ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1360/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 07 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định có liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm
yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2008/QĐ-BTC ngày 20/9/2016 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố
thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số
576/QĐ-BTC ngày 29/3/2017 về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 130/TTr-STC ngày 31/7/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý giá thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Cà Mau; bãi bỏ 10 thủ tục hành chính đã được
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1540/QĐ-UBND ngày
30/10/2012.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc
Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH CÀ MAU
(Công
bố kèm theo Quyết định số: 1360/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN
I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính ban hành để thực hiện
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng ký giá của
các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
|
2
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính bị bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy định bãi bỏ TTHC
|
1
|
T-CMU-218328-TT
|
Đăng
ký giá của các Tập đoàn kinh tế, Tổng Công ty, Công ty cổ phần, Công ty TNHH
có trên 50% vốn sở hữu nhà nước trong vốn điều lệ doanh nghiệp thuộc phạm vi
Sở Tài chính
|
Quyết định số 2008/QĐ-BTC
ngày 20/9/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
2
|
T-CMU-
219111-TT
|
Điều tra, kiểm soát, xử lý giá độc quyền và liên kết độc
quyền về giá theo thẩm quyền của Sở Tài chính
|
//
|
3
|
T-CMU-
219113-TT
|
Hiệp thương giá do bên mua đề nghị (đối với hàng hoá, dịch
vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính)
|
//
|
4
|
T-CMU-
219120-TT
|
Hiệp thương giá do bên bán đề nghị (đối với hàng hoá,
dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính)
|
//
|
5
|
T-CMU-
219123-TT
|
Hiệp thương giá do đề nghị cả hai bên mua và bên bán (đối
với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính)
|
//
|
6
|
T-CMU-
219127-TT
|
Hiệp thương giá theo yêu cầu của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
//
|
7
|
T-CMU-
219133-TT
|
Thẩm định phương án giá do Sở Tài chính thực hiện
|
//
|
8
|
T-CMU-
219140-TT
|
Quyết định giá thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính
|
//
|
9
|
T-CMU-
219145-TT
|
Kê khai giá lần đầu do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ
|
//
|
10
|
T-CMU-
219153-TT
|
Kê khai lại giá do Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ
|
//
|
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục 1: Đăng
ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp tỉnh
1. Trình tự
thực hiện: Gồm 3 bước
Bước 1: Chuẩn
bị hồ sơ
Tổ
chức, cá nhân thực hiện đăng ký giá theo quy định tại khoản 4, Điều 1 Nghị định
số 149/2016/NĐ-CP lập Biểu mẫu đăng ký giá (sau đây gọi tắt là Biểu mẫu). Chuẩn
bị đầy đủ thành phần và số lượng hồ sơ gửi trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc
qua thư điện tử đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa
chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Vietel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5,
thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần
(trừ ngày nghỉ theo quy định) cụ thể:
-
Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
-
Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2: Nộp hồ
sơ
a) Đối với Biểu
mẫu gửi trực tiếp:
- Trường hợp Biểu
mẫu có đủ thành phần, số lượng theo quy định, cán bộ tiếp nhận Biểu mẫu đóng
dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 bản Biểu
mẫu cho tổ chức, cá nhân đến nộp trực tiếp; đồng thời chuyển ngay 01 bản Biểu
mẫu đến lãnh đạo cơ quan và các phòng, ban nghiệp vụ theo thẩm quyền trong ngày
làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo để thực hiện rà soát;
- Trường hợp Biểu
mẫu không đủ thành phần, số lượng theo quy định, cán bộ tiếp nhận Biểu mẫu ghi
rõ lý do trả lại, các nội dung cần bổ sung và trả lại ngay Biểu mẫu cho tổ
chức, cá nhân đến nộp trực tiếp.
b) Đối với Biểu
mẫu gửi qua đường công văn, fax, thư điện tử:
- Khi nhận được
Biểu mẫu, cán bộ tiếp nhận kiểm tra thành phần, số lượng Biểu mẫu, trường hợp
Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng theo quy định, cán bộ tiếp nhận đóng dấu
công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và chuyển ngay theo đường bưu
điện 01 bản Biểu mẫu cho tổ chức, cá nhân; đồng thời, chuyển ngay 01 bản Biểu
mẫu đến lãnh đạo cơ quan, phòng, ban nghiệp vụ theo thẩm quyền để thực hiện rà
soát ngay trong ngày làm việc hoặc đầu giờ của ngày làm việc tiếp theo;
- Trường hợp Biểu
mẫu không đủ thành phần, số lượng theo quy định, tối đa không quá 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được Biểu mẫu, cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu thông báo qua
đường công văn, fax, thư điện tử yêu cầu tổ chức, cá nhân nộp bổ sung thành
phần, số lượng Biểu mẫu. Ngày tổ chức, cá nhân nộp đủ thành phần, số lượng Biểu
mẫu được tính là ngày tiếp nhận Biểu mẫu, cán bộ tiếp nhận đóng dấu công văn
đến có ghi ngày, tháng, năm tiếp nhận vào Biểu mẫu.
Bước 3: Nhận
kết quả:
Hết thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu quy định tại điểm a, điểm b khoản
này, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân
giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo
mức giá đăng ký.
2. Cách thức
thực hiện: Tổ chức, cá nhân lập
hồ sơ gửi trực tiếp, qua đường bưu điện hoặc qua thư điện tử đến cơ quan tiếp
nhận.
3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
- Biểu mẫu đăng ký
giá theo hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC (trong đó các nội dung về Công văn gửi Biểu mẫu đăng ký
giá; Bảng đăng ký giá cụ thể và Thuyết minh cơ cấu tính
giá hàng hóa, dịch vụ đăng ký giá).
- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ: tên, địa chỉ của tổ
chức, cá nhân, họ tên và số điện thoại của người trực tiếp có trách nhiệm của
đơn vị;
b) Số lượng: 02
bộ.
4. Thời hạn
giải quyết:
- Hết thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu theo quy
định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu tổ chức, cá nhân
giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo
mức giá đăng ký.
- Trường hợp Biểu mẫu có nội dung chưa rõ hoặc cần phải giải trình về các
yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm làm cho mức giá đăng ký tăng hoặc giảm thì
tổ chức, cá nhân giải trình và gửi văn bản giải trình đến cơ quan tiếp nhận
Biểu mẫu tối đa không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan tiếp nhận Biểu
mẫu thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình cho đến ngày cơ
quan tiếp nhận Biểu mẫu nhận văn bản giải trình của tổ chức, cá nhân tính theo
dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu hoặc ngày gửi ghi trong thư
điện tử của tổ chức, cá nhân.
5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Sở Tài chính.
7. Kết quả thực
hiện thủ tục hành chính:
Lưu hồ sơ hoặc văn
bản trả lời trong trường hợp Biểu mẫu đăng ký giá có nội dung chưa rõ hoặc cần
phải giải trình về các yếu tố hình thành giá tăng hoặc giảm.
8. Phí, Lệ phí:
Không.
9. Tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai:
Biểu mẫu đăng ký giá theo
hướng dẫn tại Phụ lục số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC.
10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:
- Khi hàng hóa,
dịch vụ thuộc Danh mục quy định tại khoản 02 Điều 15 của Luật Giá có biến động
bất thường;
- Khi mặt bằng giá
biến động ảnh hưởng đến ổn định kinh tế - xã hội.
11. Căn cứ pháp
lý của thủ tục hành chính:
- Luật Giá số
11/2012/QH13;
- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Thông
tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Thông
tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
- Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày
22/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định về quản lý giá,
phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Phụ lục số 1: BIỂU MẪU ĐĂNG KÝ GIÁ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ
Tài chính )
Tên đơn vị đăng ký giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số ........./
.....
V/v: đăng ký giá
|
... , ngày ... tháng ... năm ....
|
Kính gửi: ...........................................................
Thực hiện Thông tư
số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính.
... (tên đơn vị
đăng ký) gửi Biểu mẫu đăng ký giá ..... gồm các
văn bản và nội dung sau:
1.
Bảng đăng ký mức giá bán cụ thể.
2.
Giải trình lý do điều chỉnh giá (trong đó có giải thích việc tính mức giá cụ
thể áp dụng theo các hướng dẫn, quy định về phương pháp tính giá do cơ quan có
thẩm quyền ban hành)
Mức
giá đăng ký này thực hiện từ ngày ... / ... /.....
...
(tên đơn vị đăng ký) xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính
xác của mức giá mà đơn vị đã đăng ký./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)
|
-
Họ tên người nộp Biểu mẫu:
-
Số điện thoại liên lạc:
-
Số fax:
Ghi nhận ngày nộp Biểu mẫu đăng ký giá
của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá
1. (Cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đăng ký giá ghi ngày, tháng,
năm nhận được Biểu mẫu đăng ký giá và đóng dấu công văn đến)
2. Hết thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày trên, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến
yêu cầu tổ chức, cá nhân không được thực hiện mức giá đăng ký mới hoặc phải
giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì tổ chức, cá nhân được mua, bán theo
mức giá đăng ký.
Tên đơn vị
thực hiện đăng ký giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
........., ngày ......tháng ....... năm .....
|
BẢNG ĐĂNG KÝ MỨC GIÁ BÁN CỤ THỂ
(Kèm theo công văn
số.........ngày.......tháng.......năm........của Công ty........)
Doanh
nghiệp là đơn vị (sản xuất hay dịch vụ).....................
Đăng
ký giá (nhập khẩu, bán buôn, bán lẻ):.............cụ thể như sau:
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Quy cách, chất lượng
|
Đơn vị tính
|
Mức giá đăng ký hiện hành
|
Mức giá đăng ký mới
|
Mức tăng/ giảm
|
Tỷ lệ % tăng/ giảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mức
giá đăng ký này thực hiện từ ngày ... / ... /.....
Tên đơn vị thực hiện
đăng ký giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........., ngày...... tháng.......năm .....
|
THUYẾT MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm theo công văn
số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
(Đối với mặt hàng nhập khẩu)
Tên hàng hóa, dịch
vụ:
Đơn vị sản xuất,
kinh doanh:
Quy cách phẩm
chất; điều kiện bán hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết
khấu cho các đối tượng khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG
HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Khoản mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
A
|
Sản lượng nhập khẩu
|
|
|
|
B
|
Giá vốn nhập khẩu
|
|
|
|
1
|
Giá mua tại cửa khẩu Việt Nam
(giá CIF)
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các khoản thuế, phí khác (nếu
có)
|
|
|
|
5
|
Các khoản chi bằng tiền khác
theo quy định (nếu có)
|
|
|
|
C
|
Chi phí chung
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài chính (nếu có)
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
D
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành toàn bộ 01 (một)
đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
E
|
Lợi nhuận dự kiến
|
|
|
|
G
|
Thuế giá trị gia tăng, thuế
khác (nếu có) theo quy định
|
|
|
|
H
|
Giá bán dự kiến
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH
CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Giá mua tại cửa
khẩu Việt Nam (giá CIF)
2. Thuế nhập khẩu
3. Thuế tiêu thụ
đặc biệt (nếu có)
4. Các khoản thuế,
phí khác (nếu có)
5. Các khoản chi
bằng tiền khác theo quy định (nếu có)
6. Chi phí tài
chính (nếu có)
7. Chi phí bán
hàng
8. Chi phí quản lý
9. Lợi nhuận dự
kiến
10. Thuế giá trị
gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
11. Giá bán dự
kiến
Tên đơn vị thực hiện
đăng ký giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........., ngày...... tháng.......năm .....
|
THUYẾT MINH CƠ CẤU TÍNH GIÁ
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ ĐĂNG KÝ GIÁ
(Kèm theo công văn
số.........ngày.......tháng.......năm........của.........)
(Đối với mặt hàng sản xuất trong nước)
Tên hàng hóa, dịch
vụ:
Đơn vị sản xuất,
kinh doanh:
Quy cách phẩm
chất; điều kiện bán hàng hoặc giao hàng; chính sách khuyến mại, giảm giá, chiết
khấu cho các đối tượng khách hàng (nếu có)
I. BẢNG TỔNG
HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ
Số TT
|
Khoản mục chi phí
|
ĐVT
|
lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
1
|
Chi phí sản
xuất:
|
|
|
|
|
1.1
|
Chi phí nguyên
liệu, vật liệu trực tiếp
|
|
|
|
|
1.2
|
Chi phí nhân
công trực tiếp
|
|
|
|
|
1.3
|
Chi phí sản xuất chung:
|
|
|
|
|
a
|
Chi phí nhân viên phân xưởng
|
|
|
|
|
b
|
Chi phí vật liệu
|
|
|
|
|
c
|
Chi phí dụng cụ sản xuất
|
|
|
|
|
d
|
Chi phí khấu hao TSCĐ
|
|
|
|
|
đ
|
Chi phí dịch vụ mua ngoài
|
|
|
|
|
e
|
Chi phí bằng tiền khác
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí sản xuất :
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí quản lý doanh nghiệp
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí tài chính
|
|
|
|
|
|
Tổng giá thành toàn bộ
|
|
|
|
|
5
|
Lợi nhuận dự
kiến
|
|
|
|
|
|
Giá bán chưa
thuế
|
|
|
|
|
6
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
|
7
|
Thuế giá trị
gia tăng (nếu có)
|
|
|
|
|
|
Giá bán (đã
có thuế)
|
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH
CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Chi phí sản
xuất
2. Chi phí bán
hàng
3. Chi phí quản lý
doanh nghiệp
4. Chi phí tài
chính
5. Lợi nhuận dự
kiến
6. Thuế tiêu thụ
đặc biệt (nếu có)
7. Thuế giá trị
gia tăng (nếu có)
8. Giá bán (đã có
thuế)
Thủ tục 2: Thủ tục Quyết định giá thuộc thẩm quyền
của Sở Tài chính
1. Trình tự thực hiện: Gồm 2 bước
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Tổ chức cá nhân
lập Hồ sơ phương án giá theo quy định tại khoản 2 Điều 9 Thông tư số
56/2014/TT-BTC và gửi 01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực của cơ quan có
thẩm quyền cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại Điều 8, Điều 9,
Điều 10 Nghị định số 177/2013/NĐ-CP, Khoản 7, 8 Điều 1 Nghị định số
149/2016/NĐ-CP và hướng dẫn tại Thông tư số 56/2014/TT-BTC. Chuẩn bị đầy đủ thành phần và số lượng hồ sơ gửi trực tiếp,
qua đường bưu điện hoặc qua thư điện tử đến Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298,
đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ theo quy định), cụ thể:
- Buổi sáng: Từ 07
giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ
13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
Bước 2:
a) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định trình tự, quy trình thẩm định phương án giá và phân cấp quyết định
giá;
b) Tham mưu cho Ủy ban nhân dân tỉnh
phân công cụ thể thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị đối với hàng
hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh;
c) Thẩm định trình Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định giá hoặc thẩm định phương án giá theo đề nghị của Sở
quản lý ngành, lĩnh vực, đơn vị sản xuất kinh doanh để Sở quản lý ngành, lĩnh vực,
đơn vị sản xuất kinh doanh trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định theo quy định
của pháp luật về giá và quy định khác của pháp luật có liên quan.
2. Cách thức
thực hiện: Tổ chức, cá nhân lập hồ sơ gửi trực tiếp,
qua đường bưu điện hoặc qua thư điện tử đến cơ quan tiếp nhận.
3. Thành phần,
số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ, gồm:
- Công văn đề nghị
định giá, điều chỉnh giá theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông
tư số 56/2014/TT-BTC;
- Phương án giá
thực hiện theo mẫu quy định tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông tư số
56/2014/TT-BTC.
- Văn bản tổng hợp
ý kiến tham gia của các cơ quan liên quan, đính kèm bản sao ý kiến của các cơ
quan theo quy định (nếu có);
- Văn bản thẩm
định phương án giá của các cơ quan có chức năng thẩm định theo quy định;
- Các tài liệu
khác có liên quan.
b) Số lượng hồ
sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn
giải quyết: 07 ngày.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành
chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan thực
hiện thủ tục hành chính: Sở
Tài chính.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Quyết định hành
chính.
8. Phí, lệ phí
(nếu có): Không.
9. Tên, mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
- Hồ sơ phương án
giá thực hiện theo mẫu hướng dẫn tại Phụ lục số 2a ban hành kèm Thông tư số
56/2014/TT-BTC;
10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có)
Phương án giá bao
gồm những nội dung chính như sau:
- Sự cần thiết và
các mục tiêu định giá hoặc điều chỉnh giá (trong đó nêu rõ tình hình sản xuất,
kinh doanh của hàng hoá, dịch vụ cần ðịnh giá hoặc ðiều chỉnh giá; diễn biến
giá cả thị trýờng trong nýớc và thế giới; sự cần thiết phải thay ðổi giá...);
- Các căn cứ định
giá hoặc điều chỉnh giá;
- Bảng tính toán
các yếu tố hình thành giá mua, giá bán; các mức giá kiến nghị được tính theo
phương pháp định giá chung do Bộ Tài chính quy định và hướng dẫn phương pháp
định giá của cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật;
+ So sánh các yếu
tố hình thành giá, mức giá của phương án giá đề nghị với các yếu tố hình thành
giá, mức giá của phương án giá được duyệt lần trước liền kề; nêu rõ nguyên nhân
tăng, giảm;
+ So sánh mức giá
đề nghị với mức giá hàng hóa, dịch vụ tương tự ở thị trường - Dự kiến tác động
của mức giá mới đến sản xuất, đời sống và đến thu chi của ngân sách nhà nước
(nếu có);
- Các biện pháp tổ
chức triển khai thực hiện mức giá mới (nếu có).
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Luật Giá số
11/2012/QH13 được Quốc Hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 20/6/2012;
- Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn một
số điều của Luật Giá;
- Nghị định số
149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
- Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
- Thông tư số
233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
- Quyết định số
01/2015/QĐ-UBND ngày 22/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau Ban hành Quy
định về quản lý giá, phân cấp quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Cà Mau.
Phụ lục số 2a: HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN GIÁ HÀNG HÓA,
DỊCH VỤ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài
chính)
Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........., ngày...... tháng.......năm .....
|
HỒ SƠ PHƯƠNG ÁN GIÁ
Tên hàng hóa, dịch
vụ:.......................................................................
Tên đơn vị sản xuất, kinh
doanh:........................................................
Địa
chỉ:...............................................................................................
Số điện
thoại:......................................................................................
Số Fax:
………………………………………………………………....
|
Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số ........./
.....
V/v: Thẩm định phương án giá
|
.........., ngày...... tháng.......năm .....
|
Kính gửi: ......................................................
Thực hiện Thông tư
số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá.
... (tên đơn vị
đề nghị định giá, điều chỉnh giá) đã lập phương án giá
về sản phẩm…. (tên hàng hóa, dịch vụ) (có phương án giá kèm theo).
Đề nghị …. (tên
cơ quan nhà nước có thẩm quyền thẩm định phương án giá, quy định giá) xem
xét quy định giá… (tên hàng hóa, dịch vụ) theo
quy định hiện hành của pháp luật./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
Đơn vị đề nghị định giá (hoặc điều chỉnh giá)
|
Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........., ngày tháng năm 20...
|
PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Đối với hàng hóa nhập khẩu)
Tên hàng
hóa.......................................................................................................
Đơn vị nhập
khẩu................................................................................................
Quy cách phẩm
chất............................................................................................
Xuất xứ hàng
hóa................................................................................................
I. BẢNG TỔNG
HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Khoản mục chi phí
|
Đơn vị tính
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
A
|
Sản lượng
nhập khẩu
|
|
|
|
B
|
Giá vốn nhập
khẩu
|
|
|
|
1
|
Giá mua tại cửa
khẩu Việt Nam (giá CIF)
|
|
|
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
|
|
|
3
|
Thuế tiêu thụ
đặc biệt (nếu có)
|
|
|
|
4
|
Các khoản thuế,
phí khác (nếu có)
|
|
|
|
5
|
Các khoản chi
bằng tiền khác theo quy định (nếu có)
|
|
|
|
C
|
Chi phí chung
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài
chính (nếu có)
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
D
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành
toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
E
|
Lợi nhuận dự
kiến
|
|
|
|
G
|
Thuế giá trị
gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
|
|
|
|
H
|
Giá bán dự
kiến
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH
CHI TIẾT CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Giá mua tại cửa
khẩu Việt Nam (giá CIF)
2. Thuế nhập khẩu
3. Thuế tiêu thụ
đặc biệt (nếu có)
4. Các khoản thuế,
phí khác (nếu có)
5. Các khoản chi
bằng tiền khác theo quy định (nếu có)
6. Chi phí tài
chính (nếu có)
7. Chi phí bán
hàng
8. Chi phí quản lý
9. Giá thành toàn
bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
10. Lợi nhuận dự
kiến
11. Thuế giá trị
gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
12. Giá bán dự
kiến
13. Điều kiện giao
hàng/ bán hàng
III. BẢNG SO
SÁNH MỨC GIÁ ĐỀ NGHỊ VỚI MỨC GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TƯƠNG TỰ Ở THỊ TRƯỜNG TRONG
NƯỚC VÀ THỊ TRƯỜNG MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC
Tên đơn vị đề nghị định giá, điều chỉnh giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
.........., ngày...... tháng.......năm .....
|
PHƯƠNG ÁN GIÁ
(Đối với hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước)
Tên hàng hóa, dịch
vụ..........................................................................................
Đơn vị sản
xuất....................................................................................................
Quy cách phẩm
chất............................................................................................
I. BẢNG TỔNG
HỢP TÍNH GIÁ VỐN, GIÁ BÁN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
STT
|
Nội dung chi phí
|
ĐVT
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
A
|
Sản lượng
tính giá
|
|
|
|
|
B
|
Chi phí sản
xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
I
|
Chi phí trực
tiếp:
|
|
|
|
|
1
|
Chi phí nguyên
liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
|
|
|
|
|
2
|
Chi phí nhân
công trực tiếp
|
|
|
|
|
3
|
Chi phí khấu hao
máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao)
|
|
|
|
|
4
|
Chi phí sản
xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
|
|
|
|
|
II
|
Chi phí chung
|
|
|
|
|
5
|
Chi phí sản xuất
chung (đối với doanh nghiệp)
|
|
|
|
|
6
|
Chi phí tài
chính (nếu có)
|
|
|
|
|
7
|
Chi phí bán hàng
|
|
|
|
|
8
|
Chi phí quản lý
|
|
|
|
|
|
Tổng chi phí
sản xuất, kinh doanh
|
|
|
|
|
C
|
Chi phí phân
bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)
|
|
|
|
|
D
|
Giá thành
toàn bộ
|
|
|
|
|
Đ
|
Giá thành
toàn bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
|
|
|
|
|
E
|
Lợi nhuận dự
kiến
|
|
|
|
|
G
|
Thuế giá trị
gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
|
|
|
|
|
H
|
Giá bán dự
kiến
|
|
|
|
|
II. GIẢI TRÌNH
CHI TIẾT CÁCH TÍNH CÁC KHOẢN MỤC CHI PHÍ CHO MỘT ĐƠN VỊ SẢN PHẨM HÀNG HÓA
1. Chi phí nguyên
liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ, nhiên liệu, năng lượng trực tiếp
2. Chi phí nhân
công trực tiếp
3. Chi phí khấu
hao máy móc thiết bị trực tiếp (trường hợp được trích khấu hao)
4. Chi phí sản
xuất, kinh doanh (chưa tính ở trên) theo đặc thù của từng ngành, lĩnh vực
5. Chi phí sản
xuất chung (đối với doanh nghiệp)
6. Chi phí tài
chính (nếu có)
7. Chi phí bán
hàng
8. Chi phí quản lý
9. Tổng chi phí
sản xuất, kinh doanh
10. Chi phí phân
bổ cho sản phẩm phụ (nếu có)
11. Giá thành toàn
bộ 01 (một) đơn vị sản phẩm
12. Lợi nhuận dự
kiến
13. Thuế giá trị
gia tăng, thuế khác (nếu có) theo quy định
14. Giá bán dự
kiến
15. Điều kiện giao
hàng/ bán hàng
III. BẢNG SO
SÁNH MỨC GIÁ ĐỀ NGHỊ VỚI MỨC GIÁ HÀNG HÓA, DỊCH VỤ TƯƠNG TỰ Ở THỊ TRƯỜNG TRONG
NƯỚC VÀ THỊ TRƯỜNG MỘT SỐ NƯỚC TRONG KHU VỰC
Tên cơ quan có thẩm quyền thẩm định phương án giá
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số ........./
.....
V/v định giá, điều chỉnh giá
|
.........., ngày...... tháng.......năm .....
|
Kính gửi: .............................................
Sau khi nghiên
cứu, xem xét phương án giá (hoặc điều chỉnh giá) kèm theo công văn số ... ngày
... tháng ... năm ... của... (tên cơ quan, đơn vị đề nghị định giá, điều
chỉnh giá),... (tên cơ quan có thẩm quyền thẩm định phương án giá)
có ý kiến như sau:
1. Về hồ sơ phương
án giá (điều chỉnh giá): (ghi rõ kết quả thẩm định đối với từng khoản mục chi
phí)
2. Tính khả thi
của mức giá được quy định (hoặc điều chỉnh giá):
3. Kiến nghị:
Sau khi xem xét,
... (Tên cơ quan có thẩm quyền thẩm định phương án giá) đề nghị mức
giá (mức điều chỉnh giá) là ..... đồng (hoặc tại Phụ lục kèm theo công văn này
- đối với trường hợp có nhiều mặt hàng).
Đề nghị... (tên
cơ quan có thẩm quyền định giá) xem xét, ban hành theo thẩm quyền.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(Cơ quan có thẩm quyền thẩm định phương án giá)
|