|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1398/QĐ-UBND 2020 phê duyệt quy trình nội bộ thẩm quyền Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
1398/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Võ Ngọc Thành
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1398/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT 06 QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI, 04 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ 07 QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 51/TTr-STP ngày
24/12/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt 06 quy trình nội bộ mới, 04 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung,
bãi bỏ 07 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải
quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai.
(Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).
Điều 2. Điều khoản thi hành
Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
|
PHỤ LỤC I
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ
phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ
sơ
|
Thời
gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp (nếu có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô
tả quy trình
|
I.
|
LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1. Thu hồi Chứng chỉ hành nghề
luật sư
|
1
|
Bước 1
|
Rà soát đội ngũ luật sư
|
Công chức Phòng BTTP
|
07
ngày
|
|
Bộ
Tư pháp
|
(1) Công chức Phòng BTTP rà soát luật
sư thuộc trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư, trình Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét dự thảo văn bản
đề nghị Bộ Tư pháp thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư.
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
04
ngày
|
(2) Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt.
|
3
|
Bước 3
|
Ký trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
03
ngày
|
(3) Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản đề nghị Bộ Tư pháp thu hồi chứng chỉ hành nghề
luật sư kèm theo hồ sơ.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Bộ Tư pháp
|
15
ngày làm việc
|
(4) Bộ Tư pháp xem xét ban hành Quyết
định thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư, chuyển Sở Tư
pháp.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
01
ngày
|
(5) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho
người bị thu hồi chứng chỉ hành nghề luật sư.
|
Tổng
cộng
|
30
ngày
|
Thời gian thực hiện thủ tục theo
quy định: 30 ngày
|
2. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành
nghề luật sư theo quy
định tại Điều 18 của Luật Luật sư
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
|
Bộ Tư pháp
|
(1) Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. Sau khi hồ sơ đầy đủ
hợp lệ sẽ chuyển đến Phòng BTTP. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ thì hồ sơ chuyển vào ngày hôm sau.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức Phòng BTTP
|
03
ngày làm việc
|
(2) Công chức Phòng BTTP nghiên cứu
hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét dự thảo văn bản
đề nghị Bộ Tư pháp cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư. Lãnh đạo Phòng BTTP
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02
ngày làm việc
|
(3) Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản văn bản đề
nghị Bộ Tư pháp cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư kèm theo hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Ký trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01
ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Bộ Tư pháp
|
20
ngày
|
(4) Bộ Tư pháp xem xét ban hành Quyết
định cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư, chuyển Sở Tư pháp.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh
|
0,5
ngày làm việc
|
(5) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho bộ phận phát
hành và nhận lại kết quả, trả kết quả cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả trả kết quả cho công dân.
|
Tổng
cộng
|
27
ngày
|
|
Thời gian thực hiện thủ tục theo
quy định: 27 ngày
|
II
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
|
|
1. Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp bị miễn nhiệm)
|
1
|
Bước 1
|
Rà soát đội ngũ công chứng viên
|
Công chức Phòng BTTP
|
07
ngày
|
|
Bộ
Tư pháp
|
(1) Công chức Phòng BTTP rà soát đội
ngũ công chứng viên thuộc trường hợp bị miễn nhiệm, trình Lãnh đạo Phòng BTTP
xem xét dự thảo văn bản đề nghị Bộ Tư pháp miễn nhiệm.
|
2
|
Bước
2
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
04
ngày
|
|
(2) Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt.
|
3
|
Bước
3
|
Ký trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
03
ngày
|
(3) Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản
đề nghị Bộ Tư pháp miễn nhiệm công chứng viên, kèm theo hồ sơ.
|
4
|
Bước
4
|
Phê duyệt
|
Bộ Tư pháp
|
15
ngày làm việc
|
(4) Bộ Tư pháp xem xét ban hành Quyết
định miễn nhiệm công chứng viên, chuyển Sở Tư pháp.
|
5
|
Bước
5
|
Trả kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
01
ngày
|
(5) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả
cho người bị miễn nhiệm công chứng viên.
|
Tổng
cộng
|
30
ngày
|
|
Thời gian thực hiện thủ tục theo
quy định: 30 ngày
|
2
|
Thu hồi quyết định cho phép
thành lập Văn phòng công chứng
|
1
|
Bước 1
|
Rà soát Văn phòng công chứng
|
Công chức Phòng BTTP
|
07
ngày
|
|
UBND
tỉnh
|
(1) Công chức Phòng BTTP rà soát Văn phòng công chứng thuộc trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng, lập hồ sơ trình
Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét dự thảo văn bản đề nghị UBND
thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
04
ngày
|
(2) Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt.
|
3
|
Bước 3
|
Ký trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
03
ngày
|
(3) Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản
đề nghị thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng, kèm theo
hồ sơ.
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
UBND tỉnh
|
07 ngày
làm việc
|
(4) UBND tỉnh xem xét ban hành Quyết
định thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng, chuyển Sở Tư
pháp.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
01
ngày
|
(5) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho người
bị miễn nhiệm công chứng viên.
|
Tổng cộng
|
22
ngày
|
Thời gian thực hiện thủ tục theo
quy định: 22 ngày
|
III. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
1. Công nhận tương đương đào tạo
nghề thừa phát lại ở nước ngoài
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
|
Bộ
Tư pháp
|
(1) Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. Sau khi hồ sơ đầy đủ
hợp lệ sẽ chuyển đến Phòng BTTP. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ thì hồ sơ chuyển vào ngày hôm sau.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức Phòng BTTP
|
03 ngày làm việc
|
(2) Công chức Phòng BTTP nghiên cứu
hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét dự thảo Quyết định
công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề Thừa
phát lại ở nước ngoài của Bộ Tư pháp. Lãnh đạo Phòng
BTTP trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02 ngày làm việc
|
(3) Lãnh đạo Sở ký ban hành văn bản
văn bản đề nghị Bộ Tư pháp Quyết định công nhận tương đương đối với người được đào tạo nghề Thừa phát lại ở nước ngoài, kèm theo hồ sơ.
|
3
|
Bước 3
|
Ký trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
4
|
Bước 4
|
Phê duyệt
|
Bộ Tư pháp
|
30 ngày
|
(4) Bộ Tư pháp xem xét ban hành Quyết
định công nhận tương đương đối với người được đào tạo
nghề Thừa phát lại ở nước ngoài; chuyển Sở Tư pháp.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
tại TTPVHCC tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
(5) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho bộ phận phát hành và nhận
lại kết quả, trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả kết quả cho
công dân.
|
Tổng
cộng
|
37
ngày
|
Thời gian thực hiện thủ tục theo
quy định: 37 ngày
|
IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP
|
1
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
1
|
Bước 1
|
Lập hồ sơ
|
Công chức Phòng BTTP
|
04
ngày làm việc
|
|
|
(1) Công chức Phòng BTTP rà soát Văn
phòng giám định tư pháp thuộc trường hợp bị thu hồi Giấy
đăng ký hoạt động, lập hồ sơ trình Lãnh đạo Phòng BTTP
xem xét dự thảo Quyết định thu hồi
|
2
|
Bước 2
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02
ngày
|
(2) Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh đạo
Sở phê duyệt.
|
3
|
Bước 3
|
Ký trình Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01
ngày
|
(3) Lãnh đạo Sở ký Quyết định thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Công chức Phòng BTTP
|
Ngay
sau khi có kết quả
|
(4) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho
Văn phòng giám định tư pháp bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động
|
Tổng
cộng
|
07
ngày làm việc
|
Thời gian thực hiện thủ tục theo
quy định: 07 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI
BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ
PHÁP TỈNH GIA LAI
(Kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
TT
|
Các
bước
|
Trình
tự thực hiện
|
Bộ
phận, cán bộ công chức, viên chức giải quyết hồ
sơ
|
Thời
gian tiếp nhận và giải quyết hồ sơ
|
Cơ
quan phối hợp (nếu có)
|
Trình
các cấp có thẩm quyền cao hơn (nếu có)
|
Mô
tả quy trình
|
I.
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1. Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh
|
Trong ngày (Ngay sau khi tiếp nhận
hồ sơ)
|
|
|
(1) Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. Sau khi hồ sơ đầy đủ hợp
lệ sẽ chuyển đến Phòng BTTP. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hồ sơ chuyển
vào ngày hôm sau.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức Phòng BTTP
|
01 ngày làm việc
|
|
|
(2) Công chức Phòng BTTP nghiên cứu
hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng BTTP dự thảo Văn bản chỉ định tổ chức hành nghề
công chứng nhận người tập sự và cử công chứng viên hướng dẫn tập sự. Lãnh đạo
Phòng BTTP xem xét trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
Thẩm định trình ký
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
01 ngày làm việc
|
|
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
|
|
(3) Lãnh đạo Sở ký Văn bản của Sở
Tư pháp chỉ định một tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự và cử công
chứng viên hướng dẫn tập sự và chuyển cho Phòng BTTP để chuyển Bộ phận văn
thư phát hành
|
4
|
Bước 4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận kết quả của
Phòng BTTP
|
|
|
(4) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho bộ phận phát hành và nhận
lại kết quả trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận.
|
Tổng
cộng
|
03 ngày làm việc
|
|
|
Thời gian thực hiện theo quy định:
03 ngày làm việc.
|
2. Xóa đăng ký hành nghề của
công chứng viên
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh
|
Trong ngày (Ngay sau khi tiếp nhận
hồ sơ)
|
|
|
(1) Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. Sau khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ sẽ chuyển đến
Phòng BTTP. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hồ sơ chuyển vào ngày hôm sau.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức Phòng BTTP
|
03 ngày làm việc
|
(2) Công chức Phòng BTTP nghiên cứu
hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng BTTP dự thảo Quyết định xóa đăng ký hành nghề và
thu hồi thẻ công chứng viên. Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét trình Lãnh đạo Sở
phê duyệt
|
Thẩm định trình ký
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
(3) Lãnh đạo Sở ký Quyết định xóa
đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên Chuyển cho Phòng BTTP để chuyển
Bộ phận văn thư phát hành
|
4
|
Bước
4
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận kết quả của
Phòng BTTP
|
(4) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho bộ phận phát hành và nhận
lại kết quả trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận.
|
Tổng cộng
|
07 ngày làm việc
|
Thời gian thực hiện theo quy định:
07 ngày làm việc.
|
II. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ
PHÁP
|
1. Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư
pháp
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh
|
Trong ngày (Ngay sau khi tiếp nhận
hồ sơ)
|
|
|
(1) Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. Sau khi hồ sơ đầy đủ hợp
lệ sẽ chuyển đến Phòng BTTP. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hồ sơ chuyển
vào ngày hôm sau.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều phối thẩm định
|
Công chức Phòng BTTP
|
03 ngày làm việc
|
(2) Công chức Phòng BTTP nghiên cứu
hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét đề xuất quyết định thu hồi Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt.
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 ngày làm việc
|
(3) Lãnh đạo Sở ký quyết định thu hồi
Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
4
|
Bước 4
|
Phát hành kết quả
|
Công chức Phòng BTTP và Bộ phận
phát hành
|
Ngay sau khi tiếp nhận kết quả từ
Lãnh đạo Sở
|
(4) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho bộ phận phát hành và nhận
lại kết quả trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận kết quả của
Phòng BTTP
|
(5) Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho công dân
|
Tổng
cộng
|
07
ngày làm việc
|
Thời gian thực hiện thủ tục theo
quy định: 07 ngày làm việc
|
2. Cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong
trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
1
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh
|
Trong ngày (Ngay sau khi tiếp nhận
hồ sơ)
|
|
|
(1) Hồ sơ nộp tại Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả tại TTPVHCC tỉnh. Sau khi hồ sơ đầy đủ hợp lệ sẽ chuyển đến Phòng BTTP. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15
giờ thì hồ sơ chuyển vào ngày hôm sau.
|
2
|
Bước 2
|
Chủ trì điều
phối thẩm định
|
Công chức Phòng BTTP
|
02 ngày làm việc
|
(2) Công chức Phòng BTTP nghiên cứu hồ sơ, trình Lãnh đạo Phòng BTTP xem xét đề xuất cấp lại Giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp. Lãnh đạo Phòng BTTP trình Lãnh
đạo Sở phê duyệt.
|
Thẩm định phê duyệt
|
Lãnh đạo Phòng BTTP
|
02 ngày làm việc
|
3
|
Bước 3
|
Phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày làm việc
|
(3) Lãnh đạo Sở ký cấp lại Giấy
đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
4
|
Bước 4
|
Phát hành kết quả
|
Công chức Phòng BTTP và Bộ phận
phát hành
|
Ngay sau khi tiếp nhận kết quả từ
Lãnh đạo Sở
|
(4) Sau khi nhận kết quả từ Lãnh đạo
Sở. Công chức Phòng BTTP thực hiện chuyển kết quả cho bộ phận phát hành và nhận
lại kết quả trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận.
|
5
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại
TTPVHCC tỉnh
|
Ngay sau khi tiếp nhận kết quả của
Phòng BTTP
|
(5) Bộ phận trả kết quả trả kết quả cho công dân
|
Tổng cộng
|
|
|
05
ngày làm việc
|
Thời gian thực hiện thủ tục theo
quy định: 05 ngày làm việc
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI
BỘ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT
|
Tên
thủ tục
|
Quyết
định công bố bãi bỏ
|
Quyết
định công bố Quy trình nội bộ giải quyết TTHC
|
I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ
|
1
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư
trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày
03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày
16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
II. LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN
|
1
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề đấu giá trong trường hợp thôi hành nghề theo nguyện
vọng
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày
03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày
16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
III. LĨNH VỰC THỪA PHÁT LẠI
|
1
|
Bổ nhiệm lại thừa phát lại
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày
03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày
16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG
|
1
|
Thay đổi công
chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận
tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày
03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày
16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
V. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
1
|
Thu hồi Giấy đăng ký tham gia trợ
giúp pháp lý
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày
03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 16/8/2019
của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Đề nghị thanh toán chi phí thực hiện
vụ việc trợ giúp pháp lý tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày
03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày
16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
3
|
Thu hồi thẻ Cộng tác viên trợ giúp
pháp lý
|
Quyết định số 2394/QĐ-BTP ngày
03/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày
16/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt 06 quy trình nội bộ mới, 04 được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ 07 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1398/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt 06 quy trình nội bộ mới, 04 được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ 07 quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai
566
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|