|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1371/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Lao động Kiên Giang
Số hiệu:
|
1371/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Vũ Hồng
|
Ngày ban hành:
|
24/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1371/QĐ-UBND
|
Kiên
Giang, ngày 24 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP
HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 632/QĐ-LĐTBXH
ngày 04 tháng 5 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH
ngày 05 tháng 5 năm 2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực
lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1023/TTr-LĐTBXH ngày 04/6/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội/UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã,
phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ
tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh
mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công
khai và thực hiện theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT và các PCT. UBND tỉnh;
- LĐVP; Phòng KSTTHC;
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (1 b);
- Lưu: VT, mkphung.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Vũ Hồng
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI/UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1371/QĐ-UBND ngày 24 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
A1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CÔNG BỐ MỚI
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
01
|
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê
lại lao động
|
27 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội: 20 ngày
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
02
|
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội: 20 ngày
- Ủy ban nhân
dân tỉnh: 07 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
03
|
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
27 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội: 20 ngày
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
04
|
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho
thuê lại lao động
|
17 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội: 10 ngày
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 07 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
05
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp
cho thuê lại lao động
|
10 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định. Trong đó:
- Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội: 05 ngày
- Ủy ban nhân dân tỉnh: 05 ngày
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
A2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
01
|
Đăng ký nội quy lao động
|
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12
tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số nội dung của Bộ luật Lao động
|
II
|
LĨNH VỰC: VIỆC LÀM
|
01
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay
đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của BLĐTBXH;
- Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày
03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật
Lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của BLĐTBXH;
- Thông tư số 40/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/10/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 11/2016/NĐ-CP
ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
02
|
Cấp Giấy phép lao động cho người
lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
600.000 đồng
|
03
|
Cấp lại Giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam.
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
450.000 đồng
|
04
|
Xác nhận người lao động không thuộc
diện cấp giấy phép lao động
|
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không quy định
|
A3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC
|
I. LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
01
|
B-BLD-286138-TT
|
Thông báo về việc chuyển địa điểm
đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê
lại lao động
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao
động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
02
|
B-BLD-286139-TT
|
Báo cáo tình hình hoạt động cho
thuê lại lao động
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
03
|
B-BLD-286140-TT
|
Báo cáo thay đổi người quản lý,
người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20
tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ
luật Lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ
và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động
|
II
|
LĨNH VỰC: VIỆC LÀM
|
01
|
B-BLD-286312-TT
|
Thu hồi Giấy phép lao động
|
Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ LĐTBXH.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
B1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC: LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG
|
01
|
Gửi thang
lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Không
|
Nghị định số 121/2018/NĐ-CP ngày 13
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
49/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ quy định một số điều của
Bộ luật Lao động về tiền lương
|
Quyết định 1371/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1371/QĐ-UBND ngày 24/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội/Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
763
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|