|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1358/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trịnh Minh Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
14/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1358/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
14 tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024
của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân
dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 14/9/2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 1281/QĐ-UBND ngày 26/9/2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC mới ban hành,
TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Sở Nông nghiệp và PTNT; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 250/TTr-SNNPTNT ngày 03/10/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, Trồng trọt thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân
dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp
và PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình
nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử
theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thành trong 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết
định này có hiệu lực thi hành;
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính số thứ tự 11 Mục V. Lĩnh vực Trồng
trọt, Phần C. Danh mục thủ tục hành chính cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số
403/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp
huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Minh Hoàng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A.
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
I
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
1
|
Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả
chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
Quyết định số
1239/QĐ- UBND ngày 14/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả
chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
|
-Như trên-
|
3
|
Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao
hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách Nhà nước
|
-Như trên-
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với
công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
Quyết định số
1281/QĐ- UBND ngày 26/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
B.
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
I
|
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
|
|
1
|
Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho
đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính
sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách Nhà nước
|
Quyết định số
1239/QĐ- UBND ngày 14/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
2
|
Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập
huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được
đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình
chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia
súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách
Nhà nước
|
-Như trên-
|
II
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
1
|
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với
công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện
|
Quyết định số
1281/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
C.
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
I
|
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
|
|
1
|
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng
lúa
|
Quyết định số
1281/QĐ-UBND ngày 26/9/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1358/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2024
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên phụ trách tham mưu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
08 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
01 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt Quyết định và chuyển Lãnh đạo Chi cục
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Chuyển kết quả cho Phòng Hành chính tổng hợp
|
01 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Phòng Hành chính tổng hợp
|
Chuyển Quyết định cho Trung tâm Phục vụ hành
chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
15 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu
chính hoặc qua môi trường mạng tổng thời hạn là 18 ngày làm việc.
|
|
2. Quyết định hỗ trợ đầu tư dự
án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu
tư công
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và PTNT: 27 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên phụ
trách tham mưu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
18 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh.
|
04 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND
tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
32 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng tổng thời hạn là 35 ngày làm việc.
|
|
3. Quyết định hỗ trợ đối với
các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân
sách Nhà nước
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và PTNT: 15 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyển Chuyên viên phụ trách tham mưu
|
01 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phụ trách
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo Quyết định trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
08 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
02 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh.
|
02 ngày làm việc
|
Bước 7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày làm việc
|
Hồ sơ thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh: 05 ngày làm việc
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 9
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND
tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
1,5 ngày làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày làm việc
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày làm việc
|
Bước 13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 14
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
20 ngày làm việc
|
Lưu ý: Đối với hồ sơ nộp qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua môi trường mạng tổng thời hạn là 23 ngày làm việc.
|
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn
2 huyện trở lên
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
15 ngày
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Chuyển
cho lãnh đạo phòng chuyên môn thuộc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu
|
01 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phụ trách
|
Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo phòng chuyên môn xem
xét.
|
9,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, trình Lãnh đạo Chi cục
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Xem xét, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình UBND tỉnh
|
2 ngày
|
Bước 7
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Chuyển hồ sơ trình đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển Phòng, Ban
chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Chuyên viên phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND
tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
phòng chuyên môn
|
1,5 ngày
|
Bước 10
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo văn bản trình Lãnh đạo
Văn phòng UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét dự thảo văn bản trình Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng
UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 14
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
20 ngày
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu
quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo
gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với
các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách Nhà nước
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban
nhân dân huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển cho Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên phụ trách tham
mưu
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phụ trách tham mưu
|
Tham mưu thực hiện, lập dự thảo Quyết định cung cấp
vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều
tinh để thực hiện phối giống trình Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT xem
xét, thẩm định
|
77 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, ký
duyệt
|
05 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban
nhân dân huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
90 ngày làm
việc
|
2. Quyết định phê duyệt kinh
phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi
phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu,
bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối
giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp
nguồn ngân sách Nhà nước
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban
nhân dân huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ, tiếp nhận hồ sơ
và chuyển cho Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện
|
01 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT huyện
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên phụ trách tham
mưu
|
03 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phụ trách tham mưu
|
Tham mưu thực hiện, lập dự thảo Quyết định phê
duyệt kinh phí hỗ trợ trình Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và PTNT xem xét, thẩm
định
|
25 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, ký
duyệt
|
04 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo UBND huyện
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
06 ngày làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả TTHC của Ủy ban
nhân dân huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân
|
01 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
40 ngày làm
việc
|
II. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Thẩm định phương án sử dụng
tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn
huyện
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
cho Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Nông nghiệp và PTNT
|
Kiểm tra, phân công Chuyên viên phụ trách tham
mưu
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Chuyên viên phụ trách tham mưu
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử
lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT
|
12,5 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng Nông nghiệp và PTNT
|
Trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện xem xét, ký
duyệt
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
3 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
20 ngày
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng,
vật nuôi trên đất trồng lúa
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân
dân cấp xã
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 2
|
Bộ phận chuyên môn
|
Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ
trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
3,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
|
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ
chức, cá nhân.
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính
|
5 ngày làm
việc
|
Quyết định 1358/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1358/QĐ-UBND ngày 14/10/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Chăn nuôi, Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
137
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|