|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1380/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lê Ánh Dương
|
Ngày ban hành:
|
14/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1380/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
14 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ XẾP HẠNG NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP
SỞ, BAN, NGÀNH VÀ HUYỆN, THÀNH PHỐ (DDCI) TỈNH BẮC GIANG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Kế hoạch số
15/KH-UBND ngày 14/4/2023 của UBND tỉnh về việc khảo sát, đánh giá Năng lực cạnh
tranh cấp sở, ban, ngành và huyện, thành phố thuộc tỉnh Bắc Giang (DDCI) năm
2023;
Theo đề nghị của Hiệp hội
doanh nghiệp tỉnh Bắc Giang tại Tờ trình số 06/TTr-HHDN ngày 12/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt và công bố xếp hạng Năng lực cạnh tranh cấp sở,
ban, ngành và huyện, thành phố (DDCI) tỉnh Bắc Giang năm 2023 (có Phụ lục kèm
theo).
Điều 2.
Căn cứ kết quả DDCI tỉnh Bắc Giang năm 2023, Giám đốc sở,
Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, các cơ quan Trung ương đóng trên địa
bàn tỉnh và Chủ tịch UBND huyện, thành phố (các sở, ban, ngành và địa phương được
đánh giá DDCI) tổ chức quán triệt, phân tích, đánh giá và xây dựng Kế hoạch cải
thiện Chỉ số DDCI năm 2024 và các năm tiếp theo.
Điều 3.
Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh,
các cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh và Chủ tịch UBND huyện, thành phố
căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh;
- Liên đoàn Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Viện Friedrich Naumann Việt Nam (FNF);
- Các ban, cơ quan thuộc Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Huyện ủy, Thành ủy, HĐND, UBND huyện, TP;
- Báo Bắc Giang; Đài PT&TH tỉnh; các cơ quan thông tấn báo chí TW trên địa
bàn tỉnh (đưa tin);
- Liên hiệp các Hội khoa học kỹ thuật tỉnh, Các tổ chức Hội doanh nghiệp tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, các phòng, ban, đơn vị;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Ánh Dương
|
PHỤ LỤC 1.
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CÁC CHỈ SỐ THÀNH PHẦN VÀ XẾP HẠNG
DDCI 2023 KHỐI HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Đã gán trọng số)
STT
|
Tên huyện, thành phố
|
Điểm chỉ số thành phần DDCI (Thang điểm 10)
|
Điểm DDCI
|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin
|
Tiếp cận đất đai và mặt bằng kinh doanh
|
Chi phí không chính thức
|
Chi phí thời gian
|
Cạnh tranh bình đẳng
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Thiết chế pháp lý và an ninh trật tự
|
Tính năng động, sáng tạo và hiệu quả hoạt động
|
Vai trò người đứng đầu
|
(Thang điểm 100)
|
1
|
Huyện Việt Yên
|
9,64
|
9,39
|
5,08
|
7,30
|
6,45
|
8,45
|
9,12
|
10,00
|
8,57
|
80,68
|
2
|
Thành phố Bắc Giang
|
6,63
|
8,01
|
6,09
|
7,72
|
5,32
|
7,47
|
6,90
|
8,44
|
8,58
|
72,64
|
3
|
Huyện Lục Nam
|
5,43
|
8,17
|
7,68
|
4,89
|
7,19
|
4,82
|
5,86
|
5,99
|
8,37
|
66,30
|
4
|
Huyện Yên Dũng
|
3,70
|
5,51
|
8,84
|
4,75
|
6,72
|
4,93
|
6,88
|
2,95
|
8,05
|
60,47
|
5
|
Huyện Sơn Động
|
5,13
|
4,41
|
3,86
|
7,24
|
5,77
|
5,85
|
3,53
|
5,24
|
8,15
|
57,86
|
6
|
Huyện Lạng Giang
|
4,17
|
5,85
|
8,21
|
7,09
|
5,03
|
3,38
|
3,28
|
2,97
|
8,11
|
57,82
|
7
|
Huyện Hiệp Hòa
|
4,67
|
5,11
|
5,35
|
6,92
|
4,45
|
5,70
|
4,37
|
3,58
|
8,55
|
57,54
|
8
|
Huyện Yên Thế
|
3,50
|
4,02
|
6,44
|
3,37
|
6,40
|
5,41
|
7,42
|
4,67
|
8,47
|
57,42
|
9
|
Huyện Lục Ngạn
|
3,69
|
4,91
|
5,05
|
4,68
|
3,65
|
6,73
|
2,87
|
5,71
|
8,34
|
54,46
|
10
|
Huyện Tân Yên
|
5,60
|
2,33
|
6,35
|
6,11
|
3,44
|
4,46
|
4,28
|
2,25
|
8,10
|
53,70
|
PHỤ LỤC 2.
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM SỐ CÁC CHỈ SỐ THÀNH PHẦN VÀ XẾP HẠNG
DDCI 2023 KHỐI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Đã gán trọng số)
STT
|
Tên sở, ban, ngành
|
Điểm chỉ số thành phần DDCI (Thang điểm 10)
|
Điểm DDCI
|
Tính minh bạch và tiếp cận thông tin
|
Chi phí không chính thức
|
Chi phí thời gian
|
Cạnh tranh bình đẳng
|
Hỗ trợ doanh nghiệp
|
Thiết chế pháp lý
|
Tính năng động, sáng tạo
|
Vai trò người đứng đầu
|
(Thang điểm 100)
|
1
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
9,64
|
8,84
|
7,83
|
7,55
|
8,31
|
9,91
|
9,98
|
9,38
|
89,26
|
2
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
8,84
|
6,88
|
7,55
|
7,03
|
7,91
|
8,06
|
9,46
|
9,33
|
82,17
|
3
|
Công an tỉnh
|
8,17
|
7,46
|
6,12
|
6,47
|
7,44
|
8,13
|
8,52
|
9,05
|
77,87
|
4
|
Sở Y tế
|
8,19
|
5,57
|
7,26
|
6,26
|
7,28
|
8,01
|
8,20
|
9,13
|
75,55
|
5
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
6,61
|
8,13
|
6,73
|
5,55
|
7,17
|
6,82
|
7,87
|
8,90
|
74,22
|
6
|
Ngân hàng nhà nước chi nhánh
tỉnh
|
5,80
|
4,42
|
7,12
|
6,79
|
8,51
|
7,54
|
6,38
|
9,00
|
70,14
|
7
|
Sở Giao thông vận tải
|
7,11
|
6,97
|
5,74
|
5,34
|
6,76
|
7,43
|
6,76
|
8,53
|
69,87
|
8
|
Sở Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
5,22
|
6,65
|
6,21
|
6,57
|
6,81
|
6,39
|
5,51
|
8,33
|
66,16
|
9
|
Sở Xây dựng
|
5,77
|
5,79
|
6,18
|
6,64
|
5,10
|
5,39
|
5,76
|
8,34
|
62,96
|
10
|
Sở Công Thương
|
5,05
|
6,22
|
6,57
|
4,64
|
4,81
|
5,97
|
5,62
|
8,49
|
60,90
|
11
|
Ban QLDA ĐTXD CT dân dụng và
công nghiệp
|
6,35
|
4,06
|
7,95
|
5,17
|
4,93
|
4,85
|
5,00
|
8,58
|
60,70
|
12
|
Cục Thuế tỉnh
|
4,97
|
5,88
|
7,37
|
5,68
|
5,78
|
5,62
|
4,08
|
7,87
|
60,62
|
13
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
4,86
|
4,83
|
7,27
|
5,15
|
6,39
|
5,89
|
3,41
|
7,88
|
58,67
|
14
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh
|
4,62
|
4,00
|
5,96
|
5,58
|
7,48
|
6,03
|
3,66
|
7,88
|
58,13
|
15
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
4,90
|
4,62
|
6,10
|
5,76
|
6,26
|
5,09
|
2,05
|
7,82
|
55,78
|
16
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
4,06
|
5,41
|
6,22
|
4,81
|
5,07
|
4,94
|
3,48
|
7,84
|
54,45
|
17
|
Công ty Điện lực
|
4,37
|
5,15
|
5,95
|
4,62
|
4,55
|
4,93
|
4,06
|
8,12
|
54,44
|
18
|
Chi cục Hải Quan
|
4,80
|
2,81
|
7,99
|
6,05
|
4,34
|
5,06
|
3,44
|
7,91
|
53,75
|
19
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
3,25
|
5,65
|
5,28
|
3,93
|
3,50
|
3,28
|
4,21
|
7,52
|
48,70
|
20
|
Cục Quản lý thị trường tỉnh
|
1,98
|
4,70
|
5,15
|
1,77
|
3,63
|
2,12
|
1,00
|
7,03
|
38,51
|
Quyết định 1380/QĐ-UBND phê duyệt và công bố xếp hạng Năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành và huyện, Thành phố (DDCI) tỉnh Bắc Giang năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1380/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 phê duyệt và công bố xếp hạng Năng lực cạnh tranh cấp sở, ban, ngành và huyện, Thành phố (DDCI) tỉnh Bắc Giang năm 2023
377
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|