|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1374/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính chăn nuôi Sở Nông nghiệp Đắk Nông
Số hiệu:
|
1374/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Cao Huy
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1374/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 05
tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6
năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 728/QĐ-BNN-CN ngày 14 tháng
3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn trong lĩnh vực chăn nuôi;
Căn cứ Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN ngày 04
tháng 6 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ
tục hành chính thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 159/TTr-SNN ngày 23 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm
hành chính công theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm hành chính công;
- Lưu: VT, NN, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1374/QĐ-UBND, ngày 05/9/2018 của Chủ tịch UBND
tỉnh Đắk Nông)
I. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung.
Stt
|
Tên TTHC
|
Thành phần, số
lượng hồ sơ
|
Trình tự thực
hiện, Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate
of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật
nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha
chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn
nuôi.
|
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp CFS được kê khai hoàn chỉnh và
hợp lệ (theo mẫu quy định tại Phụ lục Il.a của Thông tư số 63/2010/TT-
BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
- Bản sao có chứng thực xác nhận công bố hợp
chuẩn, hoặc công bố hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
- Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu
(nếu có).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
* Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện về Trung tâm Hành chính công tỉnh Đắk Nông (nếu doanh
nghiệp có trụ sở chính đặt tại tỉnh Đắk Nông). Địa chỉ: Số 01 đường Điểu Ong,
phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông.
- Bước 2: Thẩm tra hồ sơ:
+ Trong thời gian không quá 02 ngày làm việc từ
khi nhận được hồ sơ qua đường bưu điện, cơ quan thông báo bằng văn bản cho
người đề nghị cấp CFS những nội dung cần điều chỉnh, bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ.
+ Đối với hồ sơ được gửi trực tiếp: Công chức
tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ, nếu chưa đầy đủ, không hợp lệ
thì trả lại hồ sơ và hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.
+ Thời hạn cấp Giấy chứng nhận CFS: Không quá 05
ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ.
- Trường hợp sản phẩm, hàng hóa không đáp ứng
điều kiện để cấp CFS như quy định, cơ quan thẩm quyền cấp CFS ra thông báo
bằng văn bản cho người đề nghị cấp CFS nêu rõ lý do về việc không cấp CFS cho
các sản phẩm đã đề nghị cấp CFS.
* Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc.
Trong đó:
+ TTHCC: 0,5 ngày;
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 0,5 ngày).
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 06 ngày;
* Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Có yêu cầu của thương nhân xuất khẩu.
+ Được xác nhận công bố hợp chuẩn hoặc công bố
hợp quy phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành.
+ Yêu cầu của cơ quan thẩm quyền nước nhập khẩu
về cấp CFS (nếu nước nhập khẩu có quy định).
|
Không
|
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010
của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn quy định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự
do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục;
hành chính lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do
(Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh,
con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi,
Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên
dùng trong chăn nuôi.
|
* Thành phần hồ sơ:
- Đơn đề nghị cấp lại CFS (theo mẫu quy định tại
Phụ lục Il.b của Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).
* Số lượng hồ sơ:
01 bộ.
|
* Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc qua đường bưu điện về Trung tâm Hành chính công tỉnh Đăk Nông (nếu doanh
nghiệp có trụ sở chính đặt tại tỉnh Đắk Nông). Địa chỉ: số 01 đường Điểu Ong,
phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, Đắk Nông.
- Bước 2: Thẩm tra hồ sơ:
+ Trong thời gian không quá 04 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đơn đề nghị cấp lại CFS, cơ quan thẩm quyền cấp CFS xem xét,
đối chiếu với hồ sơ gốc. Cấp lại bản sao giấy chứng nhận CFS đối với trường
hợp Giấy chứng nhận CFS gốc vẫn còn hiệu lực nhưng bị mất thất lạc, bị hư
hỏng, không thể tiếp tục sử dụng, cấp lại CFS mới đối với trường hợp có sai
sót trên CFS.
+ Trường hợp không cấp lại, cơ quan thẩm quyền
cấp CFS thông báo rõ lý do bằng văn bản cho người đề nghị cấp CFS.
* Thời gian giải quyết: 04 ngày làm việc.
Trong đó:
+ TTHCC: 0,5 ngày;
+ Chi cục Chăn nuôi và Thú y: 03 ngày;
+ Sở Nông nghiệp và PTNT: 0,5 ngày.
|
Không
|
- Thông tư số 63/2010/TT-BNNPTNT ngày 01/11/2010
của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn quy định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự
do đối với sản phẩm hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý
của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
- Thông tư số 19/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011
của Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010.
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính đề nghị bãi bỏ:
Stt
|
Tên TTHC
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn
nuôi
|
- Nghị định số 39/2017/NĐ-CP ngày 04/4/2017 của
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi, thủy sản.
- Quyết định số 2033/QĐ-BNN-CN, ngày 04/6/2018
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực chăn nuôi, thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1374/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
892
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|