|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1347/QĐ-UBND 2020 giải quyết thủ tục hành chính Sở Giao thông tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu:
|
1347/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Tuân
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1347/QĐ-UBND
|
Khánh
Hòa, ngày 11 tháng 6
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông vận tải tại Tờ trình số 1390/TTr-SGTVT ngày 19/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết
các thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ, du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Giao thông vận tải được công bố tại Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 14/4/2020
của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải;
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ
tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
(t/h);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Cổng TTĐT CCHC tỉnh;
- Trung tâm CNTT&DVHCCTT tỉnh;
- Lưu: VT, LH, ĐL.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1347/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm
2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. Lĩnh vực đường
bộ
1. Thủ tục Cấp
Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô (Mã số TTHC: 1.000703, có 01 quy
trình).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ
lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
2
ngày/4 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Dự thảo văn bản
thông báo cho tổ chức, công dân biết để sửa đổi, bổ sung
hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP). (TH1)
|
2
ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Tham mưu Giấy phép kinh doanh vận tải
vận tải bằng xe ô tô.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
+ Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận
tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị
Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2)
|
4
ngày
|
|
|
Bước
3
|
Kiểm tra
kết quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo
Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản
dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu
Thông báo (TH1).
+ Dự thảo Giấy
phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 -
Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn
bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận
tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Giấy phép kinh doanh vận tải vận
tải bằng xe ô tô
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH1: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- TH2: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và
chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các
quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu
có).
+ Giấy phép kinh doanh vận tải
(bản sao).
|
2. Thủ tục Đăng
ký khai thác tuyến (Mã số TTHC: 2.002285, có 03 quy trình).
2.1 Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến
(Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh) áp dụng đến hết ngày 30
tháng 6 năm 2021 (Mã số TTHC: 2.002285-01).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực
hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh
đạo phòng chuyên môn, Lãnh đạo Sở
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
1 ngày/2 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải
quyết hồ sơ
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (TH1)
|
1
ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Tham mưu dự thảo văn bản lấy ý Sở
GTVT đầu tuyến bên kia.
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến bên kia. (TH2)
|
02
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Lấy ý kiến Sở GTVT đầu tuyến bên kia)
|
Chuyên viên phòng chuyên môn, Lãnh đạo phòng chuyên môn, Sở GTVT tỉnh, thành phố nơi lấy
ý kiến
|
Gửi văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến
bên kia Sở Giao thông vận tải được xin ý kiến phải có
văn bản trả lời, sau 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
văn bản lấy ý kiến.
Hết thời hạn trên nếu không có văn bản trả lời thì coi như Sở Giao thông vận tải được
xin ý kiến đã đồng ý.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến
bên kia.
+ Văn bản trả lời Sở GTVT đầu tuyến
bên kia.(nếu có).
|
2 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Dự thảo văn bản kết quả
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký
khai thác tuyến thành công.
|
+ Văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến bên kia.
+ Văn bản trả lời Sở GTVT đầu tuyến bên kia (nếu có).
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký khai
thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định số
10/2020/NĐ-CP).
|
2
ngày
|
|
|
Bước
5
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân.
+ Văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến
bên kia.
+ Văn bản trả lời Sở GTVT đầu tuyến bên kia. (nếu có).
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký
khai thác tuyến thành công. (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 6
|
Ký duyệt các văn
bản, chuyển Văn thư vào sổ, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt
văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
+ Văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến
bên kia.
+ Văn bản trả lời Sở GTVT đầu tuyến
bên kia. (nếu có).
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định
số 10/2020/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 7
|
Trả kết quả
|
Bộ phận liếp nhận và trả kết quả
|
+ Trả kết quả cho tổ chức, công
dân, vào sổ theo dõi
+ Gửi Thông báo đơn vị đăng ký khai
thác tuyến thành công (bằng văn bản) đến Sở GTVT đầu tuyến bên kia (trường hợp liên tỉnh); bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản
lý.
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Thông báo đơn vị đăng ký khai
thác tuyến thành công.
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
- TH 1: 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ.
- TH 2: 07 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Hồ sơ được lưu
trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc,
chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng
để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để
lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Văn bản lấy ý Sở GTVT đầu tuyến bên kia.
+ Văn bản trả lời Sở GTVT đầu tuyến
bên kia (nếu có).
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
+ Thông báo đơn vị đăng ký khai
thác tuyến thành công.
|
2.2 Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến (Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội
tỉnh) áp dụng đến hết ngày 01 tháng 7 năm 2021 (Mã số TTHC: 2.002285-02).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm
tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân
hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ,
kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp
nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp
1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo
Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
1
ngày/2 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (TH1)
|
1
ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
|
Tham mưu Dự thảo Thông báo đơn vị
đăng ký khai thác tuyến thành công.
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký
khai thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định số
10/2020/NĐ-CP). (TH2)
|
2
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết
quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng
chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung
văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký
khai thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 10/2020/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1).
+ Thông báo đơn vị đăng ký khai
thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định số
10/2020/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Trả kết quả cho tổ chức, công
dân, vào sổ theo dõi
+ Gửi Thông báo đơn vị đăng ký khai
thác tuyến thành công (bằng văn bản) đến bến xe hai đầu
tuyến để phối hợp quản lý.
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Thông báo đơn vị đăng ký khai
thác tuyến thành công.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và
chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các
quy định hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (nếu có).
+ Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công.
|
2.3 Thủ tục Đăng ký khai thác tuyến (Mã số TTHC: 2.002285-03).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp
nhận hồ sơ, thực hiện:
- Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
- In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
1
ngày/2 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP) (TH1)
|
1
ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
|
Tham mưu Dự thảo Thông báo đơn
vị đăng ký khai thác tuyến thành công.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký khai thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định
số 10/2020/NĐ-CP). (TH2)
|
2
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết
quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có
ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản
dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo Thông báo đơn vị đăng ký
khai thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1).
+ Thông báo đơn vị đăng ký khai
thác tuyến thành công, (mẫu 04 - Phụ lục kèm theo Nghị định
số 10/2020/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
+ Trả kết quả cho tổ chức, công dân, vào sổ theo dõi
+ Gửi Thông báo đơn vị đăng ký khai
thác tuyến thành công (bằng văn bản) đến Sở GTVT đầu tuyến bên kia (trường hợp liên tỉnh); bến xe hai đầu tuyến để phối hợp quản lý.
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Thông báo đơn vị đăng ký khai
thác tuyến thành công.
|
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC:
- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Hồ sơ được lưu
trữ tại Phòng Quản lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc,
chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng
để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để
lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
+ Thông báo đơn vị đăng ký khai
thác tuyến thành công.
|
3. Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử
dụng (Mã số TTHC: 2.002286, có 01 quy trình).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1)
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
|
Tham mưu Giấy phép kinh doanh vận tải
vận tải bằng xe ô tô.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
+ Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận
tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị
Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2)
|
4
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận
tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận
tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị
Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Giấy phép
kinh doanh vận tải vận tải bằng xe
ô tô
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH 1: 03 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- TH 2: 05 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Hồ sơ dược lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công
việc, chuyên viên thụ lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho
lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
+ Giấy phép
kinh doanh vận tải (bản sao).
|
4. Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị
mất, bị hỏng (Mã số TTHC: 2.002287, có 01 quy trình).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm
tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải
quyết hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1)
|
1
ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
|
Tham mưu Giấy phép kinh doanh vận tải
vận tải bằng xe ô tô.
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân.
+ Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận
tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2)
|
2
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận
tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn
bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo Giấy phép kinh doanh vận
tải vận tải bằng xe ô tô (mẫu 02 - Phụ lục kèm theo Nghị Định 10/2020/NĐ-CP). (TH2)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Giấy phép kinh doanh vận tải vận tải bằng xe ô tô
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH 1: 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận hồ sơ.
- TH 2: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ.
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu
trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu
có).
+ Giấy phép kinh doanh vận tải (bản sao).
|
5. Cấp phù hiệu
xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến
cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh
vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ
moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) (Mã
số TTHC: 2.002288, có 01 quy trình).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm
tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp
hồ sơ không phù hợp quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết
thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực
hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối
tiếp nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
(TH1)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
|
Dự thảo Phù hiệu xe.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
+ Dự thảo phù hiệu xe
|
01
ngày
|
|
|
Bước
3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận
nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo phù hiệu xe.
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn
bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo phù hiệu xe.
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết
quả thực hiện TTHC
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Phù hiệu xe.
|
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC:
- TH 1: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ.
- TH 2: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu
trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận
hồ sơ và hẹn trả kết quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải
quyết hồ sơ (nếu có).
|
6. Cấp lại phù hiệu
xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo
tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh
doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ
mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)
(Mã số TTHC: 2.002289, có 01 quy trình).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực
hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận
giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ
vào phần mềm Một cửa, quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy
định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư
01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ
(mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1)
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
|
Dự thảo Phù hiệu xe.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân.
+ Dự thảo phù hiệu xe.
|
01
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết
quả thẩm định, xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản
dự thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự
thảo để chuyển trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu
Thông báo (TH1).
+ Dự thảo phù hiệu xe.
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn
bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Dự thảo phù hiệu xe.
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
+ Phiếu Thông báo (TH1).
+ Phù hiệu xe.
|
|
|
Tổng
thời gian thực hiện TTHC: 02 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý
Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý
hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của cơ quan để lưu
trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ
sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
|
7. Cấp biển hiệu
phương tiện vận tải khách du lịch (Mã số TTHC: 1.008027, có 02 quy trình).
7.1 Cấp
biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với
phương tiện là xe ô tô) (Mã số TTHC: 1.008027-01).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ
sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm
tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết
thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp
hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, chuyên viên BPMC
tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông
tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5
ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ chưa đủ hoặc
không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản
cho tổ chức, công dân biết, để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
2/ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Dự
Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch.
|
+ Hồ sơ của tổ
chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số
02 hoặc 03 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự Biển hiệu ô tô vận tải khách
du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
1
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải
khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ- CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn
bản, chuyển Văn thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch,
(mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
0,25
ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
+ Phiếu Thông báo.
+ Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
|
7.2 Cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
(Đối với phương tiện thủy nội địa) (Mã số TTHC:
1.008027-02).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo
quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3 : Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
2 ngày/6 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1)
|
2 ngày
|
|
|
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
|
Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải
khách du lịch.
|
+ Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải
khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
6 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải
khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Biển hiệu tàu thủy vận tải khách
du lịch.
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
+ Phiếu Thông báo.
+ Biển hiệu tàu thủy vận tải khách
du lịch.
|
|
|
Tổng thời
gian thực hiện TTHC: 07 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
|
8. Cấp đổi biển hiện phương tiện vận tải khách du lịch (Mã số TTHC:
1.008028, có 02 quy trình).
8.1 Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện là xe ô tô) (Mã số
TTHC: 1.008028-01).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn hoàn
thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công dân biết
để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
2/ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Dự
thảo Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải
khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu ô tô vận tải
khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch,
(mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
+ Phiếu thông báo
+ Biển hiệu ô tô vận tải khách du lịch
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản lý
Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ lý
hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ của
cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
|
8.2 Cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Đối với phương tiện thủy nội địa) (Mã số TTHC: 1.008028-02).
Cơ quan đơn vị
|
Bước thực hiện
|
Tên bước thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Nội dung công việc thực hiện
|
Biểu mẫu/ Kết quả
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
Ghi chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ
theo quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng
dẫn hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ và thực hiện một trong các bước 2.1 hoặc 2.2
|
|
2 ngày/6 ngày
|
|
|
Bước 2.1
|
Thẩm định hồ sơ chưa đủ hoặc không
đủ điều kiện giải quyết (TH1)
|
|
Dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
công dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Dự thảo Phiếu Thông báo yêu cầu bổ
sung hồ sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 -
Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP). (TH1)
|
2 ngày
|
|
|
Bước 2.2
|
Thẩm định hồ sơ đủ điều kiện giải
quyết (TH2)
|
|
Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải
khách du lịch.
|
+ Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải
khách du lịch, (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
6
ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển
trình Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu tàu thủy vận tải
khách du lịch. (mẫu 03B - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Biển hiệu tàu thủy vận tải khách
du lịch.
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
+ Phiếu thông báo.
+ Biển hiệu tàu thủy vận tải khách
du lịch.
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
07 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
|
9. Cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mã số TTHC:
1.008029, có 01 quy trình).
Cơ
quan đơn vị
|
Bước
thực hiện
|
Tên
bước thực hiện
|
Trách
nhiệm thực hiện
|
Nội
dung công việc thực hiện
|
Biểu
mẫu/ Kết quả
|
Thời
gian thực hiện (ngày)
|
Ghi
chú
|
Sở GTVT
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
(BPMC)
|
Xem xét kiểm tra thành phần hồ sơ.
1.1/ Trường hợp hồ sơ không đầy đủ theo
quy định: hướng dẫn tổ chức, công dân hoàn thiện hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ, kết thúc quy trình
1.2/ Trường hợp hồ sơ không phù hợp
quy định: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ, kết thúc quy trình.
1.3/ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính
xác theo quy định, chuyên viên BPMC tiếp nhận hồ sơ, thực hiện:
+ Nhập hồ sơ vào phần mềm Một cửa,
quét và lưu hồ sơ điện tử theo quy định.
+ In giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả
kết quả trao cho người nộp hồ sơ.
+ Chuyển tiếp hồ sơ lên chuyên viên
phòng chuyên môn phụ trách lĩnh vực.
|
- Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
- Trường hợp 1.1: Phiếu hướng dẫn
hoàn thiện hồ sơ (mẫu số 02 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.2: Phiếu từ chối tiếp
nhận giải quyết hồ sơ (mẫu số 3 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP)
- Trường hợp 1.3: Giấy tiếp nhận hồ
sơ và hẹn trả kết quả (mẫu số 1 - Phụ lục kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
|
0,5 ngày
|
|
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định tính hợp lệ theo quy định
của hồ sơ
1/ Trường hợp hồ sơ chưa đủ hoặc
không đủ điều kiện giải quyết thì thông báo bằng văn bản cho tổ chức, công
dân biết để sửa đổi, bổ sung hồ sơ hoặc từ chối giải quyết hồ sơ.
2/ Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì Dự
thảo Biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
1 ngày
|
|
|
Bước 3
|
Kiểm tra kết quả thẩm định, xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét và có ý kiến về văn bản dự
thảo của chuyên viên, ký nháy xác nhận nội dung văn bản dự thảo để chuyển trình
Lãnh đạo Sở phê duyệt.
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Dự thảo Biển hiệu phương tiện vận
tải khách du lịch, (mẫu 03A - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP)
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 4
|
Ký duyệt các văn bản, chuyển Văn
thư vào số, đóng dấu
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký phê duyệt văn bản kết quả
|
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (mẫu số 02 hoặc 03 - Phụ lục
kèm theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP).
+ Biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch, (mẫu 03 - Phụ lục kèm theo Nghị định số 168/2017/NĐ-CP).
|
0,25 ngày
|
|
|
Bước 5
|
Trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
Trả kết quả cho tổ chức, công dân,
vào sổ theo dõi
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC
+ Phiếu thông báo.
+ Biển hiệu phương tiện vận tải
khách du lịch
|
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
02 ngày
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Phòng Quản
lý Vận tải, Phương tiện và Người lái, kết thúc năm công việc, chuyên viên thụ
lý hoàn chỉnh hồ sơ báo cáo trưởng phòng để tổng hợp và chuyển nộp kho lưu trữ
của cơ quan để lưu trữ theo các quy định hiện hành
|
Thành phần hồ sơ lưu:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
+ Hồ sơ của tổ chức, cá nhân
+ Phiếu Thông báo yêu cầu bổ sung hồ
sơ hoặc Phiếu Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có).
|
Quyết định 1347/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1347/QĐ-UBND ngày 11/06/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Khánh Hòa
575
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|