|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1391/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính tài nguyên Sở Tài nguyên Bến Tre
Số hiệu:
|
1391/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
30/06/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
BẾN TRE
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1391/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày
30 tháng 6 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT 52 QUY TRÌNH NỘI BỘ ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ,
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ,
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2118/TTr-STNMT ngày 07 tháng 6 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 52 quy trình nội bộ được sửa
đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và
môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bến Tre (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ các Quyết định sau đây:
1. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số
(55, 57, 59, 61) ban hành kèm theo Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt mới 02 quy trình nội bộ mới
và 23 quy trình nội bộ sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính
lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bến Tre.
2. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số
(01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15,
16, 17, 18) trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản; sửa đổi, bổ sung quy trình nội
bộ số (19, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 32, 33, 34) trong lĩnh vực tài
nguyên nước; sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số (35, 36, 37) trong lĩnh vực
khí tượng thủy văn; sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số (79, 80, 81, 82) trong
lĩnh vực đất đai ban hành kèm theo Quyết định số 04/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01
năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết
99 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền
tiếp nhận và giải quyết Sở Tài nguyên và Môi trường.
3. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số
(66) ban hành kèm theo Quyết định số 2131/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2021 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 26 thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết Sở Tài nguyên và Môi trường.
4. Sửa đổi, bổ sung quy trình nội bộ số
(01, 20, 31) trong trong lĩnh vực tài nguyên nước; sửa đổi, bổ sung quy trình nội
bộ số (38, 39, 40, 41, 42) trong lĩnh vực biển và hải đảo ban hành kèm theo Quyết
định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt mới 01 quy trình nội bộ, sửa đổi 07 quy trình nội bộ trong lĩnh vực tài
nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết Sở Tài
nguyên và Môi trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ
Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh phê duyệt mới 01 quy trình nội bộ, sửa đổi 07 quy trình nội bộ trong
lĩnh vực tài nguyên nước, biển và hải đảo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải
quyết Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 4. Căn cứ quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định
này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp
nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt.
2. Chủ trì, phối hợp với Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông và đơn vị liên quan sửa đổi quy
trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm Hệ thống
thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số
61/2018/NĐ-CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
-
Như
Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Phòng KSTT, HC-TC, KT, TTPVHCC;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ
LỤC I
DANH
MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Danh mục quy trình nội bộ được sửa đổi,
bổ sung
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Quyết định
công bố Danh mục thủ tục hành chính
|
Quy trình số
|
Lĩnh vực: Đất đai
|
1
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền
với đất của nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
Quyết định
số 2347/QĐ-UBND ngày
06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
55
|
2
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê
biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án;
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng,
của nhóm người sử dụng đất; hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào
doanh nghiệp.
|
57
|
3
|
Đăng ký biến động đối với trường hợp
chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần
cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình
thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
59
|
4
|
Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công
nghệ cao, khu kinh tế
|
61
|
5
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không
đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản
gắn liền với đất phát hiện
|
Quyết định
số 1172/QĐ-UBND ngày
06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
66
|
6
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
Quyết định
số 3296/QĐ-UBND ngày
17/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
79
|
7
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
80
|
8
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được
phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức
|
Quyết định
số 3296/QĐ-UBND ngày
17/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
81
|
9
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
Quyết định
số 2347/QĐ-UBND ngày 06/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
82
|
Lĩnh vực: Địa chất
và Khoáng sản
|
10
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
Quyết định
số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
1
|
11
|
Đấu giá quyền
khai thác khoáng sản ở khu vực đã thăm dò khoáng sản
|
Quyết định
số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
12
|
Cấp Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
3
|
13
|
Gia hạn Giấy
phép thăm dò khoáng sản
|
4
|
14
|
Chuyển nhượng
quyền thăm dò khoáng sản
|
Quyết định
số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
15
|
Trả lại giấy
phép thăm dò khoáng sản hoặc một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản
|
6
|
16
|
Cấp, điều
chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở
khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
7
|
17
|
Gia hạn giấy
phép khai thác khoáng sản
|
Quyết định
số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
8
|
18
|
Chuyển nhượng
quyền khai thác khoáng sản.
|
9
|
19
|
Trả lại giấy
phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác
khoáng sản
|
10
|
20
|
Phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
|
Quyết định
số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
11
|
21
|
Đóng cửa mỏ
khoáng sản
|
12
|
22
|
Cấp giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
13
|
23
|
Gia hạn giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
14
|
24
|
Trả lại giấy
phép khai thác tận thu khoáng sản
|
15
|
25
|
Tính tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp giấy phép khai thác khoáng sản
đã được cấp trước ngày Nghị định 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực)
|
Quyết định
số 860/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
16
|
26
|
Đăng ký
khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây
dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho
phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình
đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi
thông luồng lạch
|
17
|
27
|
Chấp thuận
tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề
án thăm dò khoáng sản
|
18
|
Lĩnh vực: Tài
nguyên nước
|
28
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
Quyết định
số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
21
|
29
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
22
|
30
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
23
|
31
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai
thác nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
24
|
32
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới
2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày
đêm; Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm
|
Quyết định
số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
25
|
33
|
Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp,
nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với
công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới
50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho
mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/
ngày đêm
|
26
|
34
|
Cấp giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày
đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm đối với các hoạt động khác
|
27
|
35
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép xả nước
thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với
hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
đối với các hoạt động khác
|
Quyết định
số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
28
|
36
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
29
|
37
|
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành
nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
30
|
38
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước
|
Quyết định
số 1244/QĐ-UBND ngày 04/6/2021 của Chu tịch UBND tỉnh
|
31
|
39
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công
trình chưa vận hành
|
01
|
40
|
Tính tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
20
|
41
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
Quyết định
số 859/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
33
|
42
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc
giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
19
|
43
|
Lấy ý kiến UBND cấp tỉnh đối với các
dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ,
đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
34
|
44
|
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước
dưới đất
|
32
|
Lĩnh vực: Khí tượng
Thủy văn
|
45
|
Cấp giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
Quyết định
số 1532/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
35
|
46
|
Sửa đổi, bổ
sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
36
|
47
|
Cấp lại giấy
phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
37
|
Lĩnh vực: Biển và Hải
đảo
|
48
|
Giao khu vực biển
|
Quyết định
số 1163/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
38
|
49
|
Gia hạn quyết định giao khu vực biển
|
39
|
50
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu
vực biển
|
40
|
51
|
Trả lại khu vực biển
|
41
|
52
|
Công nhận khu vực biển
|
42
|
Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 52 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1391/QĐ-UBND ngày 30/06/2022 phê duyệt 52 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre
2.683
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|