|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1351/QĐ-BLĐTBXH bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật 2015
Số hiệu:
|
1351/QĐ-BLĐTBXH
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
Người ký:
|
Phạm Minh Huân
|
Ngày ban hành:
|
21/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Bộ LĐTBXH bãi bỏ 54 văn bản quy phạm pháp luật
Ngày 21/9/2015, Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội ban hành Quyết định 1351/QĐ-LĐTBXH về việc bãi bỏ 54 văn bản quy phạm pháp luật.Sau đây là một số văn bản bị bãi bỏ: - Thông tư 19/LĐ-TT ngày 30/7/1960 của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ tiền lương ngày trong khu vực sản xuất; - Thông tư 11/LĐ-TT ngày 14/4/1963 của Bộ Lao động quy định chế độ trả lương cho cán bộ, công nhân viên khi ngừng việc; - Thông tư 20/LĐ-TT ngày 14/02/1963 của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ trả lương trong trường hợp làm ra hàng hỏng, hàng xấu hoặc công trình sai phạm kỹ thuật; - Thông tư 07/LĐ/TT ngày 17/7/1986 của Bộ Lao động hướng dẫn chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân viên chức làm những công việc độc hại; - Thông tư 09/LĐTBXH/TT ngày 14/10/1987 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính lại phụ cấp đối với quan trắc viên khí tượng thủy văn… Quyết định 1351/QĐ-LĐTBXH có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định 764/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2015.
BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG
BINH VÀ XÃ HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1351/QĐ-BLĐTBXH
|
Hà Nội, ngày 21 tháng 09 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
BỘ TRƯỞNG BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 106/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ về việc quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư
pháp quy định chi tiết
thi hành Nghị định 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng
Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 54 văn
bản quy phạm pháp luật do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành (Danh
mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 764/QĐ-LĐTBXH ngày
03 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
Điều 3. Thủ trưởng các
đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- UBND các tỉnh,
thành phố trực thuộc TW;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Công báo;
- Website
Chính phủ;
- Cổng thông tin điện tử Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, PC.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Phạm
Minh Huân
|
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT BỊ BÃI BỎ
(Kèm theo Quyết định số 1351/QĐ-LĐTBXH ngày 21 tháng 9 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
I. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban
hành VB
|
Tên gọi của văn bản, trích
yếu nội dung của VB
|
Lý do bãi bỏ
|
Ghi chú
|
1.
|
Thông tư
|
19/LĐ-TT; ngày 30/7/1960
|
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ tiền lương ngày trong khu vực sản xuất
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
2.
|
Thông tư
|
04/LĐ-TT; ngày 16/4/1963
|
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn việc giải quyết vấn đề tiền lương
của quân nhân tình nguyện chuyển ngành sau 01/5/1960
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
3.
|
Thông tư
|
11/LĐ-TT; ngày 14/4/1963
|
Thông tư của Bộ Lao động quy định chế độ trả lương cho
cán bộ, công nhân viên khi
ngừng việc
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
4.
|
Thông tư
|
20/LĐ-TT; ngày 14/02/1963
|
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ trả
lương trong trường hợp làm ra hàng hỏng, hàng xấu hoặc công trình sai phạm kỹ thuật
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
5.
|
Thông tư
|
13-LĐ/TT; ngày 01/7/1961
|
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn cấp sổ lao động
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
6.
|
Thông tư
|
17-LĐ-TT; ngày 9/11/1964
|
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành Thông tư
số 88-TTg-CN ngày 01/10/1964 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ trợ cấp thôi
việc
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
7.
|
Thông tư
|
88/TTg-CP; ngày 01/10/1964
|
Quy định chế độ trợ cấp thôi việc
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
8.
|
Thông tư
|
02-LĐ/TT; ngày 30/01/1975
|
Thông tư của Bộ Lao động đối với
người làm hợp đồng có thời hạn cho nhà nước
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
9.
|
Thông tư
|
26/LĐ/TT; ngày 11/12/1985
|
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thực hiện một số chế độ phụ cấp đối với ngành giáo dục, dạy nghề
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
10.
|
Thông tư
|
07/LĐ/TT; ngày 17/7/1986
|
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn chế độ bồi dưỡng bằng hiện vật cho công nhân
viên chức làm những công việc độc hại
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
11.
|
Thông tư
|
13/LĐ-TT; ngày 06/10/1986
|
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ phụ
cấp thợ đặc biệt giỏi
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
12.
|
Thông tư
|
03/LĐ/TT; ngày 09/01/1987
|
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ tiền
lương để lại cho gia đình
của công nhân viên chức và các lực lượng vũ trang công tác ở nước ngoài
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
13.
|
Thông tư
|
07/LĐ-TT; ngày 06/02/1987
|
Thông tư của Bộ Lao động hướng dẫn thi hành chế độ phụ
cấp thu hút
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
14.
|
Thông tư
|
09/LĐTBXH/TT; ngày
14/10/1987
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn tính
lại phụ cấp đối với quan trắc viên khí tượng thủy văn
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
15.
|
Thông tư
|
11/LĐTBXH/TT: ngày
29/10/1987
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn tính lại phụ cấp đối với các hoạt động văn hóa, thông tin
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
16.
|
Thông tư
|
12/LĐTBXH/TT; ngày 03/8/1988
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn sửa đổi chế độ phụ cấp phẫu
thuật, thường trực, chế độ bồi
dưỡng trong thời gian chống dịch đối với cán bộ, viên chức ngành y tế
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
17.
|
Thông tư
|
19-LĐTBXH/TT; ngày
21/10/1989
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn chế độ thôi việc
và chế độ trợ cấp tạm ngừng việc theo quyết định số 176-HĐBT ngày 9/10/1989 của Hội
đồng Bộ trưởng
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
18.
|
Thông tư
|
19-LĐTBXH/TT; ngày
31/12/1990
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi hành quy chế lao động đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
19.
|
Thông tư
|
11-LĐTBXH-TT; ngày
04/11/1991
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện một số chính sách, chế độ đối với người lao động có thời
hạn ở nước ngoài về nước
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
20.
|
Thông tư
|
04/LĐTBXH; ngày 12/05/1993
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn về chế độ trợ cấp cho hộ gia đình đi xây dựng các vùng kinh
tế mới theo Quyết định số 327-CT ngày 15-09-1992 của Chủ tịch Hội
đồng Bộ trưởng
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
21.
|
Thông tư
|
18/LĐTBXH-TT; ngày
02/6/1993
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện chế độ trả lương làm thêm giờ và phụ cấp làm đêm
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
22.
|
Thông tư
|
18/LĐTBXH-TT; ngày
31/5/1994
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc cấp, quản lý và sử dụng sổ lao
động
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
23.
|
Thông tư
|
15/LĐTBXH-TT; ngày
10/4/1997
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn sử dụng sổ lương của doanh nghiệp nhà nước
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
24.
|
Thông tư
|
02/LĐTBXH-TT; ngày
11/02/1998
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn chế độ nâng lương để làm cơ sở tính lương hưu đối với cán bộ có
thời gian làm chuyên gia ở nước ngoài
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
25.
|
Thông tư
|
08/1998/TT-BLĐTBXH; ngày
07/5/1998
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn cách tính số lao động bình quân năm theo quy định tại Nghị định số 07/1998/NĐ-CP
ngày 15/01/1998 của Chính phủ
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
26.
|
Thông tư
|
12/1998/TT-BLĐTBXH; ngày
16/10/1998
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn chế độ đối với những người được cấp xã hợp
đồng làm công tác bảo vệ rừng trong các tháng mùa khô
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
27.
|
Thông tư
|
32/1999/TT-BLĐTBXH; ngày
23/12/1999
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện Quyết định số 198/1999/QĐ-TTg ngày 30/9/1999 của Thủ
tướng Chính phủ về tiền lương đối với các ban quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
28.
|
Thông tư
|
19/2000/TT-BLĐTBXH; ngày
07/8/2000
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn việc xếp lương đối với lao động làm việc ở khu vực khác chuyển đến
làm việc tại doanh nghiệp nhà nước
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
29.
|
Thông tư
|
22/2000/TT-BLĐTBXH; ngày
28/9/2000
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện chế độ đối với lao động tham gia xây dựng đường Hồ Chí
Minh
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
30.
|
Thông tư
|
23/2000/TT-BLĐTBXH; ngày
28/9/2000
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn áp dụng một số chế độ đối với người lao động làm việc trong các trang trại
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
31.
|
Thông tư
|
09/2002/TT-BLĐTBXH; ngày 01/6/2002
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện cơ
chế quản lý lao động, tiền lương và thu nhập đối với công ty TNHH một thành
viên Nhà nước nắm 100% vốn điều lệ
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
32.
|
Thông tư
|
19/2004/TT-BLĐTBXH; ngày
22/11/2004
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4/2002
của Chính phủ về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh nghiệp nhà nước
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
33.
|
Thông tư
|
06/2005/TT-BLĐTBXH; ngày
05/01/2005
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn phương pháp xây dựng định mức lao động trong cty NN theo Nghị định số 206/2004/NĐ-CP
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
34.
|
Thông tư
|
12/2005/TT-BLĐTBXH; ngày
28/01/2005
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn một số điều của Nghị
định số 113/2004/NĐ-CP ngày 16/4/2004 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về hành vi vi phạm pháp luật lao động
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
35.
|
Thông tư
|
18/2005/TT-BLĐTBXH; ngày
11/05/2005
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số
19/2004/TT-BLĐTBXH ngày 22/11/2004 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 41/2002/NĐ-CP ngày 11/4/2002 của Chính phủ đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 155/2004/NĐ-CP
ngày 10/8/2004 về chính sách đối với lao động dôi dư do sắp xếp lại doanh
nghiệp nhà nước
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
36.
|
Thông tư
|
23/2007/TT-BLĐTBXH; ngày
23/10/2007
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn về tổ chức và hoạt động
của Hội đồng trọng tài lao động
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
37.
|
Thông tư
|
31/2008/TT-BLĐTBXH; ngày
22/12/2008
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện chế độ lao động, tiền lương đối với doanh nghiệp khoa học
công nghệ được chuyển đổi từ các tổ chức nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ công lập theo Nghị
định số 80/2007/NĐ-CP ngày 19/05/2007 của Chính phủ
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
38.
|
Thông tư
|
16/2011/TT-BLĐTBXH; ngày
19/5/2011
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp đặc biệt đối với người lao động làm việc
tại địa bàn Trường Sa và DKI
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
39.
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BLĐTBXH; ngày
26/9/2011
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn xếp lương đối với người tốt nghiệp cao đẳng nghề, trung cấp nghề, sơ cấp
nghề làm việc trong các doanh nghiệp
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
40.
|
Thông tư
|
20/2012/TT-BLĐTBXH; ngày
27/8/2012
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
sửa đổi một số điều của Thông tư số 25/2011/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2011 hướng
dẫn xếp lương đối với người lao động tốt nghiệp cao đẳng nghề, trung cấp nghề, sơ cấp
nghề làm việc trong các doanh nghiệp
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
41.
|
Thông tư
|
33/2013/TT-BLĐTBXH; ngày
16/12/2013
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn thực hiện mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá
nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
42.
|
Quyết định
|
490/LĐTBXH-QĐ; ngày
07/12/1991
|
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành tạm thời danh mục nghề công nhân
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
43.
|
Quyết định
|
385/LĐTBXH-QĐ; ngày
01/04/1996
|
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định mức lương tối thiểu đối với người lao động Việt Nam làm việc trong các
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế tại Việt Nam
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
44.
|
Quyết định
|
238/LĐTBXH-QĐ; ngày
08/04/1997
|
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban
hành mẫu sổ lương của doanh nghiệp nhà nước
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
45.
|
Quyết định
|
1069/1998/QĐ-LĐTBXH; ngày
14/10/1998
|
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công
bố mức tiền lương bình quân chung năm 1998 của các doanh nghiệp nhà nước được
giao đơn giá tiền lương
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
46.
|
Quyết định
|
708/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày 15/6/1999
|
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy
định mức lương tối thiểu và tiền lương của lao động Việt Nam làm việc
trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước
ngoài
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
47.
|
Quyết định
|
821/1999/QĐ-LĐTBXH; ngày 19/7/1999
|
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tiêu
chuẩn xếp hạng doanh nghiệp cà phê
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
48.
|
Quyết định
|
1003/1999/QĐ-BLĐTBXH; ngày
28/8/1999
|
Quyết định của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội công bố mức liền lương bình quân chung năm 1999 của các doanh
nghiệp nhà nước được giao đơn giá tiền lương
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
49.
|
Quyết định
|
1300/1999/QĐ-LĐTBXH; ngày 05/10/1999
|
Quyết
định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành tiêu chuẩn xếp hạng
doanh nghiệp cao su
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
50.
|
Quyết định
|
861/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày
29/8/2000
|
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội công
bố mức tiền lương bình quân chung năm 2000 của các doanh nghiệp Nhà nước được
giao đơn giá tiền lương
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
51.
|
Quyết định
|
1037/2000/QĐ-BLĐTBXH; ngày 09/10/2000
|
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định tiền lương của chuyên gia và lao động Việt Nam làm
việc theo hợp đồng đối với các nhà thầu nước ngoài trúng thầu tại Việt Nam
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM
TT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban
hành VB
|
Tên gọi của văn bản, trích
yếu nội dung của VB
|
Lý do bãi bỏ
|
Ghi chú
|
1.
|
Thông tư
|
18/LĐTBXH-TT; ngày
31/5/1994
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
hướng dẫn việc cấp sổ lao động
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
2.
|
Thông tư
|
10/LĐTBXH-TT; ngày
22/5/1996
|
Thông tư của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn bổ sung việc
cấp sổ lao động
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
3.
|
Quyết định
|
533/LĐTBXH-QĐ; ngày 31/5/1994
|
Quyết định của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về
việc in, phát hành và quản lý sổ lao động
|
Không còn áp dụng
|
Bãi bỏ toàn bộ
|
Quyết định 1351/QĐ-BLĐTBXH năm 2015 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1351/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/09/2015 về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
8.441
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|