|
6
|
Thủ tục thay đổi, bổ sung,
cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ,
Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp
mất Giấy chứng nhận hoặc Giấy chứng nhận bị rách nát.
|
X
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa
học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
X
|
|
8
|
Thủ tục đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
X
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.
|
X
|
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm
quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
11
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những
trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)
|
X
|
|
12
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
13
|
Thủ tục cấp bổ sung, sửa
đổi, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ.
|
X
|
|
14
|
Thủ tục thẩm định công
nghệ dự án đầu tư
|
X
|
|
15
|
Thủ tục Đánh giá kết quả
thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước.
|
X
|
|
16
|
Thủ tục thẩm định kết quả
thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn
yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính
mạng, sức khỏe con người.
|
X
|
|
17
|
Thủ tục Đánh giá đồng thời
thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ KH&CN không sử dụng ngân sách nhà
nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an
ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người
|
X
|
|
18
|
Thủ tục Đặt và tặng giải
thưởng về KH&CN của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại
Việt Nam.
|
X
|
|
19
|
Thủ tục Bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
X
|
|
20
|
Thủ tục Miễn nhiệm giám
định viên tư pháp
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG
NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN
|
21
|
Thủ tục khai báo thiết bị
X - quang chẩn đoán y tế
|
X
|
|
22
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
X
|
|
23
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X - quang trong chẩn đoán y tế).
|
X
|
|
24
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn
đoán y tế).
|
X
|
|
25
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang chẩn đoán trong y tế).
|
X
|
|
26
|
Thủ tục cấp và cấp lại
chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X - quang chẩn đoán
trong y tế).
|
X
|
|
27
|
Thủ tục phê duyệt kế hoạch
ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X
- quang y tế).
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC TIÊU
CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
|
28
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận
|
X
|
|
29
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh
doanh.
|
X
|
|
30
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận.
|
X
|
|
31
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh.
|
X
|
|
32
|
Thủ tục kiểm tra chất
lượng hàng hoá nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
X
|
|
33
|
Thủ tục xét tặng giải
thưởng Chất lượng quốc gia
|
X
|
|
34
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra
nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập
khẩu.
|
X
|
|
35
|
Thủ tục công bố sử dụng
dấu định lượng.
|
X
|
|
36
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung bản công bố sử dụng dấu định lượng
|
X
|
|
37
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
X
|
|
38
|
Thủ tục cấp bổ sung Giấy
phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
X
|
|
39
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ
(thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông
cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
X
|
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá
của tổ chức, cá nhân
|
X
|
|
IV. LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ
TUỆ
|
41
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
42
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ
chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp
|
X
|
|
I. LĨNH VỰC AN TOÀN LAO
ĐỘNG
|
1
|
Thủ tục khai báo đưa vào
sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao
động
|
X
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký công bố
hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa
|
X
|
|
3
|
Thủ tục hỗ trợ huấn luyện
thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng
lao động
|
X
|
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí
đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp;
phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp
|
X
|
|
5
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
X
|
|
6
|
Thủ tục cấp mới Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ
tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn,tổng
công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập);
Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao
động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung
ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương
quyết định thành lập)
|
X
|
|
7
|
Thủ tục gia hạn, sửa đổi,
bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện
an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ
quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan
trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự
huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ các tổ chức tự huấn luyện do
các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc
Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ
HỘI
|
8
|
Thủ tục đăng ký thành lập
cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
9
|
Thủ tục đăng ký thành lập,
đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ
sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
X
|
|
10
|
Thủ tục giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động
– Thương binh và Xã hội
|
X
|
|
12
|
Thủ tục cấp lại, điều
chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt
động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
|
X
|
|
13
|
Thủ tục quyết định công
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là
người khuyết tật
|
X
|
|
14
|
Thủ tục Gia hạn quyết định
công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người
khuyết tật
|
X
|
|
III.LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ
CÔNG
|
15
|
Thủ tục giải quyết chế độ
ưu đãi với thân nhân liệt sĩ
|
X
|
|
16
|
Thủ tục giải quyết chế độ
trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác
|
X
|
|
17
|
Thủ tục giám định vết
thương còn sót
|
X
|
|
18
|
Thủ tục giải quyết chế độ
người có công giúp đỡ cách mạng
|
X
|
|
19
|
Thủ tục sửa đổi thông tin
cá nhân trong hồ sơ người có công
|
X
|
|
20
|
Thủ tục di chuyển hồ sơ
người có công với cách mạng
|
X
|
|
21
|
Thủ tục Giải quyết chế độ
trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
|
X
|
|
22
|
Thủ tục bổ sung tình hình
thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
X
|
|
23
|
Thủ tục đính chính thông
tin trên bia mộ liệt sĩ
|
X
|
|
24
|
Thủ tục lập Sổ theo dõi và
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình
|
X
|
|
25
|
Thủ tục Thực hiện chế độ
ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của
họ
|
X
|
|
26
|
Thủ tục giải quyết trợ cấp
mai táng đối với thanh niên xung phong cơ sở ở miền Nam tham gia kháng chiến
giai đoạn 1965 - 1975
|
X
|
|
IV
|
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG
TỆ NẠN XÃ HỘI
|
27
|
Thủ tục cấp giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
28
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
29
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
30
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
31
|
Thủ tục đề nghị chấm dứt
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
X
|
|
V. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO
ĐỘNG NGOÀI NƯỚC
|
32
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng
nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày
|
X
|
|
33
|
Thủ tục đăng ký hợp đồng
cá nhân
|
X
|
|
34
|
Thủ tục hỗ trợ cho người
lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ
cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài
theo hợp đồng
|
X
|
|
VI. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
|
35
|
Thủ tục Cấp giấy phép lao
động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
36
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
X
|
|
37
|
Thủ tục xác nhận người lao
động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
X
|
|
38
|
Thủ tục báo cáo nhu cầu sử
dụng người lao động nước ngoài
|
X
|
|
39
|
Thủ tục báo cáo thay đổi
nhu cầu sử dụng người lao động
nước ngoài
|
X
|
|
40
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
41
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
42
|
Thủ tục gia hạn giấy phép
hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
X
|
|
43
|
Thủ tục giải quyết hỗ trợ
kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc
làm cho người lao động
|
X
|
|
VII. CHO THUÊ LẠI LAO
ĐỘNG
|
44
|
Thủ tục thông báo về việc
chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp
hoạt động cho thuê lại lao động
|
X
|
|
45
|
Thủ tục báo cáo tình hình
hoạt động cho thuê lại lao động
|
X
|
|
46
|
Thủ tục báo cáo về việc
thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho
thuê lại lao động
|
X
|
|
VIII. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG
- TIỀN LƯƠNG
|
47
|
Thủ tục đăng ký nội quy
lao động của doanh nghiệp
|
X
|
|
48
|
Thủ tục gửi thỏa ước lao
động tập thể cấp doanh nghiệp
|
X
|
|
VII. SỞ NGOẠI VỤ TỈNH AN
GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Lĩnh vực công tác
Lãnh sự
|
1
|
Thủ tục xin phép xuất cảnh
|
X
|
|
2
|
Thủ tục xin phép tiếp
khách nước ngoài
|
X
|
|
II. Lĩnh vực Lễ tân nhà
nước
|
3
|
Thủ tục cho phép sử dụng
thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC)
|
X
|
|
VIII. SỞ NỘI VỤ TỈNH AN
GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thành lập, giải thể hội,
tổ chức phi Chính phủ
|
X
|
|
2
|
Cấp bản sao lưu trữ
|
X
|
|
3
|
Cấp chứng thực lưu trữ
|
X
|
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
lưu trữ
|
X
|
|
5
|
Thành lập hội
|
|
X
|
6
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
|
X
|
7
|
Báo cáo tổ chức đại hội
nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
X
|
|
8
|
Cấp giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ quỹ
|
X
|
|
9
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện
hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
X
|
|
10
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia,
tách quỹ
|
X
|
|
11
|
Đổi tên quỹ
|
X
|
|
12
|
Tặng thưởng Bằng khen cấp
bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
13
|
Tặng Cờ thi đua cấp bộ,
ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
14
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ
thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương
|
X
|
|
15
|
Tặng danh hiệu Tập thể lao
động xuất sắc
|
X
|
|
16
|
Cấp đổi, cấp lại hiện vật
khen thưởng
|
X
|
|
IX. SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
1
|
Điều chỉnh quyết định thu
hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ
tướng Chính phủ đã ban hành trước 01/7/2004
|
X
|
|
2
|
Gia hạn sử dụng đất nông
nghiệp của cơ sở tôn giáo
|
X
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình
cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
4
|
Giao đất, cho thuê đất
không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy
chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình
mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam
định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước
ngoài có chức năng ngoại giao
|
X
|
|
5
|
Chuyển mục đích sử dụng
đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
X
|
|
6
|
Đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
X
|
|
7
|
Đăng ký đất đai lần đầu
đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
|
8
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất
|
X
|
|
9
|
Đăng ký biến động về sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
|
10
|
Đăng ký xác lập quyền sử
dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và
đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề.
|
X
|
|
11
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài
khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
X
|
|
12
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
X
|
|
13
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
X
|
|
14
|
Đính chính Giấy chứng nhận
đã cấp
|
X
|
|
15
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã
cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở
hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
X
|
|
16
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu
|
X
|
|
17
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã
đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
X
|
|
18
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
X
|
|
19
|
Đăng ký thay đổi tài sản
gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
|
20
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
X
|
|
21
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014
mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục
chuyển quyền theo quy định
|
X
|
|
22
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng
cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận
|
x
|
|
23
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài
sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng
năm
|
X
|
|
24
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc
phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ
và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ
gia đình, cá nhân đưa quyển sử dụng đất vào doanh nghiệp
|
X
|
|
25
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
X
|
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
X
|
|
27
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
28
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư
là giá trị quyền sử dụng đất
|
X
|
|
29
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận cho tổ chức kinh tế thực hiện dự án xây dựng khu dân cư; Khu sản xuất
kinh doanh, thương mại, dịch vụ đa mục đích
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG
|
30
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch
bảo vệ môi trường.
|
X
|
|
31
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
X
|
|
32
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
X
|
|
33
|
Thủ tục kiểm tra, xác nhận
việc thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường trước khi đưa dự
án vào vận hành chính thức.
|
X
|
|
34
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết
|
X
|
|
35
|
Thủ tục cấp lần đầu, cấp
lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH).
|
X
|
|
36
|
Thủ tục thẩm định và phê
duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi
trường bổ sung.
|
X
|
|
37
|
Thủ tục xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo,
phục hồi môi trường bổ sung.
|
X
|
|
38
|
Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
|
X
|
|
39
|
Thủ tục chứng nhận cơ sở
đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
|
40
|
Thủ tục cấp Giấy phép thăm
dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
X
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy phép thăm
dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại
khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
X
|
|
42
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thăm dò khoáng sản.
|
X
|
|
43
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản.
|
X
|
|
44
|
Thủ tục chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản.
|
X
|
|
45
|
Thủ tục phê duyệt trữ
lượng khoáng sản.
|
X
|
|
46
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản.
|
X
|
|
47
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác khoáng sản.
|
X
|
|
48
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản.
|
X
|
|
49
|
Thủ tục chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản.
|
X
|
|
50
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác tận thu khoáng sản.
|
X
|
|
51
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản.
|
X
|
|
52
|
Thủ tục trả lại Giấy phép
khai thác tận thu khoáng sản.
|
X
|
|
53
|
Thủ tục phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản.
|
X
|
|
54
|
Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng
sản
|
X
|
|
55
|
Thủ tục đăng ký khu vực,
công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
X
|
|
56
|
Thủ tục đăng ký khối lượng
cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch
|
X
|
|
57
|
Thủ tục cấp Giấy phép khai
thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
X
|
|
58
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy
phép khai thác khoáng sản
|
X
|
|
IV. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN
NƯỚC
|
59
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ ngày đêm
|
X
|
|
60
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m³/ ngày đêm
|
X
|
|
61
|
Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m³/ ngày đêm
|
X
|
|
62
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000 m³/ ngày đêm
|
X
|
|
63
|
Cấp giấy phép khai thác,
sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng
dưới 2m³ /giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000Kw; cho các mục
đích khác nhau với lưu lượng dưới 50.000m³ /ngày đêm
|
X
|
|
64
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2 m³/giây; phát điện với công suất lắp máy
dưới 2.000 Kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 ngày đêm
m³/ngày đêm.
|
X
|
|
65
|
Cấp giấy phép xả nước thải
vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m³ /ngày đêm đối với hoạt động nuôi
trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày đêm đối với hoạt động khác
|
X
|
|
66
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000 m³/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000 m³/ngày
đêm đối với hoạt động khác
|
X
|
|
67
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa
|
X
|
|
68
|
Gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa
|
X
|
|
69
|
Cấp lại giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô nhỏ và vừa
|
X
|
|
70
|
Cấp lại giấy phép tài
nguyên nước
|
X
|
|
V. LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG
THỦY VĂN
|
71
|
Cấp Giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
72
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn
Giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
73
|
Cấp lại Giấy phép hoạt
động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
X
|
|
X. SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC BÁO CHÍ
|
1
|
Trưng bày tranh, ảnh và
các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ
chức nước ngoài
|
|
X
|
2
|
Cấp Giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
|
|
X
|
3
|
Thay đổi nội dung ghi
trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
|
X
|
4
|
Cho phép họp báo (trong
nước)
|
|
X
|
5
|
Cho phép họp báo (nước
ngoài)
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC XUẤT BẢN
|
6
|
Cấp phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
|
|
X
|
7
|
Cấp giấy phép hoạt động in
xuất bản phẩm
|
X
|
|
8
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
X
|
|
9
|
Cấp đổi giấy phép hoạt
động in xuất bản phẩm
|
X
|
|
10
|
Cấp giấy phép in gia công
xuất bản phẩm cho nước ngoài
|
|
X
|
11
|
Cấp giấy phép nhập khẩu
xuất bản phẩm không kinh doanh
|
|
X
|
12
|
Cấp giấy phép tổ chức
triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
|
|
X
|
13
|
Đăng ký hoạt động phát
hành xuất bản phẩm
|
|
X
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động in
|
|
X
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động in
|
X
|
|
16
|
Đăng ký hoạt động cơ sở in
|
|
X
|
17
|
Thay đổi thông tin đăng ký
hoạt động cơ sở in
|
|
X
|
18
|
Đăng ký sử dụng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
X
|
19
|
Chuyển nhượng máy
photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu
|
|
X
|
III
|
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
– THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
|
20
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu
truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
21
|
Sửa đổi, bổ sung giấy
chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
X
|
|
22
|
Cấp giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
|
|
X
|
23
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
24
|
Gia hạn giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
25
|
Cấp lại giấy phép thiết
lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
26
|
Thông báo thay đổi chủ sở
hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
X
|
|
27
|
Thông báo thay đổi địa chỉ
trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
|
X
|
|
28
|
Thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp;
thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có
phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
X
|
|
29
|
Thông báo thay đổi phương
thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt
|
X
|
|
30
|
Thông báo thay đổi tên
miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên
Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò
chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
|
X
|
|
31
|
Thông báo thay đổi cơ cấu
tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của
pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên
góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
|
X
|
|
IV
|
BƯU CHÍNH
|
32
|
Thủ tục cấp giấy phép bưu
chính
|
X
|
|
33
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy phép bưu chính
|
X
|
|
34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
bưu chính khi hết hạn
|
X
|
|
35
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
bưu bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
36
|
Thủ tục cấp văn bản xác
nhận thông báo hoạt động bưu chính
|
X
|
|
37
|
Thủ tục cấp lại văn bản
xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được
|
X
|
|
XI. SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. LĨNH VỰC NGHỆ THUẬT
BIỂU DIỄN
|
1
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho
đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang tại địa phương
|
X
|
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép cho
phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ
thuật, trình diễn thời trang
|
X
|
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ
chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa
phương
|
|
X
|
4
|
Thủ tục thông báo tổ chức
biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu
|
|
X
|
5
|
Thủ tục Cấp giấy phép phê
duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức
thuộc địa phương
|
|
X
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ
chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương
|
X
|
|
7
|
Thủ tục chấp thuận địa
điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
X
|
|
II. LĨNH VỰC ĐIỆN ẢNH
|
8
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ
biến phim cho các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương
|
X
|
|
9
|
Thủ tục Cấp giấy phép phổ
biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim đối với
phim do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu
|
X
|
|
III. LĨNH VỰC MỸ THUẬT
|
10
|
Thủ tục Tiếp nhận thông
báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật
|
|
X
|
11
|
Thủ tục Cấp giấy phép sao
chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ.
|
|
X
|
12
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây
dựng tượng đài
|
X
|
|
IV. LĨNH VỰC XUẤT NHẬP
KHẨU VĂN HÓA PHẨM KHÔNG NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
13
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
X
|
14
|
Thủ tục giám định văn hóa
phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa
phương
|
X
|
|
V. LĨNH VỰC NHẬP KHẨU
VĂN HÓA PHẨM NHẰM MỤC ĐÍCH KINH DOANH
|
15
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu ở địa phương
|
X
|
|
16
|
Thủ tục phê duyệt nội dung
tác phẩm điện ảnh nhập khẩu
|
X
|
|
17
|
Thủ tục xác nhận danh mục
sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
X
|
|
VI. LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ
SỞ
|
18
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh vũ trường
|
X
|
|
VII. LĨNH VỰC QUẢNG CÁO
|
19
|
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ
thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn
|
|
X
|
20
|
Thủ tục tiếp nhận thông
báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo
|
|
X
|
VIII. LĨNH VỰC THƯ VIỆN
|
21
|
Thủ tục Cấp giấy chứng
nhận đăng ký hoạt động thư viện
|
X
|
|
22
|
Thủ tục đăng ký hoạt động
thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 20.000 bản trở lên
|
X
|
|
IX. QUẢN LÝ SỬ DỤNG VŨ
KHÍ, SÚNG SĂN, VẬT LIỆU NỔ, CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
23
|
Thủ tục cho phép tổ chức
triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ,
công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
X
|
|
X. LĨNH VỰC DI SẢN VĂN
HÓA
|
24
|
Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện thành lập bảo tàng cấp tỉnh
|
|
X
|
25
|
Thủ tục xác nhận đủ điều
kiện cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
|
X
|
26
|
Thủ tục cấp giấy phép cho
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành
nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể ở địa phương.
|
|
X
|
27
|
Đăng ký di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
|
X
|
28
|
Cấp chứng chỉ hành nghề
mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.
|
|
X
|
29
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu
bổ di tích.
|
|
X
|
30
|
Cấp lại chứng chỉ hành
nghề tu bổ di tích.
|
|
X
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
|
X
|
32
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ
điều kiện hành nghề tu bổ di tích.
|
|
X
|
XI. LĨNH VỰC THỂ DỤC,
THỂ THAO
|
33
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao
chuyên nghiệp.
|
X
|
|
34
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội
dung ghi trong giấy chứng nhận.
|
X
|
|
35
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc
hư hỏng.
|
X
|
|
36
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga.
|
X
|
|
37
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Golf.
|
X
|
|
38
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông.
|
X
|
|
39
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo.
|
X
|
|
40
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với Karate.
|
X
|
|
41
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, lặn.
|
X
|
|
42
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards &
Snooker.
|
X
|
|
43
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn.
|
X
|
|
44
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều
bay.
|
X
|
|
45
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn khiêu vũ thể thao.
|
X
|
|
46
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ.
|
X
|
|
47
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo.
|
X
|
|
48
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình
và Fitness.
|
X
|
|
49
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng.
|
X
|
|
50
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao
giải trí.
|
X
|
|
51
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh.
|
X
|
|
52
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền,
Vovinam.
|
X
|
|
53
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên
biển.
|
X
|
|
54
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá.
|
X
|
|
55
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt.
|
X
|
|
56
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin.
|
X
|
|
57
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném.
|
X
|
|
58
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao.
|
X
|
|
59
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu.
|
X
|
|
60
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao.
|
X
|
|
61
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ.
|
X
|
|
62
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao.
|
X
|
|
XII. LĨNH VỰC ĐIỂM DU
LỊCH, KHU DU LỊCH
|
63
|
Thủ tục công nhận điểm du
lịch.
|
X
|
|
64
|
Thủ tục công nhận khu du
lịch cấp tỉnh
|
X
|
|
XIII. LĨNH VỰC LỮ HÀNH
|
65
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh dịch vụ lũ hành nội địa.
|
X
|
|
66
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lũ hành nội địa.
|
X
|
|
67
|
Thủ tục cấp đổi Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lũ hành nội địa
|
X
|
|
68
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lũ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt
hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành.
|
X
|
|
69
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lũ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
X
|
|
70
|
Thủ tục thu hồi Giấy phép
kinh doanh dịch vụ lũ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản.
|
X
|
|
71
|
Thủ tục cấp Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài.
|
X
|
|
72
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng
đại diện
|
X
|
|
73
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị
mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy.
|
X
|
|
74
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh
dịch vụ lữ hành nước ngoài.
|
X
|
|
75
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ
lữ hành nước ngoài.
|
X
|
|
76
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động
của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ
hành nước ngoài
|
X
|
|
77
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch quốc tế.
|
|
X
|
78
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch nội địa.
|
|
X
|
79
|
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn
viên du lịch tại điểm.
|
X
|
|
80
|
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng
dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.
|
|
X
|
81
|
Thủ tục cấp lại thẻ hướng
dẫn viên du lịch.
|
|
X
|
82
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn
viên du lịch quốc tế
|
|
X
|
XIV. LĨNH VỰC KHÁCH SẠN
|
83
|
Thủ tục công nhận hạng cơ
sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du
lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch*
|
X
|
|
84
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
85
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
86
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
87
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
88
|
Thủ tục công nhận cơ sở
kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
X
|
|
XII. SỞ XÂY DỰNG TỈNH AN
GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thủ tục cấp chứng chỉ kỹ
sư định giá xây dựng
|
|
X
|
2
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư
|
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề giám sát thi công xây dựng công trình.
|
|
X
|
XIII. SỞ Y TẾ TỈNH AN
GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Lĩnh vực dược
|
1
|
Thủ tục công bố cơ sở kinh
doanh có tổ chức kệ thuốc
|
|
X
|
2
|
Thủ tục công bố cơ sở đào
tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
X
|
3
|
Thủ tục điều chỉnh công bố
đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược
|
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ
hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9,
10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
5
|
Thủ tục cấp Chứng chỉ hành
nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược
bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
|
X
|
6
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)
|
|
X
|
7
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
|
X
|
8
|
Thủ tục cấp lần đầu và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ
sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà
thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu,
thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh
hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi
địa điểm kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc,
nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ
thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ
truyền)
|
|
X
|
10
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán
buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy
thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu,
thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
11
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở
bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc,
quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược
liệu, thuốc cổ truyền)
|
|
X
|
12
|
Thủ tục thông báo hoạt
động bán lẻ thuốc lưu động
|
|
X
|
13
|
Thủ tục cho phép hủy thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược
chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm
quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
14
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện,
thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây
nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở
sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối
hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng
thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định
tại Điều 50 của Nghị định này); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc
làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục
chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế
|
X
|
|
16
|
Thủ tục cho phép mua thuốc
gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
17
|
Thủ tục cấp phép xuất khẩu
thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất
cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu
làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt
|
|
X
|
18
|
Thủ tục cấp phép nhập khẩu
thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải
đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh
cho bản thân người nhập cảnh
|
|
X
|
19
|
Thủ tục cấp giấy xác nhận
nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc
|
|
X
|
20
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác
nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
21
|
Thủ tục điều chỉnh nội
dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
22
|
Thủ tục kê khai lại giá
thuốc sản xuất trong nước
|
|
X
|
II. Khám bệnh, chữa bệnh
|
23
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
24
|
Thủ tục cấp lại Chứng chỉ
hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế
|
|
X
|
25
|
Thủ tục cấp bổ sung phạm
vi hoạt động chuyên môn của Chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh thuộc
thẩm quyền của Sở Y tế
|
|
X
|
26
|
Thủ tục cho phép người
hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ
hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
27
|
Thủ tục cấp chứng chỉ hành
nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
28
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ
hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
29
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận là Lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
30
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt
động khi thay đổi tên đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
31
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu
hồi.
|
X
|
|
32
|
Thủ tục cho phép cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình
chỉ hoạt động chuyên môn kỹ thuật
|
X
|
|
33
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
34
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ
điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
X
|
|
35
|
Thủ tục phê duyệt lần đầu
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
X
|
|
36
|
Thủ tục phê duyệt bổ sung
danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý
của Sở Y tế
|
X
|
|
37
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ
điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
|
X
|
|
38
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do
bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền
|
X
|
|
39
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi
thay đổi địa điểm
|
X
|
|
40
|
Thủ tục cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
41
|
Thủ tục cho phép Đoàn khám
bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
42
|
Thủ tục cho phép Đội khám
bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo
tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế
|
|
X
|
43
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
|
|
X
|
44
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi
do cấp không đúng thẩm quyền
|
|
X
|
45
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm
|
X
|
|
46
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động cho trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi bị mất, rách, hỏng
|
X
|
|
47
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
X
|
|
48
|
Thủ tục cấp lại giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở
Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và
không thay đổi nội dung quảng cáo
|
X
|
|
49
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất
hoặc hư hỏng
|
X
|
|
III. Mỹ phẩm
|
50
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
X
|
|
51
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2
Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT
|
X
|
|
52
|
Thủ tục cấp lại Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức,
cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo.
|
X
|
|
53
|
Thủ tục cấp số tiếp nhận
Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước
|
X
|
|
IV. Lĩnh vực Trang
thiết bị y tế và Công trình y tế
|
54
|
Thủ tục công bố đủ điều
kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
|
X
|
55
|
Thủ tục công bố tiêu chuẩn
áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A
|
|
X
|
56
|
Thủ tục công bố đủ điều
kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
|
X
|
57
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ
điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
X
|
|
58
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ
điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực
gia dụng và y tế
|
X
|
|
59
|
Thủ tục công bố cơ sở đủ
điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia
dụng và y tế
|
X
|
|
XIV. THANH TRA TỈNH AN
GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
X
|
|
2
|
Thủ tục giải quyết khiếu
nại lần đầu đối với đơn khiếu nại thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh
tra tỉnh
|
X
|
|
3
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
đối với đơn tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Chánh Thanh tra tỉnh
|
X
|
|
XV. SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
I
|
LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH
ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Thủ tục chấp thuận xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác
|
|
X
|
2
|
Thủ tục chấp thuận xây
dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa
phương đang khai thác
|
|
X
|
3
|
Thủ tục gia hạn chấp thuận
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác
|
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp phép thi công
xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường địa phương đang khai thác
|
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP ĐÀO
TẠO, HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE
|
5
|
Thủ tục cấp Giấy phép xe
tập lái
|
|
X
|
6
|
Thủ tục cấp mới Giấy phép
lái xe
|
|
X
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
lái xe
|
|
X
|
8
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Giao thông vận tải cấp
|
|
X
|
9
|
Đổi Giấy phép lái xe quân
sự do Bộ Quốc phòng cấp
|
|
X
|
10
|
Đổi Giấy phép lái xe do
ngành Công an cấp
|
|
X
|
11
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
|
|
X
|
12
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bẳng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
|
X
|
13
|
Thủ tục cấp Giấy phép lái
xe quốc tế (IDP)
|
|
X
|
III
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ
|
14
|
Cấp giấy phép kinh doanh
vận tải bằng xe ô tô
|
|
X
|
15
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh do thay đổi nội dung của Giấy phép kinh doanh
|
|
X
|
16
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh do Giấy phép kinh doanh bị mất
|
|
X
|
17
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh do Giấy phép kinh doanh bị hư hỏng
|
|
X
|
18
|
Cấp lại Giấy phép kinh
doanh do hết hạn Giấy phép
|
|
X
|
19
|
Cấp phù hiệu xe chạy tuyến
cố định
|
|
X
|
20
|
Cấp phù hiệu xe buýt
|
|
X
|
21
|
Cấp lại phù hiệu xe buýt
|
|
X
|
22
|
Cấp phù hiệu xe taxi
|
|
X
|
23
|
Cấp lại phù hiệu xe taxi
|
|
X
|
24
|
Cấp phù hiệu xe hợp đồng
|
|
X
|
25
|
Cấp lại phù hiệu xe hợp
đồng
|
|
X
|
26
|
Cấp phù hiệu xe công ten nơ
|
|
X
|
27
|
Cấp lại phù hiệu xe công
ten nơ
|
|
X
|
28
|
Cấp phù hiệu xe đầu kéo
|
|
X
|
29
|
Cấp lại phù hiệu xe đầu kéo
|
|
X
|
30
|
Cấp phù hiệu xe tải
|
|
X
|
31
|
Cấp lại phù hiệu xe tải
|
|
X
|
32
|
Cấp phù hiệu xe trung
chuyển
|
|
X
|
33
|
Cấp lại phù hiệu xe trung
chuyển
|
|
X
|
34
|
Cấp phù hiệu xe nội bộ
|
|
X
|
35
|
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ
|
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM- CAMPUCHIA
|
36
|
Thủ tục cấp phép liên vận
phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia
|
|
X
|
37
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
liên vận Campuchia - Việt Nam lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của
Campuchia
|
|
X
|
V
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM – LÀO
|
38
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên
vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại
|
|
X
|
39
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên
vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục
vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác
xã trên lãnh thổ Lào
|
|
X
|
40
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép
liên vận Lào - Việt lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
|
X
|
VI
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
BỘ QUA LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM – CAMPUCHIA - LÀO
|
41
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận
tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định
|
|
X
|
42
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên
vận CLV cho phương tiện phi thương mại
|
|
X
|
43
|
Thủ tục Gia hạn Giấy phép
liên vận CLV lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia.
|
|
X
|
44
|
Thủ tục đăng ký khai thác
tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào –
Campuchia.
|
|
X
|
B
|
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
I
|
LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG
TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
|
45
|
Thủ tục đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
X
|
46
|
Thủ tục xóa đăng ký phương
tiện
|
|
X
|
II
|
CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN
THUỶ NỘI ĐỊA
|
47
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương xây dựng bến thủy nội địa
|
|
X
|
48
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại
phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua
|
|
X
|
49
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động bến thủy nội địa
|
|
X
|
III
|
LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT
ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG
|
50
|
Thủ tục chấp thuận chủ
trương xây dựng bến khách ngang sông
|
|
X
|
51
|
Thủ tục cấp mới, cấp lại
phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông
qua
|
|
X
|
52
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép
hoạt động bến khách ngang sông
|
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA
|
53
|
Thủ tục chấp thuận vận tải
hành khách ngang sông
|
|
X
|
54
|
Thủ tục cấp phép hoạt động
vận tải thủy qua biên giới Việt Nam-Campuchia
|
|
X
|
XVI. SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN
GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC GIÁ
|
1
|
Đăng ký giá của các doanh
nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
X
|
|
II
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
2
|
Đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách
Nhà nước
|
|
X
|
3
|
Đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách
|
|
X
|
4
|
Đăng ký thay đổi thông tin
về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị
sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách)
|
|
X
|
5
|
Đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư
|
|
X
|
6
|
Đăng ký mã số đơn vị có
quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án
|
|
X
|
7
|
Đăng ký chuyển giai đoạn
dự án đầu tư
|
|
X
|
8
|
Đăng ký thay đổi thông tin
về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư).
|
|
X
|
XVII. SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I
|
LĨNH VỰC KIỂM LÂM
|
1
|
Thủ tục xác nhận của Chi
cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ
rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ
|
|
X
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT VÀ
BẢO VỆ THỰC VẬT
|
2
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
|
X
|
3
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản (sản xuất, sơ chế rau, quả, chè)
|
|
X
|
4
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
nội dung quãng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp
tỉnh)
|
|
X
|
5
|
Thủ tục đăng ký hội thảo
phân bón
|
X
|
|
6
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón hết hạn
|
X
|
|
III
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ
THÚ Y
|
7
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ
hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh
(gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên
quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật;
buôn bán thuốc thú y)
|
|
X
|
8
|
Cấp lại Chứng chỉ hành
nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin
liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
X
|
9
|
Thủ tục cấp, gia hạn Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y.
|
|
X
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
|
|
X
|
IV
|
LĨNH VỰC THỦY SẢN
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đóng mới
|
|
X
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận tàu cá
đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
|
X
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán
|
|
X
|
14
|
Cấp giấy phép khai thác
thủy sản
|
|
X
|
VI
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT
LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN VÀ THỦY SẢN
|
15
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản
|
|
X
|
16
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
|
X
|
17
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm
nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin
trên Giấy chứng nhận ATTP
|
|
X
|
18
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận
kiến thức về an toàn thực phẩm
|
|
X
|
19
|
Thủ tục cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón, cấp lại khi Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán phân bón hết hạn
|
|
X
|
XVIII. SỞ TƯ PHÁP TỈNH AN
GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
2
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng
|
X
|
|
3
|
Đăng ký lại tập sự hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
X
|
|
4
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp
luật
|
X
|
|
5
|
Cấp lại thẻ tư vấn viên
pháp luật
|
X
|
|
6
|
Thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề
công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
X
|
|
7
|
Đăng ký tập sự hành nghề
công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
|
X
|
8
|
Chấm dứt tập sự hành nghề
công chứng
|
|
X
|
9
|
Đăng ký lại tập sự hành
nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
|
X
|
10
|
Thay đổi công chứng viên
hướng dẫn tập sự
|
|
X
|
11
|
Đăng ký hành nghề và cấp
thẻ công chứng viên
|
|
X
|
12
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
|
X
|
13
|
Thành lập Văn phòng công
chứng
|
|
X
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng
|
|
X
|
15
|
Chấm dứt hoạt động Văn
phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
|
X
|
16
|
Hợp nhất Văn phòng công
chứng
|
|
X
|
17
|
Đăng ký hoạt động Văn
phòng công chứng hợp nhất
|
|
X
|
18
|
Sáp nhập Văn phòng công
chứng
|
|
X
|
19
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
|
X
|
20
|
Chuyển nhượng Văn phòng
công chứng
|
|
X
|
21
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng
|
|
X
|
22
|
Chuyển đổi văn phòng công
chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
X
|
23
|
Đăng ký hoạt động của
Trung tâm tư vấn pháp luật
|
X
|
|
24
|
Cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
X
|
|
25
|
Cấp lại thẻ cộng tác viên
trợ giúp pháp lý
|
X
|
|
26
|
Thay thế trợ giúp viên,
luật sư tham gia tố tụng
|
X
|
|
27
|
Đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
X
|
|
28
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp
đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
X
|
|
29
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước
ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
X
|
|
30
|
Xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
X
|
|
31
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
X
|
|
32
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
X
|
|
33
|
Cấp giấy xác nhận có quốc
tịch Việt Nam
|
X
|
|
34
|
Cấp giấy xác nhận là người
gốc Việt Nam
|
X
|
|
35
|
Công nhận báo cáo viên
pháp luật
|
X
|
`
|
36
|
Công nhận tuyên truyền
viên pháp luật
|
X
|
|
37
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp.
|
X
|
|
38
|
Đăng ký hành nghề luật sư.
|
X
|
|
39
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp
cho công dân Việt Nam
|
X
|
|
40
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt
Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam).
|
X
|
|
41
|
Cấp phiếu lý lịch tư pháp
cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước
ngoài đang cư trú tại Việt Nam)
|
X
|
|
PHỤ LỤC II. CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
I. CỤC HẢI QUAN TỈNH AN
GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. Nhóm thủ tục liên
quan đến phân loại, xác định trước mã số, trước xuất xứ, xác định trị giá
|
01
|
Thủ tục tham vấn trị giá
đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
X
|
B. Nhóm thủ tục liên
quan đến miễn thuế, giảm thuế
|
02
|
Đăng ký danh mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu được miễn thuế
|
|
X
|
03
|
Thủ tục cấp lại Danh mục
hàng hóa nhập khẩu miễn thuế và Phiếu theo dõi trừ lùi
|
|
X
|
04
|
Thủ tục xét miễn thuế đối
với trường hợp hàng nhập khẩu phục vụ nghiên cứu khoa học, giáo dục đào tạo
|
|
X
|
05
|
Thủ tục đăng ký danh mục
hàng hóa xuất khẩu miễn thuế là vật liệu xây dựng đưa từ thị trường trong
nước vào khu phi thuế quan
|
|
X
|
II. CÔNG AN TỈNH AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Khai báo tạm trú cho người
nước ngoài tại Việt Nam qua trang thông tin điện tử
|
X
|
|
2
|
Thông báo lưu trú qua mạng
Internet tại các cơ sở cho thuê lưu trú trên địa bàn tỉnh
|
X
|
|
III. BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
AN GIANG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. LĨNH VỰC THU BẢO
HIỂM XÃ HỘI, BẢO HIỂM Y TẾ, BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
|
1
|
Kê khai hồ sơ tham gia bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
|
|
X
|
2
|
Người lao động có thời hạn
ở nước ngoài tự đăng ký đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc
|
X
|
|
3
|
Đăng ký, đăng ký lại, điều
chỉnh đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện
|
X
|
|
4
|
Tham gia bảo hiểm y tế đối
với người chỉ tham gia bảo hiểm y tế
|
X
|
|
5
|
Truy thu bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
|
X
|
6
|
Điều chỉnh đóng bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp hằng tháng
|
|
X
|
7
|
Đăng ký thay đổi thông tin
đơn vị, thay đổi pháp nhân, sáp nhập, giải thể, phá sản, di chuyển khỏi địa
bàn tỉnh
|
|
X
|
II. LĨNH VỰC CẤP SỔ BẢO
HIỂM XÃ HỘI, THẺ BẢO HIỂM Y TẾ
|
8
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh
thông tin trên sổ bảo hiểm xã hội, thẻ bảo hiểm y tế
|
|
X
|
III. LĨNH VỰC THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM XÃ HỘI
|
9
|
Giải quyết hưởng chế độ
thai sản
|
|
X
|
10
|
Giải quyết hưởng chế độ ốm
đau
|
|
X
|
11
|
Giải quyết hưởng trợ cấp
dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau ốm đau, thai sản, tai nạn lao động, bệnh
nghề nghiệp
|
|
X
|
IV. LĨNH VỰC THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH BẢO HIỂM Y TẾ
|
12
|
Thanh toán trực tiếp chi
phí khám, chữa bệnh bảo hiểm y tế với cơ sở khám chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
X
|
|
IV. CỤC THUẾ TỈNH
01
|
Thủ tục hoàn thuế
|
X
|
|
02
|
Triển khai dịch vụ nộp
thuế điện tử cho người nộp thuế thực hiện thuế đất đai, lệ phí trước bạ và
cho hộ cá nhân
|
X
|
|
03
|
Nộp thuế điện tử đối với
hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
|
X
|
04
|
Hoàn thuế
|
|
X
|
PHỤ LỤC III. HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
I. TƯ PHÁP
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
2
|
Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực tại Phòng Tư pháp
|
X
|
|
3
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của cơ quan của nước
ngoài, cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức
có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
X
|
|
4
|
Khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
X
|
5
|
Giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
X
|
6
|
Đăng ký khai tử có yếu tố
nước ngoài
|
X
|
|
7
|
Đăng ký lại khai tử có yếu
tố nước ngoài
|
X
|
|
8
|
Cấp bản sao trích lục hộ
tịch
|
X
|
|
9
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly
hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
X
|
|
10
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc
kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền
của nước ngoài.
|
X
|
|
11
|
Cấp bản sao có chứng thực
từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
X
|
|
12
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
X
|
|
13
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp
hoặc chứng nhận
|
X
|
|
14
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp
đồng, giao dịch
|
X
|
|
15
|
Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp.
|
X
|
|
16
|
Chứng thực chữ ký người
dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
X
|
|
II. THÔNG TIN VÀ TRUYỀN
THÔNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
01
|
Khai báo hoạt động cơ sở
dịch vụ photocopy
|
X
|
|
02
|
Thay đổi thông tin khai
báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
X
|
|
03
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
X
|
|
04
|
Thủ tục sửa đổi, bổ sung
giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
công cộng.
|
X
|
|
05
|
Thủ tục Gia hạn giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
X
|
|
06
|
Thủ tục Cấp lại giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng.
|
X
|
|
III. GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
01
|
Xét duyệt chính sách hỗ
trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ
sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
|
|
X
|
02
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ
mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu
số rất ít người
|
|
X
|
03
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ
em mẫu giáo
|
|
X
|
04
|
Chuyển trường đối với học
sinh trung học cơ sở
|
|
X
|
05
|
Chuyển trường đối với học
sinh tiểu học
|
|
X
|
06
|
Cấp bản sao văn bằng,
chứng chỉ từ sổ gốc
|
|
X
|
07
|
Thành lập trường trung học
cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
X
|
|
08
|
Thành lập trường tiểu học
công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
X
|
|
09
|
Thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
X
|
|
10
|
Giải thể trường trung học
cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
X
|
|
11
|
Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
X
|
|
12
|
Giải thể trường mẫu giáo,
trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
|
X
|
|
13
|
Thành lập trung tâm học
tập cộng đồng
|
X
|
|
14
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ
túc THCS
|
X
|
|
15
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ
cập giáo dục, xóa mù chữ
|
X
|
|
16
|
Công nhận trường tiểu học
đạt mức chất lượng tối thiểu
|
X
|
|
17
|
Thủ tục quy trình đánh
giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã
|
X
|
|
18
|
Cấp giấy phép, gia hạn
giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học cơ sở
|
X
|
|
IV. TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Lĩnh vực môi trường
|
01
|
Thủ tục xác nhận kế hoạch
bảo vệ môi trường.
|
X
|
|
02
|
Thủ tục xác nhận đề án bảo
vệ môi trường đơn giản
|
X
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
03
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
X
|
|
04
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
X
|
|
05
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do
nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa
đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận
|
|
X
|
06
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng
nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất
|
X
|
|
07
|
Thủ tục Chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
X
|
|
08
|
Thủ tục Chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
|
X
|
09
|
Thủ tục Đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
X
|
|
10
|
Thủ tục Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và
chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng
đất đã có Giấy chứng nhận
|
X
|
|
11
|
Thủ tục Đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp
giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế
chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản
gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng
đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử
dụng đất vào doanh nghiệp
|
X
|
|
12
|
Thủ tục Đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
X
|
|
13
|
Thủ tục Đăng ký bổ sung
tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp
|
X
|
|
14
|
Thủ tục Đăng ký chuyển mục
đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
X
|
|
15
|
Thủ tục Đăng ký đất đai
lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
X
|
|
16
|
Thủ tục Đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
X
|
|
17
|
Thủ tục Đăng ký và cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
X
|
|
18
|
Thủ tục Đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
X
|
|
19
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
X
|
|
20
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
X
|
|
21
|
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
X
|
|
22
|
Thủ tục Đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
X
|
|
23
|
Thủ tục Gia hạn sử dụng
đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
X
|
|
24
|
Thủ tục Giải quyết tranh
chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện
|
X
|
|
25
|
Thủ tục Giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
X
|
26
|
Thủ tục Tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
X
|
|
27
|
Thủ tục Thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
X
|
|
28
|
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
X
|
|
29
|
Thủ tục Xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối
với trường hợp có nhu cầu
|
X
|
|
30
|
Thủ tục Xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
|
X
|
Lĩnh vực tài nguyên nước
|
31
|
Thủ tục đăng ký khai thác
nước dưới đất
|
X
|
|
V. XÂY DỰNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
01
|
Cấp giấy phép xây dựng đối
với nhà ở riêng lẻ
|
X
|
|
VI. HẢI QUAN
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A. Nhóm thủ tục liên
quan đến phân loại, xác định trước mã số, trước xuất xứ, xác định giá trị
|
01
|
Phân loại máy móc, thiết
bị nguyên chiếc dạng tháo rời
|
|
X
|
02
|
Thủ tục phân loại máy liên
hợp hoặc tổ hợp máy thuộc các Chương 84, Chương 85 và Chương 90 của Danh mục
hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam
|
|
X
|
03
|
Thủ tục kiểm tra và xác
định xuất xứ hàng hóa nhập khẩu
|
|
X
|
04
|
Thủ tục tham vấn trị giá
đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu
|
|
X
|
B. Nhóm thủ tục liên
quan đến miễn thuế, giảm thuế
|
05
|
Thủ tục xét miễn thuế đối
với hàng hóa là quà biếu, quà tặng, hàng mẫu không thuộc thẩm quyền của Bộ
Tài chính, Tổng cục Hải quan, Cục Hải quan; thuốc chữa bệnh là quà biếu, quà
tặng có trị giá vượt quá định mức miễn thuế nhưng do người Việt Nam định cư ở
nước ngoài gửi về cho thân nhân tại Việt Nam là gia đình có công với cách
mạng, thương binh, liệt sĩ, người già yếu không nơi nương tựa; hàng nhập khẩu
để bán tại cửa hàng miễn thuế, hàng nhập khẩu theo điều ước quốc tế
|
|
X
|
06
|
Xét giảm thuế đối với hàng
hóa xuất nhập khẩu bị hư hỏng, mất mát trong quá trình giám sát của cơ quan
Hải quan
|
|
X
|
C. Nhóm thủ tục Hải
quan đối với phương tiện vận tải
|
07
|
Thủ tục hải quan đối với ô
tô khi nhập cảnh (tạm nhập)
|
X
|
|
08
|
Thủ tục hải quan đối với ô
tô khi xuất cảnh (tái xuất)
|
X
|
|
09
|
Thủ tục hải quan đối với
phương tiện vận tải thủy (thuyền xuồng, ca nô) xuất cảnh, nhập cảnh qua cửa
khẩu biên giới đường sông
|
X
|
|
10
|
Thủ tục hải quan đối với
tàu biển xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh (thủ công-điện tử)
|
|
X
|
D. Nhóm thủ tục hoàn
thuế
|
11
|
Thủ tục hoàn thuế đối với
các trường hợp được xét hoàn thuế, không thu thuế theo Thông tư số
38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính
|
|
X
|
|
|
|
|
|
|
VII. THUẾ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
01
|
Thủ tục hoàn thuế
|
X
|
|
02
|
Triển khai dịch vụ nộp
thuế điện tử cho người nộp thuế thực hiện thuế đất đai, lệ phí trước bạ và
cho hộ cá nhân
|
X
|
|
03
|
Khai và nộp điện tử LPTB ô
tô, xe máy
|
|
X
|
04
|
Nộp thuế điện tử đối với
hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
|
X
|
VIII. VĂN HÓA THỂ THAO VÀ
DU LỊCH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
|
Mức độ 3
|
Mức độ 3
|
01
|
Thủ tục thông báo thực
hiện băng rôn quãng cáo nhất thời
|
X
|
|
02
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh
doanh karaoke
|
X
|
|
| |