|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1398/QĐ-UBND 2018 Bộ Chỉ số xác định kết quả cải cách hành chính Phú Thọ
Số hiệu:
|
1398/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Minh Châu
|
Ngày ban hành:
|
18/06/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1398/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 18
tháng 6 năm 2018
|
QUYẾT
ĐỊNH
V/V
BAN HÀNH BỘ CHỈ SỐ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH; UBND HUYỆN, THÀNH, THỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 225/QĐ-TTg ngày 04/02/2016
của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch CCHC nhà nước giai đoạn 2016 -
2020;
Căn cứ Quyết định số 2948/QĐ-BNV ngày
28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ phê duyệt Đề án “Xác định chỉ số cải cách
hành chính của các bộ, cơ quan ngang bộ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương”;
Căn cứ Kế hoạch số 5491/KH-UBND ngày
31/12/2015 của UBND tỉnh Phú Thọ về cải cách hành chính nhà nước tỉnh Phú Thọ
giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 2365/QĐ-UBND ngày
19/9/2016 của UBND tỉnh, ban hành Đề án thực hiện khâu đột phá về CCHC; trọng
tâm là cải cách TTHC trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 809/QĐ-UBND ngày
13/4/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế đánh giá, xác định Chỉ số cải cách
hành chính; Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của
các sở, ban, ngành; UBND huyện, thành, thị.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ
trình số 618/TTr-SNV ngày 13 6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải
cách hành chính của các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành, thị trên địa bàn
tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan,
thực hiện việc đánh giá, xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban,
ngành; UBND các huyện, thành, thị, trình Chủ tịch UBND tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Bộ Chỉ
số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban,
ngành; UBND huyện, thành, thị được ban hành kèm theo Quyết định số 809/QĐ-UBND
ngày 13/4/2017 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành, thị chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- TTTU, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Báo Phú Thọ, Đài PTTH tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- Lưu:
VT, KSTTHC, TH3.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Minh Châu
|
BỘ
CHỈ SỐ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
- LĨNH VỰC;
- TIÊU CHÍ;
- TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN.
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá kết
quả thực hiện CCHC
|
Điểm điều tra xã hội
học
|
Tổng điểm = (5)+(6)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Điểm do sở, ban,
ngành tự đánh giá
|
Điểm do Hội đồng thẩm
định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN
CCHC CỦA SỞ, BAN, NGÀNH
|
65
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH
CCHC
|
13
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm của sở, ban, ngành
|
04
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành kế hoạch.
|
01
|
|
|
|
|
- Kế hoạch CCHC năm phải được ban hành trong
Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch;
|
|
Ban hành kịp thời (trong Quý IV của
năm trước liền kề năm kế hoạch): 01 điểm
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 1 của năm kế hoạch:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau 31/01 của năm kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng Kế hoạch CCHC
|
01
|
|
|
|
|
Kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định
|
|
Xác định đầy đủ các
nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình tổng thể CCHC của
Chính phủ và các Văn bản chỉ đạo CCHC của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Phú Thọ: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả đầu ra của
Kế hoạch CCHC phải được xác định cụ thể, rõ ràng và phân định rõ trách nhiệm
tổ chức triển khai, thời gian phải hoàn thành: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch cải cách hành
chính
|
02
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm
của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định
|
|
Đạt từ 95% nội dung chương trình/kế
hoạch đã đề ra: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 75% đến dưới 95% nội dung
chương trình/kế hoạch đã đề ra: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 75% nội dung chương
trình/kế hoạch đã đề ra: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% nội dung chương trình/kế hoạch
đã đề ra:
0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC
|
03
|
|
|
|
|
Kết quả thẩm định của Sở Nội vụ
|
1.2.1
|
Số lượng và nội dung báo cáo theo
đúng hướng dẫn của UBND tỉnh: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả các báo cáo
CCHC được gửi đúng thời gian quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả các báo
cáo đột xuất khác, hoặc đề nghị tham gia văn bản dự thảo, theo yêu
cầu của UBND tỉnh hoặc của Sở Nội vụ về CCHC đều được thực hiện
nghiêm túc, và được gửi kịp thời gian theo đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra cải cách hành chính
|
03
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm
của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền (Kế
hoạch kiểm tra CCHC của cơ quan, đơn vị có thể được xây dựng kế hoạch riêng;
hoặc xây dựng trong Kế hoạch CCHC năm)
|
1.3.1
|
Tỷ lệ số phòng chuyên môn, đơn vị trực thuộc
sở, ban, ngành được kiểm tra trong năm.
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
Trên 30% số cơ quan, đơn vị được kiểm
tra trong năm: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 - 30% số cơ quan, đơn vị được kiểm
tra trong năm: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị được kiểm
tra trong năm: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện sau kiểm tra
|
1,5
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% các vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% các vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Tuyền truyền CCHC
|
02
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm
vụ CCHC năm của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm
quyền
|
1.4.1
|
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC
|
01
|
|
|
|
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm của các sở, ban,
ngành có thể được ban hành Kế hoạch riêng, hoặc được xây dựng một mục riêng
trong Kế hoạch CCHC năm.
|
|
Có ban hành: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đạt từ 95% kế hoạch trở
lên: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 75% - dưới 95% kế hoạch:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 75% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua, khen thưởng
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị;
Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
Có thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG DỰ THẢO VÀ TỔ CHỨC
THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ,
BAN, NGÀNH
|
10
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tham mưu với UBND tỉnh trong việc
xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL), được giao tại các
VBQPPL của cấp trên (theo lĩnh vực phụ trách) trình cấp có thẩm quyền ban
hành
|
1,5
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh
giá của Sở Tư pháp
|
|
100% VBQPPL thuộc lĩnh vực tham mưu,
phụ trách được xây dựng, ban hành đúng thời gian, quy trình, đúng thẩm quyền:
1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% VBQPPL thuộc lĩnh vực tham
mưu, phụ trách được xây dựng, ban hành đúng quy trình, đúng thẩm quyền: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Tham mưu với UBND tỉnh trong việc
triển khai, thực hiện các VBQPPL của cấp trên (theo lĩnh vực phụ trách)
|
1,5
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh
giá của Sở Tư pháp
|
|
Kịp thời tham mưu với UBND tỉnh
trong việc triển khai, thực hiện các VBQPPL của cấp trên (theo lĩnh vực phụ
trách): 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa kịp thời tham mưu với UBND tỉnh
trong việc triển khai, thực hiện các VBQPPL của cấp trên (theo lĩnh vực phụ
trách): 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của sở, ban, ngành.
|
01
|
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo
cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% Kế hoạch:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% Kế hoạch:
0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% Kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
03
|
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo
cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp
|
2.4.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành pháp luật của sở, ban, ngành
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% Kế hoạch:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% Kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo về tình hình theo
dõi thi hành pháp luật của sở, ban, ngành
|
01
|
|
|
|
|
Thời gian quy định nộp báo cáo (Do Sở Tư
pháp)
|
|
Báo cáo đúng nội dung và đúng thời
gian quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3
|
Xử lý kết quả theo dõi tình hình thi hành
pháp luật của sở, ban, ngành
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến
nghị xử lý kết quả theo dõi THPL theo thẩm quyền: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả theo dõi THPL theo thẩm quyền: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Rà soát văn bản QPPL
|
03
|
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Báo cáo của cơ quan, đơn
vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp
|
2.5.1
|
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả rà soát
thường xuyên VBQPPL
|
01
|
|
|
|
|
Thời gian quy định nộp báo cáo (Do Sở Tư
pháp)
|
|
Báo cáo đúng nội dung và kịp thời
gian theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không kịp thời gian quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.5.2
|
Tổ chức thực hiện rà soát VBQPPL chuyên đề
theo hướng dẫn
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về nội dung và thời
gian hoàn thành: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định về nội dung hoặc
thời gian: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.5.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
01
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TTHC
|
11
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Rà soát, đánh giá thủ tục hành chính
|
06
|
|
|
|
|
Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của cơ
quan, đơn vị; báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị; Kết
quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền
|
3.1.1
|
Ban hành Kế hoạch rà soát, đánh giá TTHC của
sở, ban, ngành theo quy định của UBND tỉnh
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trước ngày 31/01 của năm kế
hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau ngày 31/01 của năm kế
hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Mức độ thực hiện kế hoạch
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 95% kế hoạch trở
lên: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 75% - dưới 95% kế
hoạch: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 75% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Kết quả đạt được
sau rà soát
|
04
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% TTHC trở lên thuộc lĩnh vực
phụ trách, thực hiện cắt giảm tối đa thời hạn giải quyết hoặc quy trình giải quyết
so với quy định của Trung ương (ở cả ba cấp tỉnh, huyện, xã): 04 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 60% - dưới 80% TTHC thuộc lĩnh vực
phụ trách thực hiện cắt giảm tối đa thời hạn giải quyết và quy trình giải quyết
so với quy định của Trung ương (ở cả ba cấp tỉnh, huyện, xã): 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 40% - dưới 60% TTHC thuộc lĩnh vực
phụ trách thực hiện cắt giảm tối đa thời hạn giải quyết và quy trình giải quyết
so với quy định của Trung ương (ở cả ba cấp tỉnh, huyện, xã): 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 40% TTHC thuộc lĩnh vực phụ
trách thực hiện cắt giảm tối đa thời hạn giải quyết và quy trình giải quyết so
với quy định của Trung ương (ở cả ba cấp tỉnh, huyện, xã): 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của sở, ban, ngành, theo quyết định công bố bộ TTHC của Chủ
tịch UBND tỉnh và cấp có thẩm quyền
|
02
|
|
|
|
|
Kế hoạch rà soát,
đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị; báo cáo kết quả rà soát, đánh giá TTHC của
cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền
|
3.2.1
|
Công khai tại Bộ phận tiếp nhận
& trả kết
quả của sở, ban, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được niêm
yết, công khai tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết
quả của sở, ban, ngành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% dưới 100%
TTHC được niêm yết, công khai tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết
quả của sở, ban, ngành: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% TTHC được
niêm yết công khai tại Bộ phận tiếp nhận & trả kết
quả của sở, ban, ngành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Công khai trên Trang thông tin
điện tử của sở, ban, ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC được niêm
yết, công khai trên Trang thông tin điện tử của sở, ban, ngành: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% dưới 100% TTHC
được niêm yết, công khai trên Trang thông tin điện tử của sở, ban, ngành: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% TTHC được
niêm yết, công khai trên Trang thông tin điện tử của sở, ban, ngành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Báo cáo hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính
|
02
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả rà
soát, đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ
quan có thẩm quyền
|
|
Báo cáo đủ số lượng,
đúng nội dung, thời gian gửi báo cáo đúng quy định: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đủ số lượng,
đúng nội dung, nhưng chưa đúng thời gian gửi báo cáo theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo hoặc
có 02 báo cáo trở lên chậm so với thời gian quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Công tác tiếp nhận,
xử lý phản ánh kiến nghị về quy định hành chính
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả rà soát,
đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có
thẩm quyền
|
|
Thực hiện nghiêm
túc và đầy đủ các quy định của Chính phủ và của UBND tỉnh: 01điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Có thực hiện nhưng chưa
nghiêm túc và đầy đủ các quy định của Chính phủ và của UBND tỉnh: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện
nghiêm túc và đầy đủ các quy định của Chính phủ và của UBND tỉnh: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
04
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Sắp xếp tổ chức bộ máy và kiện toàn
chức năng nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị và đơn vị trực thuộc.
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh
tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền
|
|
Thực hiện đúng quy định: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo tại đơn vị.
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số
lượng lãnh đạo sở và tương đương: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số
lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc sở và tương đương:0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế được cấp có thẩm quyền giao.
|
02
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành
chính.
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng đúng quy định về số lượng và
Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của cơ quan, đơn
vị: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Sử dụng chưa đúng quy định về số lượng
và Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của cơ quan,
đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về quản lý biên chế được
giao của các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc các sở, banh, ngành.
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 1điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng theo quy định :
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
08
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm
|
02
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định
của Sở Nội vụ
|
5.1.1
|
Thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo vị
trí việc làm được phê duyệt
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thực hiện cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên
chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị trí
lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thanh
tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
100% số lãnh đạo cấp Phòng và tương
đương được bổ nhiệm đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo cấp Phòng và
tương đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Việc bố trí công chức, viên chức
theo đúng quy định về chuyên môn, nghiệp vụ theo Đề án vị trí việc làm
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thanh
tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
Thực hiện đúng 100%: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Thực hiện chính sách tinh giản biên
chế giai đoạn 2015 - 2021, theo Kế hoạch của UBND tỉnh
|
1.5
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định
của Sở Nội vụ
|
5.4.1
|
Xây dựng và ban hành Đề án tinh giản biên
chế giai đoạn 2015 - 2021 của cơ quan, đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Đề án: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành Đề án: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Mức độ thực hiện chính sách tinh giản biên
chế Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015 - 2021 của cơ quan, đơn vị (đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đảm bảo 100% theo Đề án:
01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100% theo Đề án: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Tỷ lệ công chức, viên chức tham gia
các Lớp đào tạo, bồi dưỡng theo KH của tỉnh
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định
của Sở Nội vụ
|
|
100% tham gia đầy đủ: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% đến dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Đánh giá, phân loại công chức, viên
chức
|
1.5
|
|
|
|
|
|
5.6.1
|
Thực hiện trình tự, thủ tục đánh giá, phân
loại công chức, viên chức theo quy định
|
0.5
|
|
|
|
|
Văn bản tổ chức thực hiện của cơ quan, đơn
vị
|
|
Đúng quy định: 05 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định : 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Kết quả xếp loại CB,CC,VC
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị có 100% CB, CC, VC xếp loại
hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên: 1điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị có từ 80% - đến dưới 100% CB,
CC, VC xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị có từ 70% - dưới 80% CB,CC,VC
hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
03
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết
quả thẩm tra của Sở Tài chính
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, ban, ngành
|
01
|
|
|
|
|
|
|
100% số đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
sở, ban, ngành thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số đơn vị sự nghiệp công lập
thuộc sở, ban, ngành thực hiện đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Xây dựng và thực hiện Quy chế chi tiêu
nội bộ tại các sở, ban, ngành
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định, đảm bảo chất lượng:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, chất lượng hạn
chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Công khai tài chính
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định : 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH CHÍNH
|
07
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Triển khai, thực hiện phần mềm Quản
lý văn bản và điều hành
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và BC của cơ quan, đơn vị;
Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Có triển khai, thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai, thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Triển khai, thực hiện hệ thống Một cửa
điện tử tích hợp Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú thọ
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và BC của cơ quan, đơn vị;
Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Có triển khai, thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai, thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ phòng chuyên môn và đơn vị trực
thuộc sử dụng mạng LAN để trao đổi công việc
|
0,5
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và BC của cơ quan, đơn vị;
Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Đạt 100% số cơ
quan: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - dưới 100% số cơ quan: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số cơ quan: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Mức độ sử dụng thư điện tử trong
trao đổi, giải quyết công việc của cán bộ, công chức
|
0,5
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và BC của cơ quan, đơn vị;
Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Đạt 100% số cán bộ,
công chức sử dụng: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% - dưới 100% cán bộ,
công chức sử dụng: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 60% cán bộ, công
chức sử dụng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích (BCCI)
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm
tra của Sở Thông tin và Truyền thông
|
7.5.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ
BCCI
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 5% - dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua
dịch vụ BCCI
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ TTHC: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Số lượng TTHC được cung cấp dịch vụ
công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và BC của cơ quan, đơn vị;
Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Có 70% TTHC được cung cấp dịch vụ
công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 30% - dưới 70% TTHC được cung cấp
dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 10% - dưới 30% TTHC được cung
cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Có dưới 10% TTHC được cung cấp dịch vụ
công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Áp
dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
vào hoạt động của sở, ban, ngành
|
02
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra
của Sở Khoa học và Công nghệ
|
7.7.1
|
Xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng đối với các hoạt động liên quan đến thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
01
|
|
|
|
|
|
|
100% các TTHC được đưa vào áp dụng trong
Hệ thống quản lý chất lượng: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100% các TTHC được đưa
vào áp dụng trong Hệ thống quản lý chất lượng: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75% các TTHC được đưa vào áp dụng
trong Hệ thống quản lý chất lượng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quyết định công bố kịp thời:
01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành, hoặc ban hành Quyết
định công bố chưa kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG
|
09
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Thực hiện cơ chế một cửa,
cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai của cơ quan, đơn vị; Kết
quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
Sở, ban, ngành thực hiện nghiêm chỉnh
theo các quy định của Chính phủ và của tỉnh: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Sở, ban, ngành chưa thực hiện nghiêm
chỉnh theo các quy định của Chính phủ và của tỉnh: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết theo cơ chế một cửa tại Sở, ban, ngành
|
02
|
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra,
kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của Sở, ban, ngành được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa:
02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở, ban, ngành được đưa vào giải quyết theo
cơ chế một cửa: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của Sở, ban, ngành được đưa vào giải quyết theo cơ chế một
cửa: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
Số lượng TTHC được giải quyết theo
cơ chế một cửa liên thông
|
01
|
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra,
kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
5 TTHC trở lên: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 2 - 4 TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Có 01 TTHC: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02
|
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn
vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
8.4.1
|
Diện tích nhà làm việc Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo diện tích từ 40m² trở
lên : 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đạt từ
20m² - dưới 40m² : 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đạt dưới
20m² : 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.4.2
|
Đạt chuẩn về trang thiết bị cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt chuẩn: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
03
|
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra,
kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
8.5.1
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết đúng và sớm hẹn
tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
02
|
|
|
|
|
|
|
Trên 98% tổng số hồ sơ được tiếp nhận:
02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 98% tổng số hồ sơ được
tiếp nhận: 01điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% tổng số hồ sơ được tiếp nhận:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.5.2
|
Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc
viết thư xin lỗi cá nhân, tổ chức khi trả kết quả chậm hoặc có sai sót thuộc
về phía cơ quan hành chính
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn
vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
Có ban hành văn bản và tổ chức thực
hiện tại sở, ban, ngành: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành văn bản và không tổ
chức thực hiện tại sở, ban, ngành: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA CẢI
CÁCH HÀNH CHÍNH
|
33
|
|
|
|
|
|
1
|
Có sáng kiến CCHC nổi bật, điển hình
được UBND tỉnh ghi nhận
|
03
|
|
|
|
|
Văn bản ghi nhận, hoặc báo cáo của UBND tỉnh
|
2
|
Không có trường hợp cán bộ, công chức,
viên chức vi phạm bị xử lý kỷ luật hoặc xử lý trách nhiệm hình sự
|
02
|
|
|
|
|
Báo cáo của UBND tỉnh; Kết quả thanh tra,
kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
3
|
Chất lượng chỉ đạo, điều hành CCHC của
sở, ban, ngành
|
02
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
4
|
Công tác chỉ đạo, đôn đốc thực hiện
các nhiệm vụ theo thẩm quyền của sở, ban, ngành
|
02
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
5
|
Tác động đến chất lượng thể chế thuộc
phạm vi quản lý của sở, ban, ngành.
|
06
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống các
văn bản quản lý, điều hành của sở, ban, ngành
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
5.2
|
Tính hợp pháp, hợp lý của hệ thống các văn
bản quản lý, điều hành của sở, ban, ngành
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
5.3
|
Tính khả thi của hệ thống các văn bản quản
lý, điều hành của sở, ban, ngành
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
5.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý
các bất cập, vướng mắc về thực thi pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
sở, ban, ngành
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
6
|
Tác động đến tình hình giải quyết thủ
tục hành chính
|
7,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
6.1
|
Sự thuận tiện trong việc tiếp cận các TTHC
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của sở, ban, ngành
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
6.2
|
Sự hài lòng trong việc tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
6.3
|
Sự hài lòng về tinh thần, thái độ phục vụ của
công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
6.4
|
Sự hài lòng về năng lực chuyên môn của công
chức giải quyết thủ tục hành chính
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
6.5
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền
hạn để trục lợi cá nhân.
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
7
|
Tác động đến quản lý tài chính công
|
4.5
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Tính công khai, minh bạch về sử dụng nguồn
kinh phí tiết kiệm
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
7.2
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự
chủ tại cơ quan hành chính nhà nước
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
7.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự
chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
8
|
Tác động đến hiện đại hóa nền hành
chính
|
06
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Tính kịp thời của thông tin cung cấp trên Cổng/Trang
Thông tin điện tử sở, ban, ngành
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
8.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực
quản lý trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của sở, ban, ngành
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
8.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai
thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của sở, ban, ngành
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
8.4
|
Tính hiệu quả trong việc áp dụng quy trình
ISO
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
III
|
ĐIỂM CỘNG - ĐIỂM TRỪ
|
02
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan, đơn vị thực hiện tự chấm điểm;
tổng hợp các tài liệu kiểm chứng; thực hiện điều tra xã hội học, đúng quy định
hoặc nộp đúng thời hạn: Cộng 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ quan, đơn vị thực hiện tự chấm điểm;
tổng hợp các tài liệu kiểm chứng; thực hiện điều tra xã hội học, chưa đúng
quy định, hoặc nộp chậm thời hạn: Trừ 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM CHỈ SỐ CCHC (= I + II +
III)
|
100
|
|
|
|
|
|
BỘ CHỈ SỐ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ CẢI CÁCH
HÀNH CHÍNH CỦA UBND HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND
ngày /6/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
- LĨNH VỰC;
- TIÊU CHÍ;
- TIÊU CHÍ THÀNH PHẦN.
|
Điểm tối đa
|
Điểm đánh giá kết
quả thực hiện CCHC
|
Điểm điều tra xã hội
học
|
Tổng điểm = (5)+(6)
|
Tài liệu kiểm chứng
|
Điểm do cấp huyện tự
đánh giá
|
Điểm do Hội đồng thẩm
định
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
I
|
NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC
HIỆN CCHC CỦA CẤP HUYỆN
|
65
|
|
|
|
|
|
1
|
CÔNG TÁC CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH
CCHC
|
14
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Kế hoạch CCHC năm của UBND huyện, thị
xã, thành phố
|
04
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thời gian ban hành kế hoạch.
|
01
|
|
|
|
|
Kế hoạch CCHC năm phải được ban hành trong
Quý IV của năm trước liền kề năm kế hoạch;
|
|
Ban hành kịp thời (trong Quý IV của
năm trước liền kề năm kế hoạch): 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành trong tháng 1 của năm kế hoạch:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
Ban hành sau 31/01 của năm kế hoạch:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Chất lượng Kế hoạch CCHC
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm
của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định
|
|
Xác định đầy đủ các
nhiệm vụ CCHC trên các lĩnh vực theo Chương trình tổng thể CCHC của
Chính phủ và các Văn bản chỉ đạo CCHC của Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh Phú Thọ: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Kết quả đầu ra của
Kế hoạch CCHC phải được xác định cụ thể, rõ ràng và phân định rõ trách nhiệm
tổ chức triển khai, thời gian phải hoàn thành: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.1.3
|
Mức độ thực hiện Kế hoạch cải cách hành
chính
|
02
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 95% nội dung chương trình/kế
hoạch đã đề ra: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 75% đến dưới 95% nội dung
chương trình/kế hoạch đã đề ra: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 60% đến dưới 75% nội dung
chương trình/kế hoạch đã đề ra: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 60% nội dung chương trình/kế hoạch
đã đề ra:
0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Thực hiện chế độ báo
cáo CCHC
|
03
|
|
|
|
|
Kết quả thẩm định của Sở Nội vụ
|
1.2.1
|
Số lượng và nội dung báo cáo theo
đúng hướng dẫn của UBND tỉnh: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tất cả các báo cáo
CCHC được gửi đúng thời gian quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tất cả các báo
cáo đột xuất khác trong năm, các đề nghị tham gia văn bản dự thảo về
CCHC,
theo yêu cầu của UBND tỉnh hoặc của Sở Nội vụ về CCHC đều được thực
hiện nghiêm túc và được gửi kịp thời gian theo đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Kiểm tra cải cách hành chính
|
03
|
|
|
|
|
B/c kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm của
cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền (Kế hoạch
kiểm tra CCHC của cơ quan, đơn vị có thể được xây dựng kế hoạch riêng; hoặc xây
dựng trong Kế hoạch CCHC năm)
|
1.3.1
|
Tỷ lệ số cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp
huyện và đơn vị hành chính cấp xã được kiểm tra trong năm.
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
Trên 30% số cơ quan, đơn vị được kiểm
tra trong năm: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 20 - 30% số cơ quan, đơn vị được
kiểm tra trong năm: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 20% số cơ quan, đơn vị được kiểm
tra trong năm: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.3.2
|
Xử lý các vấn đề phát hiện sau kiểm tra
|
1.5
|
|
|
|
|
|
|
100% các vấn đề phát hiện được xử lý
hoặc kiến nghị xử lý: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% các vấn đề phát
hiện được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 85% các vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 70% các vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Tuyền truyền CCHC
|
02
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ CCHC năm
của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
1.4.1
|
Ban hành Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm
|
01
|
|
|
|
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm của các sở, ban,
ngành có thể được ban hành Kế hoạch riêng, hoặc được xây dựng một mục riêng
trong Kế hoạch CCHC năm.
|
|
Có ban hành Kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành Kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.4.2
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch tuyên truyền
CCHC
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành đạt từ 95% kế hoạch trở
lên: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 75% - dưới 95% kế hoạch:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 75% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Gắn kết quả thực hiện CCHC với công
tác thi đua, khen thưởng
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị;
Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
Có thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Sáng kiến trong cải cách hành chính
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Có sáng kiến: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không có sáng kiến: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
XÂY DỰNG, BAN HÀNH VÀ TỔ
CHỨC THỰC HIỆN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TẠI CẤP HUYỆN
|
10
|
|
|
|
|
Phạm vi: Chỉ đánh giá VBQPPL của HĐND, UBND
cấp huyện ban hành theo quy định
|
2.1
|
Phổ biến giáo dục pháp luật thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của cấp huyện.
|
02
|
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo
cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% Kế hoạch:
01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 70% - dưới 85% Kế hoạch:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 70% Kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Theo dõi tình hình thi hành pháp luật
|
03
|
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo
cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp
|
2.2.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch theo dõi tình
hình thi hành pháp luật của cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% Kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% Kế hoạch:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% Kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Thực hiện chế độ báo cáo về tình hình theo
dõi thi hành pháp luật của cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
Thời gian quy định nộp báo cáo (Do Sở Tư
pháp)
|
|
Báo cáo đúng nội dung và đúng thời
gian quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không đúng thời gian quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.2.3
|
Xử lý kết quả theo dõi tình hình thi hành
pháp luật của cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành đầy đủ văn bản xử lý/kiến nghị
xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành đầy đủ văn bản xử
lý/kiến nghị xử lý kết quả TDTHPL theo thẩm quyền: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Rà soát văn bản QPPL
|
03
|
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo
cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp
|
2.3.1
|
Thực hiện chế độ báo cáo kết quả rà soát
thường xuyên VBQPPL
|
01
|
|
|
|
|
Thời gian quy định nộp báo cáo (Do Sở Tư
pháp)
|
|
Báo cáo đúng nội dung và kịp thời
gian theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo không đúng nội dung hoặc
không kịp thời gian quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.3.2
|
Tổ chức thực hiện rà soát VBQPPL chuyên đề
theo hướng dẫn
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định về nội dung và thời
gian hoàn thành: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định về nội dung hoặc
thời gian: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.3.3
|
Xử lý kết quả rà soát
|
01
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Kiểm tra, xử lý văn bản QPPL
|
02
|
|
|
|
|
Đánh giá dựa trên Kế hoạch đã ban hành; Báo
cáo của cơ quan, đơn vị; báo cáo đánh giá của Sở Tư pháp
|
2.4.1
|
Mức độ hoàn thành Kế hoạch kiểm tra, xử lý
VBQPPL thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành 100% kế hoạch: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành từ 85% - dưới 100% kế hoạch:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Hoàn thành dưới 85% kế hoạch: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2
|
Xử lý vấn đề phát hiện qua kiểm tra
|
01
|
|
|
|
|
|
|
100% vấn đề phát hiện được xử lý hoặc
kiến nghị xử lý: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% - dưới 100% số vấn đề phát hiện
được xử lý hoặc kiến nghị xử lý: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% số vấn đề phát hiện được xử
lý hoặc kiến nghị xử lý: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3
|
CẢI CÁCH TTHC
|
07
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Cập nhật, công khai TTHC thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện, theo quyết định công bố bộ
TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
03
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả của cơ quan, đơn vị; Kết quả
thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền
|
3.1.1
|
Cập nhật, công khai tại Bộ phận tiếp
nhận & trả kết
quả của cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện được cập nhật, công khai kịp thời tại Bộ phận
tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% dưới 100%
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được cập nhật, công khai
kịp thời tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được cập nhật, công khai kịp thời tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Cập nhật, đăng tải trên Trang thông
tin điện tử của cấp huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
100% TTHC thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã được cập nhật, đăng tải
trên trang thông tin điện tử của cấp huyện: 1,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 85% dưới 100%
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã được cập
nhật, đăng tải trên trang thông tin điện tử của cấp huyện: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 85% TTHC thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện và UBND cấp xã được cập nhật, đăng tải
trên trang thông tin điện tử của cấp huyện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Công khai TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của UBND cấp xã tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
UBND cấp xã, theo quyết định công bố bộ TTHC của Chủ tịch UBND tỉnh
|
03
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả của
cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền
|
|
100% số đơn vị hành
chính cấp xã: 03 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100%
số đơn vị hành chính cấp xã: 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 95% số
đơn vị hành chính cấp xã: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75% số đơn vị
hành chính cấp xã: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Báo cáo hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo kết quả rà
soát, đánh giá TTHC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ
quan có thẩm quyền
|
|
Báo cáo đủ số lượng,
đúng nội dung, thời gian gửi báo cáo đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Báo cáo đủ số lượng,
đúng nội dung, nhưng chưa đúng thời gian gửi báo cáo theo quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiếu 01 báo cáo hoặc
có 02 báo cáo trở lên chậm so với thời gian quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
4
|
CẢI CÁCH TỔ CHỨC BỘ MÁY
|
03
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Thực hiện quy định về chức năng, quyền
hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh
tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Thực hiện quy định về cơ cấu số lượng
lãnh đạo tại đơn vị.
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo thống kê về số lượng cấp phó của
người đứng đầu tại cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền
|
|
Thực hiện đúng quy định về cơ cấu số
lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc huyện UBND cấp huyện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định về cơ
cấu số lượng lãnh đạo cấp phòng thuộc huyện UBND cấp huyện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên
chế được cấp có thẩm quyền giao.
|
01
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Thực hiện quy định về sử dụng biên chế hành
chính.
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định về số lượng và
Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của cơ quan, đơn
vị: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa thực hiện đúng quy định về số
lượng và Bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm của cơ quan,
đơn vị: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
4.3.2
|
Thực hiện quy định về số lượng người làm việc
trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện.
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng theo quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng theo quy định :
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5
|
XÂY DỰNG VÀ NÂNG CAO CHẤT
LƯỢNG ĐỘI NGŨ CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC
|
10
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Thực hiện cơ cấu công chức, viên chức
theo vị trí việc làm
|
02
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định
của Sở Nội vụ
|
5.1.1
|
Thực hiện cơ cấu ngạch công chức theo vị
trí việc làm được phê duyệt
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.1.2
|
Thực hiện cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên
chức theo vị trí việc làm được phê duyệt
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.2
|
Tuyển dụng và bố trí sử dụng công chức,
viên chức
|
02
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định
của Sở Nội vụ; Kết quả
thanh tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền
|
5.2.1
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng công chức
xã, phường, thị trấn
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Thực hiện quy định về tuyển dụng viên chức
tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện chưa đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.3
|
Thực hiện quy định về bổ nhiệm vị
trí lãnh đạo cấp phòng và tương đương
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh
tra, kiểm tra của cơ quan có thẩm quyền
|
|
100% số lãnh đạo cấp Phòng và tương
đương được bổ nhiệm đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100% số lãnh đạo cấp Phòng và tương
đương được bổ nhiệm đúng quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.4
|
Việc bố trí công chức, viên chức
theo đúng quy định về chuyên môn, nghiệp vụ theo Đề án vị trí việc làm
|
02
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thanh tra,
kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
5.4.1
|
Bố trí công chức, viên chức tại các cơ quan
thuộc UBND cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng 100%: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt từ 85% - dưới 100%: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đạt dưới 85%: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.4.2
|
Bố trí công chức cấp xã có trình độ chuyên
môn phù hợp với chức danh công chức, theo quy định của Chính phủ và của tỉnh.
|
01
|
|
|
|
|
|
|
100% số công chức cấp xã có trình độ
chuyên môn phù hợp với chức danh công chức, theo quy định của Chính phủ và của
tỉnh: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 95% - dưới 100% số công chức cấp xã
có trình độ chuyên môn phù hợp với chức danh công chức, theo quy định của
Chính phủ và của tỉnh: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 95% số công chức cấp xã có
trình độ chuyên môn phù hợp với chức danh công chức, theo quy định của Chính phủ
và của tỉnh: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.5
|
Thực hiện chính sách tinh giản biên
chế giai đoạn 2015 - 2021, theo Kế hoạch của UBND tỉnh
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định
của Sở Nội vụ
|
5.5.1
|
Xây dựng và ban hành Đề án tinh giản biên
chế giai đoạn 2015 - 2021 của cơ quan, đơn vị
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Có ban hành Đề án: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa ban hành Đề án: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.5.2
|
Mức độ thực hiện chính sách tinh giản biên
chế Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2015 - 2021 của cơ quan, đơn vị (đã được
cấp có thẩm quyền phê duyệt)
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đảm bảo 100% theo Đề án:
0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện dưới 100% theo Đề án: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.6
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
02
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; kết quả thẩm định
của Sở Nội vụ
|
5.6.1
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của công chức cấp xã
|
01
|
|
|
|
|
|
|
100% công chức cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% công chức cấp xã
đạt chuẩn: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% công chức cấp xã đạt chuẩn:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
5.6.2
|
Tỷ lệ đạt chuẩn của cán bộ cấp xã
|
01
|
|
|
|
|
|
|
100% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% cán bộ cấp xã đạt
chuẩn: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% cán bộ cấp xã đạt chuẩn: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
6
|
CẢI CÁCH TÀI CHÍNH CÔNG
|
02
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Thực hiện cơ chế tự chủ, tự chịu
trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định : 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
6.2
|
Thực hiện cơ chế tự chủ tự chịu
trách nhiệm tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc UBND cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản thực hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả
thẩm tra của Sở Tài
chính
|
|
Số đơn vị SNCL tự đảm bảo chi thường xuyên
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện đúng quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực hiện không đúng quy định : 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
6.3
|
Xây dựng và thực hiện Quy chế chi
tiêu nội bộ của UBND cấp huyện
|
0.5
|
|
|
|
|
Quy chế chi tiêu nội bộ; Báo cáo kết quả thực
hiện của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Tài chính
|
|
Đúng quy định, đảm bảo chất lượng:
0.5
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định, chất lượng hạn
chế: 0
|
|
|
|
|
|
|
6.4
|
Công khai tài chính
|
0.5
|
|
|
|
|
|
|
Đúng quy định: 0.5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không đúng quy định : 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7
|
HIỆN ĐẠI HÓA NỀN HÀNH
CHÍNH
|
06
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Triển khai, thực hiện phần mềm Quản
lý văn bản và điều hành
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và báo cáo của
cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Có triển khai, thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai, thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.2
|
Triển khai, thực hiện hệ thống Một cửa
điện tử tích hợp Cổng dịch vụ công trực tuyến tỉnh Phú thọ
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và báo cáo của
cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Có triển khai, thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không triển khai, thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.3
|
Tỷ lệ phòng chuyên môn và đơn vị trực
thuộc sử dụng mạng LAN để trao đổi công việc
|
0,5
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và báo cáo của
cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Đạt 100% số cơ quan:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - dưới 100% số cơ quan: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% số cơ quan: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.4
|
Mức độ sử dụng thư điện tử trong trao
đổi, giải quyết công việc của cán bộ, công chức tại UBND cấp huyện
|
0,5
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện và báo cáo của
cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Đạt 100% số cán bộ,
công chức sử dụng: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt từ 80% - dưới 100% cán bộ,
công chức sử dụng: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Đạt dưới 80% cán bộ,
công chức dử dụng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.5
|
Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện qua dịch vụ bưu chính
công ích (BCCI)
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm
tra của Sở Thông tin và Truyền thông
|
7.5.1
|
Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ
BCCI
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 5% - dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 5% số hồ sơ TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.5.2
|
Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua
dịch vụ BCCI
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 15% số hồ sơ TTHC trở lên: 1 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 10% - dưới 15% số hồ sơ TTHC: 0,5
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 10% số hồ sơ TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.6
|
Số lượng TTHC được cung cấp dịch vụ
công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan,
đơn vị; Kết quả thẩm tra của Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
Có 70% TTHC được cung cấp dịch vụ
công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 30% - dưới 70% TTHC được cung
cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Có từ 10% - dưới 30% TTHC được cung
cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Có dưới 10% TTHC được cung cấp dịch
vụ công trực tuyến ở mức độ 3 trở lên: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.7
|
Áp
dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
vào hoạt động của UBND cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
Báo cáo của cơ quan, đơn vị; Kết quả thẩm
tra của Sở Khoa học và Công nghệ
|
7.7.1
|
Xây dựng và áp dụng Hệ thống quản lý chất
lượng đối với các hoạt động liên quan đến thực hiện thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
100% các TTHC được đưa vào áp dụng
trong Hệ thống quản lý chất lượng: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 75% - dưới 100% các TTHC được đưa
vào áp dụng trong Hệ thống quản lý chất lượng: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 75% các TTHC được đưa vào áp dụng
trong Hệ thống quản lý chất lượng: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
7.7.2
|
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
|
0,5
|
|
|
|
|
|
|
Ban hành Quyết định công bố kịp thời:
0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành, hoặc ban hành Quyết định
công bố chưa kịp thời: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8
|
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA,
MỘT CỬA LIÊN THÔNG
|
12
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Thực hiện cơ chế một
cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Phú
Thọ
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai của cơ quan, đơn vị; Kết
quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
UBND cấp huyện thực hiện nghiêm chỉnh
theo các quy định của Chính phủ và của tỉnh; đồng thời tổ chức
triển khai đến UBND cấp xã: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND cấp huyện chưa thực hiện nghiêm
chỉnh theo các quy định của Chính phủ và của tỉnh; đồng thời chưa tổ chức
triển khai đến UBND cấp xã: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.2
|
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết theo cơ chế một cửa tại UBND cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh
tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của UBND cấp huyện được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa:
01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện được đưa vào giải quyết theo
cơ chế một cửa: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của UBND cấp huyện được đưa vào giải quyết theo cơ chế một
cửa: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.3
|
TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết theo cơ chế một cửa tại UBND cấp xã
|
01
|
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh
tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
100% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp nhận
và giải quyết của UBND cấp xã được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa: 01
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 100% TTHC thuộc thẩm
quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã được đưa vào giải quyết theo cơ
chế một cửa: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% TTHC thuộc thẩm quyền tiếp
nhận và giải quyết của UBND cấp xã được đưa vào giải quyết theo cơ chế một cửa:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.4
|
Số lượng TTHC được giải quyết theo
cơ chế một cửa liên thông giữa UBND cấp xã với UBND cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh
tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
10 TTHC trở lên: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 05 - 9 TTHC: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 02 - 04 TTHC: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 02 TTHC: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.5
|
Điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết
bị của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
04
|
|
|
|
|
BC của cơ
quan, đơn vị; Kết quả thanh tra, kiểm tra của
cấp có thẩm quyền
|
8.5.1
|
Diện tích nhà làm việc Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Đảm bảo diện tích từ
80m² trở lên : 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đạt từ
40m² - dưới 80m² : 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đạt từ
20m² - dưới 40m² : 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Diện tích đạt dưới
20m² : 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.5.2
|
Diện tích nhà làm việc Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND cấp xã
|
01
|
|
|
|
|
|
|
100% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp
xã đảm bảo diện tích trên 40m² : 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100%
Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp xã đảm bảo diện tích trên 40m²: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 70% Bộ
phận tiếp nhận của UBND cấp xã đảm bảo diện tích trên 40m²: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% Bộ phận tiếp
nhận của UBND cấp xã đảm bảo diện tích trên 40m²: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.5.3
|
Đạt chuẩn về trang thiết bị cho Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
|
|
Đạt chuẩn: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Chưa đạt chuẩn: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.5.4
|
Đạt chuẩn theo quy định về trang thiết bị
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
01
|
|
|
|
|
|
|
100% Bộ phận tiếp nhận của UBND cấp
xã đạt chuẩn theo quy định: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% Bộ phận tiếp nhận
của UBND cấp xã đạt chuẩn theo quy định: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 70% Bộ phận tiếp nhận
của UBND cấp xã đạt chuẩn theo quy định: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% Bộ phận tiếp nhận của UBND
cấp xã đạt chuẩn theo quy định: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.6
|
Kết quả giải quyết TTHC
|
04
|
|
|
|
|
BC của cơ quan, đơn vị; Kết quả thanh
tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
8.6.1
|
Tỷ lệ hồ sơ được giải quyết trả đúng và trước
hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
|
02
|
|
|
|
|
|
|
Trên 98% tổng số hồ sơ được tiếp nhận:
02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 80% - dưới 98% tổng số hồ sơ được
tiếp nhận: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 80% tổng số hồ sơ được tiếp nhận:
0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.6.2
|
Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc
viết thư xin lỗi cá nhân, tổ chức khi trả kết quả chậm hoặc có sai sót thuộc
về phía cơ quan UBND cấp huyện
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị;
Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
Có ban hành văn bản và tổ chức thực
hiện tại UBND cấp huyện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Không ban hành văn bản và không tổ
chức thực hiện tại UBND cấp huyện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
8.6.3
|
Ban hành văn bản và tổ chức thực hiện việc
viết thư xin lỗi cá nhân, tổ chức khi trả kết quả chậm hoặc có sai sót thuộc
về phía cơ quan UBND cấp xã
|
01
|
|
|
|
|
Văn bản triển khai, thực hiện của cơ quan, đơn vị;
Kết quả thanh tra, kiểm tra của cấp có thẩm quyền
|
|
100% số UBND cấp xã có ban hành văn
bản và tổ chức thực hiện: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 70% - dưới 100% số UBND cấp xã có
ban hành văn bản và tổ chức thực hiện: 0,5 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30% - dưới 70% số UBND cấp xã có
ban hành văn bản và tổ chức thực hiện: 0,25 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 30% số UBND cấp xã có ban hành
văn bản và tổ chức thực hiện: 0 điểm
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NHÓM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG CỦA
CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH
|
33
|
|
|
|
|
|
1
|
Tác động đến sự phát triển kinh tế
xã hội của địa phương
|
06
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tổng số vốn đầu tư phát triển của huyện,
thành phố, thị xã
|
03
|
|
|
|
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội năm; B/c thẩm tra của Sở KH&ĐT
|
|
Cao hơn so với năm trước liền kề: 03
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng so với năm trước liền kề: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp hơn so với năm trước liền kề: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Số doanh nghiệp thành lập mới trong năm,
trên địa bàn huyện, thành phố, thị xã
|
03
|
|
|
|
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ phát
triển kinh tế - xã hội năm; B/c thẩm tra của Sở KH&ĐT
|
|
Cao hơn so với năm trước liền kề: 03
điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Bằng so với năm trước liền kề: 01 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
Thấp hơn so với năm trước liền kề: 0
điểm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tác động đến chất lượng thể chế thuộc
phạm vi quản lý của huyện, thành, thị.
|
06
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Tính đồng bộ, thống nhất của hệ thống các
văn bản quản lý, điều hành của huyện, thành, thị
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
2.2
|
Tính hợp pháp, hợp lý của hệ thống các văn
bản quản lý, điều hành của huyện, thành, thị
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
2.3
|
Tính khả thi của hệ thống các văn bản quản
lý, điều hành của huyện, thành, thị
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
2.4
|
Tính kịp thời trong việc phát hiện và xử lý
các bất cập, vướng mắc về thực thi pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
huyện, thành phố, thị xã.
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
3
|
Tác động đến tình hình giải quyết thủ
tục hành chính
|
7,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
3.1
|
Sự thuận tiện trong việc tiếp cận các TTHC
thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp huyện
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
3.2
|
Sự hài lòng trong việc tiếp nhận và giải
quyết thủ tục hành chính
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
3.3
|
Sự hài lòng về tinh thần, thái độ phục vụ của
công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
3.4
|
Sự hài lòng về năng lực chuyên môn của công
chức giải quyết thủ tục hành chính
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
3.5
|
Tình trạng công chức lợi dụng chức vụ, quyền
hạn để trục lợi cá nhân.
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
4
|
Tác động đến chất lượng cung cấp dịch
vụ sự nghiệp công lập
|
03
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Đánh giá về chất lượng cung cấp dịch vụ y tế
công lập
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
4.2
|
Đánh giá về chất lượng cung cấp dịch vụ
giáo dục công lập
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
5
|
Tác động đến quản lý tài chính công
|
4.5
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Tính công khai, minh bạch về sử dụng nguồn
kinh phí tiết kiệm
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
5.2
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự
chủ tại cơ quan hành chính nhà nước
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
5.3
|
Tính hiệu quả của việc thực hiện cơ chế tự
chủ tại các đơn vị sự nghiệp công lập
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
6
|
Tác động đến hiện đại hóa nền hành
chính
|
06
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Tính kịp thời của thông tin cung cấp trên Cổng/Trang
Thông tin điện tử của huyện, thành phố, thị xã
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
6.2
|
Mức độ đầy đủ của thông tin về các lĩnh vực
quản lý trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của huyện, thành phố, thị xã
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
6.3
|
Mức độ thuận tiện trong việc truy cập, khai
thác thông tin trên Cổng/Trang Thông tin điện tử của huyện, thành phố, thị xã
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
6.4
|
Tính hiệu quả trong việc áp dụng quy trình
ISO
|
1,5
|
|
|
|
|
Đánh giá thông qua phiếu khảo sát
|
III
|
ĐIỂM CỘNG - ĐIỂM TRỪ
|
02
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ quan, đơn vị thực hiện tự chấm điểm;
tổng hợp các tài liệu kiểm chứng; thực hiện điều tra xã hội học, đúng quy định
hoặc nộp đúng thời hạn: Cộng 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cơ quan, đơn vị thực hiện tự chấm điểm;
tổng hợp các tài liệu kiểm chứng; thực hiện điều tra xã hội học, chưa đúng
quy định, hoặc nộp chậm thời hạn: Trừ 02 điểm
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG ĐIỂM CHỈ SỐ CCHC (= I + II +
III)
|
100
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1398/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị do tỉnh Phú Thọ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1398/QĐ-UBND ngày 18/06/2018 về Bộ Chỉ số xác định kết quả thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân huyện, thành, thị do tỉnh Phú Thọ ban hành
845
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|