|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1347/QĐ-UBND 2021 Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Quảng Trị
Số hiệu:
|
1347/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1347/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày
31 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH
QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
926/QĐ-UBND ngày 20/4/2021 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
Biển và Hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1483/TTr-STNMT ngày 19/5/2021 và Chánh
Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm
theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Biển và Hải Đảo thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Giao Văn phòng
UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Quyết định
này, thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống
thông tin một cửa điện tử tỉnh Quảng Trị.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Các quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính trong lĩnh vực Biển và Hải đảo đã được công bố tại Quyết định
số 1620/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết
định này đều được thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các PVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Lưu: VT,TN, KSTTHC.
|
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
PHỤ LỤC
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN
THÔNG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LIÊN THÔNG
I. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
1. Quy trình thủ tục hành
chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và các bước trình tự thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Công nhận khu vực biển
1.009481.000.00.00.H50
|
Trường hợp không lấy ý kiến
và không tổ chức kiểm tra thực địa: 23 ngày làm việc
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
9 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
6 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
- Phòng Biển, Hải đảo
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
2 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
04 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo VP;
- Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ/Công chức/ Viên chức
|
Trường hợp có lấy ý kiến và tổ
chức kiểm tra thực địa: 48 ngày làm việc (15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm
tra thực địa
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ/Công chức/ Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
34 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
16 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
- Phòng Biển, Hải đảo
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan
liên quan và tổng hợp ý kiến
|
15 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh,
Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công
an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công
nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ,
Y tế, Tài chính
|
Chuyên viên Chi cục Biển, Hải
đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
2 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
04 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo VP;
- Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/ Viên chức
|
2. Quy trình thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và các bước trình tự thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Giao khu vực biển
1.005401.000.00.00.H50
|
83 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
69 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
51 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
- Phòng Biển, Hải đảo
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan
liên quan và tổng hợp ý kiến
|
15 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh,
Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công
an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công
nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ,
Y tế, Tài chính
|
Chuyên viên Chi cục Biển, Hải
đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
2 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
04 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo VP;
- Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/ Viên chức
|
2
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
1.004935.000.00.00.H50
|
68 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
54 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
36 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
- Phòng Biển, Hải đảo
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan
liên quan và tổng hợp ý kiến
|
15 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh,
Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công
an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công
nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ,
Y tế, Tài chính
|
Chuyên viên Chi cục Biển, Hải
đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
2 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
04 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo VP;
- Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/ Viên chức
|
3
|
Trả lại khu vực biển
1.005399.000.00.00.H50
|
Trường hợp trả lại 1 phần khu vực biển: 58 ngày làm việc (tính cả 15
ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
44 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
26 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
- Phòng Biển, Hải đảo
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan
liên quan và tổng hợp ý kiến
|
15 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh,
Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công
an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công
nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ,
Y tế, Tài chính
|
Chuyên viên Chi cục Biển, Hải
đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
2 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
04 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo VP;
- Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ/ Công chức/ Viên chức
|
Trả lại toàn bộ khu vực biển: 53 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý
kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
39 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
21 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
- Phòng Biển, Hải đảo
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan
liên quan và tổng hợp ý kiến
|
15 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh,
Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công
an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công nghệ,
Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ, Y tế,
Tài chính
|
Chuyên viên Chi cục Biển, Hải
đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
2 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
04 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo VP;
- Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Cán bộ/Công chức/Viên chức
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
1.005400.000.00.00.H50
|
43 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
29 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
11 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
- Phòng Biển, Hải đảo
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan
liên quan và tổng hợp ý kiến
|
15 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
và các đơn vị lấy ý kiến như: Văn phòng UBND tỉnh, UBND các huyện: Vĩnh Linh,
Gio Linh, Triệu Phong, Hải Lăng, Cồn Cỏ; BQL Khu KT, BCH Quân sự tỉnh, Công
an tỉnh, BCH Bộ đội Biên phòng, Cảng vụ Quảng Trị các Sở: Khoa học và Công
nghệ, Nông nghiệp, Công thương, Văn hóa TT và DL, Giao thông vận tải, Ngoại vụ,
Y tế, Tài chính
|
Chuyên viên Chi cục Biển, Hải
đảo và KTTV và Các cơ quan liên quan
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
2 ngày
|
Chi cục Biển, Hải đảo và KTTV
|
Lãnh đạo Chi cục
|
Bước 3
|
Phê duyệt hồ sơ
|
04 ngày
|
Sở TN&MT
|
Lãnh đạo Sở
|
Bước 4
|
Hoàn thiện hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Sở TN&MT
|
Chuyên viên
|
Bước 5
|
Trình UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
UBND tỉnh phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND tỉnh
|
- Chuyên viên;
- Lãnh đạo VP;
- Lãnh đạo UBND tỉnh.
|
Bước 7
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 8
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
Công chức/Viên chức
|
II. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Quy trình thủ tục hành
chính ban hành mới
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
Nội dung công việc và các bước trình tự thực hiện
|
Thời gian chi tiết
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
1
|
Công nhận khu vực biển
1.009482.000.00.00.H50
|
48 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
38 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
20 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan
liên quan và tổng hợp ý kiến
|
15 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
lấy ý kiến các đơn vị như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện,
phòng NN và PTNT…
|
Chuyên viên phòng TNMT và các
cơ quan liên quan
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
2 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
Bước 3
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND
cấp huyện
|
1 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/Viên chức
|
2
|
Giao khu vực biển
1.009483.000.00.00.H50
|
53 ngày làm việc (tính cả 10 ngày kiểm tra thực địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
44 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
25 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan
liên quan và tổng hợp ý kiến
|
15 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
lấy ý kiến các đơn vị kiến như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND
huyện, phòng NN và PTNT…
|
Chuyên viên phòng TNMT và các
cơ quan liên quan
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
2 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
Bước 3
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND
cấp huyện
|
1 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/ Viên chức
|
3
|
Gia hạn thời hạn giao khu vực
biển
1.009484.000.00.00.H50
|
68 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
58 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
40 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan liên
quan và tổng hợp ý kiến
|
15 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
lấy ý kiến các đơn vị như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện,
phòng NN và PTNT…
|
Chuyên viên phòng TNMT và các
cơ quan liên quan
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
2 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
Bước 3
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND
cấp huyện
|
1 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/ Viên chức
|
4
|
Trả lại khu vực biển
1.009485.000.00.00.H50
|
Trả lại 1 phần khu vực biển: 58 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến
và 10 ngày kiểm tra thực địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
48 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
30 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan
liên quan và tổng hợp ý kiến
|
15 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
lấy ý kiến các đơn vị như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện,
phòng NN và PTNT…
|
Chuyên viên phòng TNMT và các
cơ quan liên quan
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
2 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
Bước 3
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND
cấp huyện
|
1 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/Viên chức
|
Trả lại toàn bộ Khu vực biển: 53 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý
kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
43 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
25 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan
liên quan và tổng hợp ý kiến
|
15 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
lấy ý kiến các đơn vị như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện,
phòng NN và PTNT…
|
Chuyên viên phòng TNMT và các
cơ quan liên quan
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
2 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
Bước 3
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND
cấp huyện
|
1 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/Viên chức
|
5
|
Sửa đổi, bổ sung quyết định
giao khu vực biển
|
68 ngày làm việc (tính cả 15 ngày lấy ý kiến và 10 ngày kiểm tra thực địa)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
01 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/ Viên chức
|
Bước 2
|
Xử lý, thẩm định hồ sơ
|
58 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
|
Bước 2a
|
Phân công thụ lý hồ sơ
|
1 ngày
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Bước 2b
|
Xử lý hồ sơ
|
40 ngày
|
|
Chuyên viên
|
Bước 2c
|
Lấy ý kiến các cơ quan
liên quan và tổng hợp ý kiến
|
15 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
và các đơn vị lấy ý kiến như: Sở Tài nguyên và Môi trường Văn phòng UBND huyện,
phòng NN và PTNT…
|
Chuyên viên phòng TNMT và các
cơ quan liên quan
|
Bước 2d
|
Lãnh đạo Phòng soát xét
|
2 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Lãnh đạo phòng TNMT
|
Bước 3
|
Hoàn thiện hồ sơ, trình UBND
cấp huyện
|
1 ngày
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyên viên
|
Bước 4
|
UBND cấp huyện phê duyệt
|
7 ngày
|
UBND huyện
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Bước 5
|
Tiếp nhận kết quả
|
1 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/Viên chức
|
Bước 6
|
Trả kết quả
|
Không tính thời gian
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả cấp huyện
|
Công chức/Viên chức
|
Tổng
cộng: 10 quy trình
Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1347/QĐ-UBND ngày 31/05/2021 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị
502
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|