|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
Số hiệu:
|
1418/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Dương Văn Thái
|
Ngày ban hành:
|
15/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1418/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
15 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT VÀ TRẢ
KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh tại Công văn số 257/VP-TTPVHCC ngày 14/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt
và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang (có Danh
mục TTHC chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, cơ quan có thủ hành
chính theo danh sách tại Điều 1 có trách nhiệm:
a) Đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền phê duyệt của lãnh đạo cấp phòng, chi cục: Bố trí đủ người làm
việc, trang thiết bị (ngoài thiết bị Trung tâm bố trí), khắc con dấu thứ
hai để thực hiện đóng dấu và trả kết quả tại Trung tâm, thời gian xong trước
ngày 25/7/2020.
b) Đối với thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền phê duyệt của lãnh đạo sở, cơ quan: Bố trí nhân sự đủ năng
lực, thẩm quyền làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; thực hiện
phân cấp, ủy quyền ký duyệt kết quả hoặc thực hiện ký số kết quả thủ tục hành
chính chuyển ra bộ phận một cửa tại Trung tâm để in, đóng dấu, trả kết quả;
khắc con dấu thứ hai và giao nhiệm vụ cho công chức thuộc sở làm việc tại Trung
tâm quản lý, đóng dấu, trả kết quả cho công dân, tổ chức; bố trí trang thiết bị
chuyên dùng (ngoài thiết bị Trung tâm bố trí) phục vụ in, trả kết quả.
Thời gian xong trước ngày 01/8/2020.
2. Công an tỉnh hướng dẫn các sở,
cơ quan có liên quan về cấp, quản lý, sử dụng con dấu thứ hai theo quy định
hiện hành.
3. Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh chuẩn bị đủ các điều kiện về cơ sở vật
chất, máy móc, thiết bị (ngoài các máy móc, thiết bị chuyên dùng do các sở,
ngành tự bố trí), đường truyền… để các sở, cơ quan thực hiện các nội dung
nêu tại Khoản 1 Điều này.
4. Sở Thông tin và Truyền thông
thực hiện việc kết nối, liên thông giữa Hệ thống phần mềm một cửa điện tử với
Phần mềm quản lý văn bản để phục vụ ký số, chuyển kết quả ra Trung tâm để in,
đóng dấu và trả kết quả thủ tục hành chính cho công dân; phối hợp với các sở,
ngành thay đổi quy trình nội bộ trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử.
5. Sở Tài chính tham mưu bố trí
kinh phí để Văn phòng UBND tỉnh triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh; Công an tỉnh;
Bảo hiểm xã hội tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục Thuế tỉnh; Công ty Điện lực Bắc Giang;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, các phòng, đơn vị;
+ Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Dương Văn Thái
|
DANH MỤC
TTHC THỰC HIỆN TIẾP
NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, IN, ĐÓNG DẤU VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ
HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày /7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Sở, cơ quan/Tên
thủ tục hành chính
|
Thẩm quyền phê
duyệt kết quả
|
Thời gian giải
quyết theo quy định (ngày làm việc)
|
Thời gian tiếp
nhận, giải quyết tại Trung tâm (ngày làm việc)
|
Ghi chú
|
I
|
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
|
|
|
|
1
|
Đăng ký thành lập Doanh nghiệp tư nhân
|
Cấp phòng
|
3
|
0,5
|
|
2
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên
|
Cấp phòng
|
3
|
0,5
|
|
3
|
Đăng ký thành lập Công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
Cấp phòng
|
3
|
0,5
|
|
4
|
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần
|
Cấp phòng
|
3
|
0,5
|
|
5
|
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh
|
Cấp phòng
|
3
|
0,5
|
|
6
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với DNTN, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
TH thay đổi địa
chỉ trong cùng địa bàn quản lý thuế
|
7
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối DNTN, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
9
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty TNHH, công ty cổ phần
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn
góp (Đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng
toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp,
đổi mới doanh nghiệp nhà nước.
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
14
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký
kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương khác
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
15
|
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
16
|
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh
nghiệp tư nhân
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
17
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
18
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
19
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
20
|
Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh
nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân,
công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
21
|
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Cấp phòng
|
1
|
60 phút
|
|
22
|
Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Cấp phòng
|
1
|
60 phút
|
|
23
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
24
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
25
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng
nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động.
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
27
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
28
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh
nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
29
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
30
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép
đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương)
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
31
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh
doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
32
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty
cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
33
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân
nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài
(đối với công ty cổ phần)
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
34
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
35
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
36
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời
hạn đã thông báo
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
37
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh (chỉ áp dụng đối với địa điểm kinh doanh)
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
38
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
Cấp phòng
|
3
|
60 phút
|
|
39
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
40
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Cấp phòng
|
3
|
60 phút
|
|
41
|
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Cấp phòng
|
3
|
1
|
|
42
|
Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
43
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
44
|
Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã
hội, môi trường
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
45
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
46
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
47
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
48
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
49
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
50
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
51
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
52
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
53
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
Cấp phòng
|
3
|
60 phút
|
|
54
|
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã
|
Cấp phòng
|
5
|
5
|
|
55
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp
tác xã
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
56
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập
doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
57
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
58
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
Cấp phòng
|
3
|
3
|
|
59
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác
xã
|
Cấp phòng
|
3
|
2
|
|
II
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ
thực vật
|
Cấp Chi cục
|
10
|
5
|
|
2
|
Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
Cấp Chi cục
|
3
|
2
|
|
3
|
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón
|
Cấp Chi cục
|
3
|
2
|
|
III
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH
|
|
|
|
|
1
|
Cấp lại, đổi, điều chỉnh nội dung trên sổ thẻ BHYT
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
- Trong ngày (trường
hợp không thay đổi thông tin);
- 03 ngày (trường
hợp có thay đổi thông tin)
|
- Trong buổi (trường
hợp không thay đổi thông tin);
- 02 ngày (trường
hợp có thay đổi thông tin)
|
Đã ký và đóng
dấu trên phôi thẻ
|
IV
|
SỞ TÀI CHÍNH
|
|
|
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
2
|
2
|
Đã thực hiện ủy
quyền cho công chức làm việc tại Trung tâm từ tháng 7/2019
|
V
|
SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
|
|
|
|
1
|
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
3
|
2
|
Thực hiện ủy
quyền hoặc ký số kết quả
|
2
|
Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội
địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
5
|
4
|
VI
|
SỞ XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đối với
sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
Giám đốc hoặc PGĐ
|
5
|
4
|
Thực hiện ủy
quyền hoặc ký số kết quả
|
Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1418/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
90
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|