ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1360/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 19 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH THANH HÓA NĂM 2016
CHỦ TỊCH
UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng
công chức;
Căn cứ
Thông tư số 19/2014/TT-BNV ngày 04/12/2014 của Bộ Nội vụ Quy định, hướng dẫn
công tác đào tạo, bồi dưỡng viên chức;
Căn cứ
Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 của Bộ Tài chính quy định, việc lập
dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
Căn cứ
Quyết định số 3612/QĐ-UBND ngày 21/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc điều
chỉnh quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020, định hướng đến
năm 2030;
Căn cứ
Quyết định số 5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao dự
toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp
tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề
nghị của Liên ngành: Nội vụ - Tài chính tại Tờ trình số 135/TTrLN-NV-TC ngày
29/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm
theo Quyết định này Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh
Thanh Hóa năm 2016.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn
phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận:
- Như Điều 2 QĐ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, THKH.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Mục
đích
- Đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức nhằm nâng cao kiến thức, trình độ chuyên
môn, kỹ năng, năng lực quản lý, điều hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng
một đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh chính trị vững
vàng, có trình độ, năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm
vụ công tác trong tình hình mới.
- Xác định
rõ nội dung, nhiệm vụ cụ thể, thời gian thực hiện và trách nhiệm của các cơ
quan, đơn vị có liên quan trong việc triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao.
2. Yêu cầu
- Đào tạo,
bồi dưỡng phải căn cứ vào vị trí việc làm, tiêu chuẩn các ngạch, công chức,
viên chức; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu phát triển nguồn
nhân lực của các cơ quan đơn vị; đào tạo, bồi dưỡng phải có trọng tâm, trọng điểm,
gắn đào tạo, bồi dưỡng với bố trí, sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên
chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng.
- Tổ chức
có hiệu quả, đảm bảo tiến độ các lớp đào tạo, bồi dưỡng đã được phê duyệt tại kế
hoạch này; cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo, bồi dưỡng phải đúng
đối tượng, phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.
II. ĐỐI
TƯỢNG, MỤC TIÊU ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG.
1. Đối
tượng đào tạo, bồi dưỡng:
- Cán bộ,
công chức, viên chức đang làm việc trong các cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ
chức chính trị - xã hội, cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
trên địa bàn tỉnh; người làm công tác quản lý nhà nước về dân tộc, tôn giáo ở
cơ quan công an, quân sự cấp huyện và các đồn biên phòng trên địa bàn tỉnh.
- Cán bộ,
công chức cấp xã và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã.
- Đại biểu
Hội đồng nhân dân các cấp.
2. Mục
tiêu đào tạo, bồi dưỡng
- Đào tạo,
bồi dưỡng từ 90-95% cán bộ, công chức, viên chức qua các chương trình về lý luận
chính trị; kiến thức quản lý nhà nước; kiến thức, kỹ năng thực thi công vụ; về
hội nhập quốc tế, văn hóa công sở,... đảm bảo theo các
tiêu chuẩn, chức danh quy định và vị trí việc làm;
- 70-75%
cán bộ, công chức được bồi dưỡng kỹ năng giao tiếp ứng xử; kỹ năng tiếp công
dân và xử lý đơn thư khiếu nại; về quản lý phòng tránh, xử lý ô nhiễm môi trường và an toàn vệ sinh thực phẩm; về quản lý tài chính
- kế toán và hoạt động đầu tư kinh doanh; hiểu biết về quản lý, sử dụng vốn đầu
tư công...
- Trên 90%
cán bộ cấp xã giữ chức vụ qua bầu cử và công chức chuyên môn được đào tạo, bồi
dưỡng trình độ chuyên môn nghiệp vụ theo chức danh quy định;
- 100% đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp được bồi dưỡng trang bị kiến thức, kỹ năng hoạt
động theo quy định;
- 60-70%
cán bộ không chuyên trách cấp xã được bồi dưỡng kiến thức
phù hợp với yêu cầu nhiệm vụ.
III. NỘI DUNG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VÀ KINH PHÍ THỰC HIỆN
1. Nội
dung đào tạo, bồi dưỡng
1.1. Đối với
cán bộ, công chức:
- Về đào tạo: Tiếp tục tổ chức đào tạo chuyển tiếp 01 lớp đại học Luật năm cuối cho cán bộ, công chức cấp huyện, cấp xã thuộc
huyện Tĩnh Gia;
- Đào tạo,
bồi dưỡng ngoại ngữ và tiếng dân tộc thiểu số:
+ Tổ chức
đào tạo, bồi dưỡng 01 lớp tiếng Anh cho cán bộ, công chức làm công tác văn hóa
- du lịch; 01 lớp tiếng Nhật cho cán bộ, công chức là cán bộ nguồn của các sở,
ban, ngành cấp tỉnh;
+ Tổ chức
đào tạo, bồi dưỡng 01 lớp tiếng dân tộc Mông; 01 lớp tiếng dân tộc Thái cho cán
bộ, công chức công tác ở vùng có đồng bào dân tộc thiểu số sinh sống; 01 lớp tiếng
Lào cho cán bộ, công chức, cán bộ bộ đội biên phòng đang công tác tại các huyện
có đường biên giới với Lào.
- Bồi dưỡng
kiến thức, kỹ năng theo tiêu chuẩn ngạch; tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý:
+ Tổ chức
02 lớp bồi dưỡng cho chuyên viên và tương đương, 02 lớp
chuyên viên chính và tương đương cho đội ngũ cán bộ, công chức khối đảng, chính
quyền, đoàn thể cấp tỉnh, cấp huyện;
+ Tổ chức
02 lớp bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo cấp phòng và tương đương cho
đội ngũ cán bộ, công chức cấp huyện;
+ Tổ
chức 10 lớp bồi dưỡng kiến thức Quản lý nhà
nước cho cán bộ, công chức cấp huyện, xã và những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã, thôn.
- Bồi dưỡng
kỹ năng, nghiệp vụ:
+ Tổ chức
20 lớp bồi dưỡng về kỹ năng giao tiếp, văn hóa công sở, quy tắc ứng xử, nâng
cao kỷ luật, kỷ cương hành chính và đạo đức công vụ cho đội ngũ cán bộ, công chức từ tỉnh đến cơ sở;
+ Tổ chức
05 lớp bồi dưỡng kiến thức về hội nhập quốc tế cho cán bộ, công chức từ tỉnh đến
cơ sở;
+ Tổ chức
63 lớp bồi dưỡng nghiệp vụ về dân tộc, tôn giáo, văn thư - lưu trữ, cải cách
hành chính, thi đua - khen thưởng, văn hóa du lịch, tài nguyên môi trường, nông
nghiệp, xây dựng, giao thông, tư pháp, quản lý tài chính, khoa học công nghệ,
thương mại, công nghệ thông tin và các nghiệp vụ khác cho đội ngũ cán bộ, công
chức từ tỉnh đến cơ sở;
+ Tổ chức
các lớp bồi dưỡng kiến thức nâng cao, kỹ năng hoạt động cho đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2016-2021 sau khi bầu cử.
1.2. Đối với
viên chức:
- Bồi dưỡng
kiến thức, kỹ năng lãnh đạo quản lý; các nguyên tắc về hoạt động nghề nghiệp, đạo
đức nghề nghiệp;
- Bồi dưỡng
kiến thức bổ trợ theo tiêu chuẩn chức danh chuyên môn nghề nghiệp;
- Bồi dưỡng
kiến thức hội nhập quốc tế.
2. Kinh
phí thực hiện
Tổng kinh
phí thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức
năm 2016 là: 20.000.000.000 đồng (Hai mươi tỷ đồng) từ nguồn ngân sách địa
phương dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức theo Quyết định số
5256/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015 của UBND tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa
phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2016 của tỉnh Thanh Hóa.
Tổng
kinh phí phân bổ đợt này là: 8.507.710.000 đồng (Tám tỷ năm trăm
linh bảy triệu bảy trăm mười nghìn đồng) (có dự toán chi
tiết kèm theo).
Kinh phí
còn lại phân bổ sau: 11.492.290.000 đồng (Mười một tỷ bốn trăm chín mươi hai
triệu hai trăm chín mươi nghìn đồng) dự kiến chi bồi dưỡng
kiến thức nâng cao, kỹ năng hoạt động cho đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
nhiệm kỳ 2016-2021 và trợ cấp bảo vệ luận văn thạc sĩ, tiến sĩ và tương đương
năm 2016.
Kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng viên chức năm 2016 được lấy từ các nguồn: Kinh phí của đơn vị
sự nghiệp công lập của viên chức; tài trợ của tổ chức, cá nhân trong và ngoài
nước.
IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở
Nội vụ
- Chủ trì,
phối hợp với các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thị xã, thành phố và các cơ sở đào tạo trong tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
kế hoạch này theo đúng các quy định hiện hành, đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả,
chất lượng.
- Hướng dẫn,
đôn đốc các sở, ban, ngành, đơn vị cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng
và thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức thuộc thẩm quyền;
- Chủ trì
phối hợp với Sở Tài chính lập kế hoạch
và tổ chức kiểm tra việc thực hiện công tác đào tạo, bồi
dưỡng theo nội dung kế hoạch được phê duyệt;
- Tổng hợp,
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Nội vụ về kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng
theo quy định;
- Quản lý
và sử dụng các nguồn kinh phí đào tạo, bồi dưỡng được giao theo đúng quy định
hiện hành, đảm bảo đúng mục đích và có hiệu quả.
2. Sở
Tài chính
- Phối hợp
với các cơ quan, đơn vị có liên quan thông báo bổ sung dự toán cho các cơ quan,
đơn vị cấp tỉnh và bổ sung trợ cấp mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị
xã, thành phố để thực hiện nội dung đào tạo, bồi dưỡng đối với
cán bộ, công chức, viên chức đã được phê duyệt tại kế hoạch
này.
- Hướng dẫn,
kiểm tra việc quản lý, sử dụng, thanh, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức từ nguồn ngân
sách nhà nước và nguồn tài trợ của các cơ quan, tổ chức theo đúng quy định hiện
hành.
3. Trường
Chính trị tỉnh và các cơ sở đào tạo
- Chuẩn bị
cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học, đội ngũ giảng viên và các điều kiện
khác để triển khai mở lớp đảm bảo có chất lượng và đúng thời gian theo kế hoạch.
- Cử
giảng viên phù hợp để đảm bảo chất lượng của các khóa đào tạo, bồi
dưỡng theo nhiệm vụ được giao và hợp đồng đã ký kết. Chịu trách nhiệm về nội
dung, chương trình đào tạo, bồi dưỡng.
- Tổ chức lớp
học, quản lý học viên, báo cáo kết quả khóa học về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở
Nội vụ).
4. Thủ
trưởng các sở, ngành, đơn vị cấp
tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Rà soát,
thống kê, xác định nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công
chức, viên chức và một số đối tượng khác của cơ quan, đơn vị mình; chọn cử đúng
đối tượng tham gia, chủ động xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng trên cơ sở
quy hoạch, kế hoạch đã được phê duyệt và tổ chức triển khai
thực hiện.
- Bố trí
kinh phí, huy động các nguồn lực để tổ chức thực hiện các
chương trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
- Phối hợp
với Sở Nội vụ trong việc lập danh sách, cử học viên tham dự, tổ chức quản lý
các lớp đào tạo, bồi dưỡng theo kế hoạch được giao.
- Chịu
trách nhiệm quản lý, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả; thanh, quyết toán kinh phí đào tạo, bồi dưỡng theo quy định hiện
hành.
Các cơ
quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tại kế hoạch này chủ động lập kế hoạch tổ chức
triển khai thực hiện và mở các lớp đào tạo, bồi dưỡng trước ngày 25/11/2016 và
báo cáo kết quả thực hiện về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ)./.
BẢNG TỔNG HỢP PHÂN BỔ KINH PHÍ
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2016 CỦA TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày
19/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Số
lớp
|
Thành
tiền
|
Chi
chú
|
|
Tổng
cộng
|
110
|
8.507.710.000
|
|
A
|
Khối
huyện, thị xã, TP
|
43
|
2.856.700.000
|
|
1
|
Thành phố Thanh Hóa
|
1
|
100.500.000
|
|
2
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
2
|
114.000.000
|
|
3
|
Thị xã Sầm Sơn
|
2
|
287.400.000
|
1
lớp tiếng Anh
|
4
|
Huyện Hoằng Hoá
|
1
|
57.000.000
|
|
5
|
Huyện Yên Định
|
2
|
114.000.000
|
|
6
|
Huyện Hà Trung
|
1
|
70.500.000
|
|
7
|
Huyện Tĩnh Gia
|
1
|
200.000.000
|
Lớp
ĐH Luật chuyển tiếp và kết thúc
|
8
|
Huyện Triệu Sơn
|
2
|
114.000.000
|
|
9
|
Huyện Thiệu Hoá
|
2
|
105.900.000
|
|
10
|
Huyện Nga Sơn
|
2
|
114.000.000
|
|
11
|
Huyện Hậu Lộc
|
2
|
116.700.000
|
|
12
|
Huyện Nông Cống
|
1
|
78.600.000
|
|
13
|
Huyện Thọ Xuân
|
3
|
156.420.000
|
|
14
|
Huyện Quảng Xương
|
2
|
76.200.000
|
|
15
|
Huyện Đông Sơn
|
3
|
136.440.000
|
|
16
|
Huyện Vĩnh Lộc
|
1
|
84.000.000
|
|
17
|
Huyện Như Xuân
|
1
|
48.900.000
|
|
18
|
Huyện Như Thanh
|
1
|
262.100.000
|
Lớp
tiếng Thái
|
19
|
Huyện Thường Xuân
|
2
|
97.800.000
|
|
20
|
Huyện Quan Sơn
|
2
|
87.000.000
|
|
21
|
Huyện Thạch Thành
|
2
|
114.000.000
|
|
22
|
Huyện Ngọc Lặc
|
1
|
57.000.000
|
|
23
|
Huyện Cẩm Thuỷ
|
2
|
97.800.000
|
|
24
|
Huyện Quan Hoá
|
1
|
35.940.000
|
|
25
|
Huyện Bá Thước
|
1
|
43.500.000
|
|
26
|
Huyện Mường Lát
|
1
|
43.500.000
|
|
27
|
Huyện Lang Chánh
|
1
|
43.500.000
|
|
B
|
Các đơn vị cấp tỉnh
|
67
|
5.651.010.000
|
|
1
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
2
|
90.000.000
|
|
2
|
Tỉnh Đoàn Thanh niên
|
2
|
144.000.000
|
|
3
|
Hội người mù
|
3
|
68.220.000
|
|
4
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
1
|
72.000.000
|
|
5
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
135.000.000
|
|
6
|
Sở Lao động thương binh & XH
|
2
|
93.780.000
|
|
7
|
Chi cục Văn thư - Lưu trữ
|
3
|
151.200.000
|
|
8
|
Ban Tôn Giáo
|
3
|
175.500.000
|
|
9
|
Ban Thi đua khen thưởng
|
2
|
117.000.000
|
|
10
|
Trung Tâm Giáo dục Quốc tế - Trường
Đại học Hồng Đức
|
1
|
225.250.000
|
Lớp
tiếng Nhật
|
11
|
Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
1
|
209.800.000
|
Lớp
tiếng Lào
|
12
|
Trường Chính trị tỉnh
|
6
|
1.330.000.000
|
2
lớp CV, 02 lớp CVC, 02 cấp phòng
|
13
|
Ban Dân tộc
|
2
|
90.000.000
|
|
14
|
Công an tỉnh
|
1
|
72.810.000
|
|
15
|
Ban Quản lý Khu Kinh tế Nghi Sơn
|
2
|
117.000.000
|
|
16
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2
|
81.600.000
|
|
17
|
Sở Giao thông vận tải
|
2
|
144.000.000
|
|
18
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
103.500.000
|
|
19
|
Sở Xây dựng
|
2
|
171.000.000
|
|
20
|
Sở Tư pháp
|
3
|
175.500.000
|
|
21
|
Sở Công thương
|
2
|
90.000.000
|
|
22
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
2
|
100.260.000
|
|
23
|
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh
|
3
|
301.500.000
|
|
24
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
138.000.000
|
|
25
|
Báo Thanh Hóa
|
1
|
45.000.000
|
|
26
|
Hội Nhà báo VN tỉnh Thanh Hóa
|
1
|
39.600.000
|
|
27
|
Sở Ngoại vụ
|
1
|
100.500.000
|
|
28
|
Hội Cựu chiến binh tỉnh
|
1
|
75.390.000
|
|
29
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
1
|
122.640.000
|
|
30
|
Sở Tài chính
|
5
|
247.560.000
|
|
31
|
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
|
1
|
229.300.000
|
Lớp
tiếng Mông
|
32
|
Sở Nội vụ
|
2
|
394.100.000
|
|
PHỤ LỤC CHI TIẾT
DỰ TOÁN PHÂN BỔ KINH
PHÍ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2016 CỦA TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1360/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Đơn vị tính:
đồng
Số
TT
|
Nội dung
chi
|
ĐVT
|
Dự toán đơn
vị lập
|
Dự toán thẩm
định
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
Số lượng
|
Định mức
|
Thành tiền
|
|
TỔNG
CỘNG
|
|
|
|
10.034.410.000
|
0
|
0
|
8.507.710.000
|
A
|
KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
|
|
|
|
3.482.500.000
|
|
|
2.856.700.000
|
I
|
Thành phố Thanh Hóa
mở 01 lớp BD kỹ năng giao tiếp, văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử
cho CBCC cơ quan UBND TP và CBCC phường, xã
|
lớp
|
1
|
|
130.000.000
|
1
|
|
100.500.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
4.500.000
|
18.000.000
|
3
|
4.500.000
|
13.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
300
|
200.000
|
60.000.000
|
300
|
150.000
|
45.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
300
|
120.000
|
36.000.000
|
300
|
90.000
|
27.000.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
300
|
30.000
|
9.000.000
|
300
|
30.000
|
9.000.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế
giảng, quản lý
lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
II
|
Thị xã Bỉm Sơn
|
|
|
|
147.000.000
|
|
|
114.000.000
|
1
|
Lớp BD kiến thức hội nhập quốc tế cho cán bộ,
công chức phường, xã
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù
lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng,
quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Bồi dưỡng kiến thức QLNN về phòng tránh xử lý ô nhiễm MT trong sản xuất
phát triển kinh tế và sử dụng an toàn thực phẩm cho CBCC phường xã và Bí thư
chi bộ, Trưởng thôn
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két,
thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
III
|
Thị xã Sầm Sơn
|
|
|
|
303.900.000
|
|
|
287.400.000
|
1
|
Lớp BD kỹ năng giao tiếp du lịch bằng tiếng Anh cho CBCC
làm công tác văn hóa - du lịch cấp huyện và cán bộ văn hóa - xã
hội cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
230.400.000
|
1
|
|
230.400.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết
bị giảng dạy...
|
ngày
|
45
|
2.000.000
|
90.000.000
|
45
|
2.000.000
|
90.000.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
90
|
500.000
|
45.000.000
|
90
|
500.000
|
45.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
60
|
1.000.000
|
60.000.000
|
60
|
1.000.000
|
60.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
60
|
450.000
|
27.000.000
|
60
|
450.000
|
27.000.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
60
|
80.000
|
4.800.000
|
60
|
80.000
|
4.800.000
|
-
|
Chi in chứng chỉ
|
cái
|
60
|
10.000
|
600.000
|
60
|
10.000
|
600.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng,
quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Lớp BD kỹ năng tuyên truyền, vận động về văn hóa du lịch
- dịch vụ cho CBCC thị xã Sầm Sơn và CBCC xã, phường
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két,
thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng,
quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
IV
|
Huyện Hoằng Hóa mở 01 Lớp BD kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho CBCC cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý
lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
V
|
Huyện Yên Định
|
|
|
|
147.000.000
|
|
|
114.000.000
|
1
|
Lớp BD kỹ năng tiếp công dân và xử lý đơn
thư khiếu nại, tố cáo của công dân cho CBCC cấp huyện, xã
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng,
quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Lớp BD kiến thức về môi trường và xử lý ô nhiễm môi
trường trong sản xuất nông nghiệp cho CBCC xã và những người hoạt động không
chuyên trách ở xã
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản
lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
VI
|
Huyện Hà Trung mở 01 Lớp
BD nghiệp vụ công tác Văn thư - Lưu trữ cho CB hành chính các trường học,
công chức xã, thị trấn và các cơ quan, đơn vị trên địa
bàn huyện
|
lớp
|
1
|
|
91.000.000
|
1
|
|
70.500.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền
ăn cho học viên
|
người
|
200
|
200.000
|
40.000.000
|
200
|
150.000
|
30.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
200
|
120.000
|
24.000.000
|
200
|
90.000
|
18.000.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
200
|
30.000
|
6.000.000
|
200
|
30.000
|
6.000.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng,
quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
VII
|
Huyện Tĩnh gia 01 lớp Đại học luật cho cán bộ, công
chức cấp huyện, cấp xã năm 2012-2016
|
lớp
|
1
|
|
200.000.000
|
1
|
|
200.000.000
|
VIII
|
Huyện Triệu Sơn
|
|
|
|
147.000.000
|
|
|
114.000.000
|
1
|
Lớp BD kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ
cho cán bộ, công chức cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng
viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ
trợ một phần tiền ăn cho
học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý
lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Lớp BD kiến thức QLNN
cho Bí thư chi bộ, Trưởng thôn
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
IX
|
Huyện Thiệu Hoá
|
|
|
|
136.500.000
|
|
|
105.900.000
|
1
|
Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử
cho CBCC cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý
lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Lớp BD kỹ năng giao tiếp trong thực
thi công vụ cho đội ngũ CBCC cấp xã
|
Lớp
|
1
|
|
63.000.000
|
1
|
|
48.900.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két,
thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
120
|
200.000
|
24.000.000
|
120
|
150.000
|
18.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
120
|
120.000
|
14.400.000
|
120
|
90.000
|
10.800.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
120
|
30.000
|
3.600.000
|
120
|
30.000
|
3.600.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
X
|
Huyện Nga Sơn mở 02 Lớp BD kiến
thức QLNN cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã
|
lớp
|
2
|
73.500.000
|
147.000.000
|
2
|
57.000.000
|
114.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng
viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XI
|
Huyện Hậu Lộc
|
|
|
|
150.500.000
|
|
|
116.700.000
|
1
|
Lớp BD kiến thức QLNN cho Bí thư chi bộ, Trưởng
thôn
|
lớp
|
1
|
|
77.000.000
|
1
|
|
59.700.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
160
|
200.000
|
32.000.000
|
160
|
150.000
|
24.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
160
|
120.000
|
19.200.000
|
160
|
90.000
|
14.400.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
160
|
30.000
|
4.800.000
|
160
|
30.000
|
4.800.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý
lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Lớp BD kiến thức hội nhập kinh tế quốc tế cho
CBCC cơ quan UBND huyện và các đơn vị trực thuộc
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng
viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn
cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XII
|
Huyện Nông Cống
mở 01 Lớp
BD kiến thức hội nhập kinh tế quốc tế cho
CBCC cấp xã
|
Lớp
|
1
|
|
101.500.000
|
1
|
|
78.600.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
230
|
200.000
|
46.000.000
|
230
|
150.000
|
34.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
230
|
120.000
|
27.600.000
|
230
|
90.000
|
20.700.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
230
|
30.000
|
6.900.000
|
230
|
30.000
|
6.900.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XIII
|
Huyện Thọ Xuân
|
|
|
|
201.600.000
|
|
|
156.420.000
|
1
|
Lớp BD nghiệp vụ công tác CCHC cho đội ngũ cán
bộ, công chức cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
64.050.000
|
1
|
|
49.710.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng
viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần
tiền ăn cho học viên
|
người
|
123
|
200.000
|
24.600.000
|
123
|
150.000
|
18.450.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
123
|
120.000
|
14.760.000
|
123
|
90.000
|
11.070.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
123
|
30.000
|
3.690.000
|
123
|
30.000
|
3.690.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho
CBCC cấp huyện, xã
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn
cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản
lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
3
|
Lớp BD kỹ năng, nghiệp vụ cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp
xã
|
lớp
|
1
|
|
64.050.000
|
1
|
|
49.710.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn
cho học viên
|
người
|
123
|
200.000
|
24.600.000
|
123
|
150.000
|
18.450.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
123
|
120.000
|
15.760.000
|
123
|
90.000
|
11.070.000
|
-
|
Tiền in tài
liệu
|
cuốn
|
123
|
30.000
|
3.690.000
|
123
|
30.000
|
3.690.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp…
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XIV
|
Huyện Quảng Xương
|
|
|
|
98.000.000
|
|
|
76.200.000
|
1
|
Lớp BD kiến thức QLNN cho cán bộ cấp xã mới được bầu
giữ chức vụ
|
lớp
|
1
|
|
50.750.000
|
1
|
|
39.450.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng
viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
85
|
200.000
|
17.000.000
|
85
|
150.000
|
12.750.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
85
|
120.000
|
10.200.000
|
85
|
90.000
|
7.650.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
85
|
30.000
|
2.550.000
|
85
|
30.000
|
2.550.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý
lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc
ứng xử cho công chức xã mới được tuyển dụng
|
lớp
|
1
|
|
47.250.000
|
1
|
|
36.750.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết
bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
75
|
200.000
|
15.000.000
|
75
|
150.000
|
11.250.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
75
|
120.000
|
9.000.000
|
75
|
90.000
|
6.750.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
75
|
30.000
|
2.250.000
|
75
|
30.000
|
2.250.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế
giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XV
|
Huyện Đông Sơn
|
|
|
|
175.700.000
|
|
|
136.440.000
|
1
|
Lớp BD kiến thức QLNN và xây dựng NTM cho Trưởng
thôn, khối phố
|
lớp
|
1
|
|
70.700.000
|
1
|
|
54.840.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền
ăn cho học viên
|
người
|
142
|
200.000
|
28.400.000
|
142
|
150.000
|
21.300.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
142
|
120.000
|
17.040.000
|
142
|
90.000
|
12.780.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
142
|
30.000
|
4.260.000
|
142
|
30.000
|
4.260.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Lớp BD nâng cao
kỷ luật, kỷ cương hành chính và
đạo đức công vụ cho CBCC cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
52.500.000
|
1
|
|
40.800.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
90
|
200.000
|
18.000.000
|
90
|
150.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
90
|
120.000
|
10.800.000
|
90
|
90.000
|
8.100.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
90
|
30.000
|
2.700.000
|
90
|
30.000
|
2.700.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản
lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
3
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ công tác cải cách
hành chính, xác định chỉ số CCHC
|
lớp
|
1
|
|
52.500.000
|
1
|
|
40.800.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết
bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
90
|
200.000
|
18.000.000
|
90
|
150.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
90
|
120.000
|
10.800.000
|
90
|
90.000
|
8.100.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
90
|
30.000
|
2.700.000
|
90
|
30.000
|
2.700.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản
lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XVI
|
Huyện Vĩnh Lộc mở 01 lớp BD văn
hóa công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp
huyện, xã
|
lớp
|
1
|
|
108.500.000
|
1
|
|
84.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng
viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
250
|
200.000
|
50.000.000
|
250
|
150.000
|
37.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
250
|
120.000
|
30.000.000
|
250
|
90.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
250
|
30.000
|
7.500.000
|
250
|
30.000
|
7.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp…
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XVII
|
Huyện Như Xuân mở 01 Lớp BD nâng cao kỷ luật, kỷ cương hành chính và
đạo đức công vụ cho CBCC cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
63.000.000
|
1
|
|
48.900.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng
viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ
trợ một phần tiền ăn cho
học viên
|
người
|
120
|
200.000
|
24.000.000
|
120
|
150.000
|
18.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
120
|
120.000
|
14.400.000
|
120
|
90.000
|
10.800.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
120
|
30.000
|
3.600.000
|
120
|
30.000
|
3.600.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng,
quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XVIII
|
Huyện Như Thanh 01 lớp
đào tạo tiếng, chữ dân tộc Thái cho CBCC huyện, cán bộ
xã
|
lớp
|
1
|
|
262.100.000
|
1
|
|
262.100.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng
dạy...
|
ngày
|
48
|
2.000.000
|
96.000.000
|
48
|
2.000.000
|
96.000.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
96
|
500.000
|
48.000.000
|
96
|
500.000
|
48.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
70
|
1.000.000
|
70.000.000
|
70
|
1.000.000
|
70.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
70
|
480.000
|
33.600.000
|
70
|
480.000
|
33.600.000
|
-
|
Tiền in chứng chỉ
|
cái
|
70
|
10.000
|
700.000
|
70
|
10.000
|
700.000
|
-
|
Chi tổ chức cho học viên đi thực tế
(02 CB quản lý)
|
người
|
72
|
150.000
|
10.800.000
|
72
|
150.000
|
10.800.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế
giảng, quản lý
lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XIX
|
Huyện Thường Xuân
|
|
|
|
126.000.000
|
|
|
97.800.000
|
1
|
Lớp BD nghiệp vụ CCHC cho CBCC cấp huyện, xã
|
lớp
|
1
|
|
63.000.000
|
1
|
|
48.900.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết
bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
120
|
200.000
|
24.000.000
|
120
|
150.000
|
18.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
120
|
120.000
|
14.400.000
|
120
|
90.000
|
10.800.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
120
|
30.000
|
3.600.000
|
120
|
30.000
|
3.600.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng,
quản lý lớp…
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Lớp BD văn hóa công sở,
đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp huyện, xã
|
lớp
|
1
|
|
63.000.000
|
1
|
|
48.900.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
120
|
200.000
|
24.000.000
|
120
|
150.000
|
18.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
120
|
120.000
|
14.400.000
|
120
|
90.000
|
10.800.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
120
|
30.000
|
3.600.000
|
120
|
30.000
|
3.600.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XX
|
Huyện Quan Sơn
|
|
|
|
112.000.000
|
|
|
87.000.000
|
1
|
Lớp BD văn hóa công sở, đạo đức công vụ,
quy tắc ứng xử cho CBCC cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
56.000.000
|
1
|
|
43.500.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
100
|
200.000
|
20.000.000
|
100
|
150.000
|
15.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
100
|
120.000
|
12.000.000
|
100
|
90.000
|
9.000.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
100
|
30.000
|
3.000.000
|
100
|
30.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Lớp BD kỹ năng giao tiếp cho những người hoạt động
không chuyên trách cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
56.000.000
|
1
|
|
43.500.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng
dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
100
|
200.000
|
20.000.000
|
100
|
150.000
|
15.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
100
|
120.000
|
12.000.000
|
100
|
90.000
|
9.000.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
100
|
30.000
|
3.000.000
|
100
|
30.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng,
quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XXI
|
Huyện Thạch Thành
|
|
|
|
147.000.000
|
|
|
114.000.000
|
1
|
Lớp BD văn hóa
công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần
tiền ăn cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Lớp BD kiến thức hội nhập quốc tế cho đội ngũ CBCC cấp
xã
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XXII
|
Huyện Ngọc Lặc mở 01 lớp bồi dưỡng
kiến thức QLNN cho Bí thư chi bộ, Trưởng thôn
|
lớp
|
1
|
|
73.500.000
|
1
|
|
57.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
150
|
200.000
|
30.000.000
|
150
|
150.000
|
22.500.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
150
|
120.000
|
18.000.000
|
150
|
90.000
|
13.500.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
150
|
30.000
|
4.500.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế
giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XXIII
|
Huyện Cẩm Thủy
|
|
|
|
126.000.000
|
|
|
97.800.000
|
1
|
Lớp BD kiến thức QLNN cho Bí thư chi bộ, Trưởng thôn
|
lớp
|
1
|
|
63.000.000
|
1
|
|
48.900.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần
tiền ăn cho học viên
|
người
|
120
|
200.000
|
24.000.000
|
120
|
150.000
|
18.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
120
|
120.000
|
14.400.000
|
120
|
90.000
|
10.800.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
120
|
30.000
|
3.600.000
|
120
|
30.000
|
3.600.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý
lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
2
|
Lớp BD kiến thức QLNN cho đội ngũ CBCC cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
63.000.000
|
1
|
|
48.900.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần tiền ăn cho học viên
|
người
|
120
|
200.000
|
24.000.000
|
120
|
150.000
|
18.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
120
|
120.000
|
14.400.000
|
120
|
90.000
|
10.800.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
120
|
30.000
|
3.600.000
|
120
|
30.000
|
3.600.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XXIV
|
Huyện Quan Hóa mở 01 lớp BD kỹ năng giao tiếp trong
thực thi công vụ cho đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
46.200.000
|
1
|
|
35.940.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần
tiền ăn cho học viên
|
người
|
72
|
200.000
|
14.400.000
|
72
|
150.000
|
10.800.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
72
|
120.000
|
8.640.000
|
72
|
90.000
|
6.480.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
72
|
30.000
|
2.160.000
|
72
|
30.000
|
2.160.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý
lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XXV
|
Huyện Bá Thước mở 01 lớp BD kiến thức QLNN cho đội
ngũ cán bộ, công chức cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
56.000.000
|
1
|
|
43.500.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần
tiền ăn cho học viên
|
người
|
100
|
200.000
|
20.000.000
|
100
|
150.000
|
15.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
100
|
120.000
|
12.000.000
|
100
|
90.000
|
9.000.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
100
|
30.000
|
3.000.000
|
100
|
30.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý
lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XXVI
|
Huyện Mường Lát mở 01 lớp BD văn hóa
công sở, đạo đức công vụ, quy tắc ứng xử cho CBCC cấp xã
|
lớp
|
1
|
|
56.000.000
|
1
|
|
43.500.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần
tiền ăn cho học viên
|
người
|
100
|
200.000
|
20.000.000
|
100
|
150.000
|
15.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
100
|
120.000
|
12.000.000
|
100
|
90.000
|
9.000.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
100
|
30.000
|
3.000.000
|
100
|
30.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý
lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
XXVII
|
Huyện Lang Chánh mở 01 lớp
BD Kỹ năng giao tiếp trong thực thi công vụ cho CBCC xã
|
lớp
|
1
|
|
56.000.000
|
1
|
|
43.500.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy…
|
ngày
|
4
|
3.500.000
|
14.000.000
|
3
|
3.500.000
|
10.500.000
|
-
|
Chi thù lao cho giảng viên
|
buổi
|
8
|
500.000
|
4.000.000
|
6
|
500.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi hỗ trợ một phần
tiền ăn cho học viên
|
người
|
100
|
200.000
|
20.000.000
|
100
|
150.000
|
15.000.000
|
-
|
Tiền nước uống
|
người
|
100
|
120.000
|
12.000.000
|
100
|
90.000
|
9.000.000
|
-
|
Tiền in tài liệu
|
cuốn
|
100
|
30.000
|
3.000.000
|
100
|
30.000
|
3.000.000
|
-
|
Chi khai giảng, bế giảng, quản lý
lớp...
|
|
|
|
3.000.000
|
|
|
3.000.000
|
B
|
CÁC ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
|
|
|
|
6.551.910.000
|
|
|
5.651.010.000
|
I
|
Hội liên hiệp phụ nữ tỉnh mở 02 lớp tập huấn nghiệp vụ
công tác hội cho PCT Hội phụ nữ và Chi hội trưởng Hội phụ nữ
cơ sở
|
lớp
|
2
|
58.000.000
|
116.000.000
|
2
|
45.000.000
|
90.000.000
|
-
|
Chi thuê hội trường, ma két, thiết bị giảng dạy...
|
ngày
|
4
|
|