|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1343/QĐ-UBND 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp tỉnh Phú Thọ
Số hiệu:
|
1343/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Bùi Văn Quang
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1343/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 13 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ
THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ
Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-BNN-VP ngày 01/3/2019 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và PTNT về ban hành Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ-BNN-TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy lợi
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 678/QĐ-BNN-BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ ĩnh vực Bảo vệ thực
vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Bãi bỏ: 30 thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 1284/QĐ-UBND ngày 01/6/2017; 02 thủ tục hành chính được
công bố tại Quyết định số 2949/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
(chi tiết tại Mục C - Danh mục kèm theo).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành,
thị và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, các PCVP;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- CV: KT5, KT6;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP
NHẬN, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1343 /QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND
tỉnh Phú Thọ)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
I. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiếp nhận
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Chuyển loại rừng đối với khu rừng
do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 30 ngày;
- SởNN&PTNT: 15 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Điều 40, Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
2
|
Phê duyệt phương án quản lý rừng
bền vững của chủ rừng là tổ chức
|
23 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 20 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Thông tư số 28/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 của Bộ Ngông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
phương án quản lý rừng bền vững.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch
vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong
phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 12 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Điều 75 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 15 ngày;
- Sở NN&PTNT: 35 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Điều 14 Nghị định 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
5
|
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái,
nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa
phương quản lý
|
50 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 15 ngày;
- Sở NN&PTNT: 35 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Điều 23 Nghị định 156/2018/NĐ-CP
ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Lâm nghiệp.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
6
|
Phê duyệt chương trình, dự án và
hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng
cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 10 ngày;
- Sở NN&PTNT: 30 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Điều 84 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày
10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành; thủ
tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
7
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân
cấp tỉnh
|
40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 15 ngày;
- Sở NN&PTNT: 30 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Điều 41 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 /11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
8
|
Quyết định chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.
|
45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 30 ngày;
- Sở NN&PTNT: 15 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Điều 41 Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 /11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Lâm nghiệp.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
|
|
1
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
|
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 05 ngày;
- Sở NN&PTNT: 25 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; điểm c khoản 2; điểm b
khoản 4; điểm c khoản 7- Điều 12, Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
2
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết
quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 12 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; điểm b khoản 2; khoản 4
- Điều 19, Nghị định 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý
an toàn đập, hồ chứa nước.
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc
thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 17 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 3; điểm c khoản 4
và điểm c khoản 5 - Điều 7, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
4
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng
phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Trong đó:
- UBND tỉnh: 03 ngày;
- Sở NN&PTNT: 17 ngày.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản
4; điểm c, d khoản 5 - Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
5
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ
chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh.
|
Không quy định thời hạn giải quyết
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú - phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú
Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14
ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản
5- Điều 23, Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản
lý an toàn đập, hồ chứa nước.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
1
|
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng
các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động
vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III của CITES
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Điều 9 và Điều 18 Nghị định số 06/2019/NĐ-CP
ngày 22/01/2019 của Chính phủ về Quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm và thực thi Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật,
thực vật hoang dã nguy cấp.
- Quyết định số 818/QĐ-BNN-TCLN
ngày 08/3/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành;
TTHC thay thế; TTHC bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
2
|
Phê duyệt khai thác động vật rừng
thông thường từ tự nhiên
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Điều 11 Thông tư 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/12/2018 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy
xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN ngày 10/12/2018 của Bộ
Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành; thủ tục hành chính
thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
3
|
Công nhận nguồn giống cây trồng
lâm nghiệp
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Công nhận lâm phần tuyển chọn là
600.000 đồng/01 giống; công nhận vườn giống là 2.400.000 đồng/01 vườn giống
|
- Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018 quy định Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận
giống, nguồn giống và quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp.
- Thông tư số 14/2018/TT-BTC ngày
07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 207/2016/TT-BTC ngày 09 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh
vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
4
|
Xác nhận bảng kê lâm sản
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh Phú Thọ
Địa chỉ: Số 398 - Đường Trần Phú -
phường Tân Dân - TP Việt Trì - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210 2222 555
E-mail: [email protected]
|
Không
|
- Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/1 1/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy
định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản.
- Quyết định số 4868/QĐ-BNN-TCLN
ngày 10/12/2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố TTHC mới ban hành;
thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông
lâm sản và Thủy sản
|
1
|
BNN-288020
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ
cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT quy định việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
BNN-288021
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản.
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT quy định việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
3
|
BNN-288022
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước
06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn)
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT quy định việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
4
|
BNN-288023
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy
chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có
sự thaỵ đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận)
|
Thông tư số 38/2018/TT-BNNPTNT quy định việc thẩm định,
chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản đủ điều
kiện an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
1
|
BNN 288326
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
2
|
BNN 288327
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay
đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
3
|
BNN- 288330
|
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả
nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm
quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
4
|
BNN 288336
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải
vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất
độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
|
Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực
vật
|
1
|
B-BNN-287823-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ
điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực nông nghiệp;
|
2
|
B-BNN-287824-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Nghị định
số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong
lĩnh vực nông nghiệp;
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ sở pháp lý
|
I. Danh mục thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tiếp nhận
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
B-BNN-287677-TT
|
Cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối
với những khu rừng do Thủ tướng Chính phủ xác lập.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
2
|
BNN-288251
|
Miễn, giảm tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng (đối với
tổ chức, cá nhân sử dụng DVMTR trong phạm vi 01 tỉnh)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
3
|
|
Chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ
Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh
|
Lý do: Trùng với TTHC quy định tại điểm 1, mục A- Danh mục TTHC
mới ban hành đã công bố tại Quyết định số 2949/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của
UBND tỉnh Phú Thọ về việc công bố Danh mục TTHC lĩnh vực Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và
PTNT tỉnh Phú Thọ.
|
4
|
B-BNN
287887-TT
|
Thẩm định phê duyệt cho Ban quản lý rừng đặc dụng lập, tổ
chức thực hiện hoặc liên kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương
án chi trả dịch vụ môi trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
5
|
B-BNN
287888
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích khu rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
6
|
B-BNN
287889-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích khu rừng
đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý.
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
7
|
B-BNN
287890-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng
không làm thay đổi diện tích rừng đặc dụng do UBND tỉnh quyết định thành lập
thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
8
|
B-BNN
287891-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
9
|
B-BNN
287892-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa
phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
10
|
B-BNN
287672-TT
|
Thẩm định, phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo
tồn và phát triển sinh vật (đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
11
|
B-BNN-
287710-TT
|
Thu hồi rừng của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu
tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có
nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm
nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử
dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh
(chủ rừng là tổ chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài; tổ
chức, cá nhân nước ngoài)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
12
|
BNN
288274
|
Giao rừng cho các tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
13
|
B-BNN
287712-TT
|
Cho thuê rừng đối với tổ chức
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
14
|
B-BNN
287885-TT
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm khu rừng đặc
dụng thuộc địa phương xác lập và quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
15
|
B-BNN
287876-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý rừng đặc dụng cho tổ
chức, cá nhân thuê môi trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái
lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
16
|
B-BNN
287886-TT
|
Thẩm định, phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng tự
tổ chức hoặc liên kết với tổ chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ
dưỡng, du lịch sinh thái, vui chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối
với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
17
|
B-BNN
287875
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không
làm thay đổi diện tích rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc
địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
18
|
B-BNN
287874-TT
|
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu
rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
1
|
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND tỉnh.
|
Lý do đề nghị bãi bỏ: Do trùng tên thủ tục hành chính
quy định tại điểm 22, mục A. Danh mục TTHC mới ban hành công bố tại Quyết
định số 2949/QĐ-UBND ngày 07/11/2018 của UBND tỉnh về công bố Danh mục TTHC
lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của
UBND tỉnh; Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Phú Thọ.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
B-BNN
287981-TT
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác chính gỗ rừng tự
nhiên của chủ rừng là tổ chức
|
Thông tư số 27/2018/TT-BNNPTNT ngày 15/11/2018 về quản lý,
truy xuất nguồn gốc lâm sản.
|
2
|
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác tận dụng trên diện
tích giải phóng mặt bằng để xây dựng các công trình hoặc sử dụng vào mục đích
khác không phải lâm nghiệp của các tổ chức
|
Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
3
|
B-BNN-287759-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi
sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã
quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và Phụ lục II, III của CITES
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ
về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công
ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
4
|
B-BNN-287760-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ rừng
tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng do địa
phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
5
|
B-BNN-287761-TT
|
Cấp giấy phép khai thác động vật rừng thông thường từ tự
nhiên không vì mục đích thương mại trên các lâm phận của các chủ rừng thuộc
địa phương quản lý
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
6
|
B-BNN-287843-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định
Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và
quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp.
|
7
|
B-BNN-287844-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận nguồn gốc lô cây con
|
Thông tư số 30/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định
Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp chính; công nhận giống, nguồn giống và
quản lý vật liệu giống cây trồng lâm nghiệp.
|
8
|
B-BNN-287853-TT
|
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (cây trội; lâm
phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống trồng; vườn cây đầu dòng)
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
9
|
B-BNN-287718-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ
về Quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công
ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
10
|
B-BNN-287717-TT
|
Giao nộp gấu cho nhà nước
|
Nghị định số 06/2019/NĐ-CP ngày 22/01/2019 của Chính phủ
về Quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực thi Công
ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp.
|
11
|
|
Lưu giữ sưu tầm mẫu vật, nguồn gen sinh vật rừng thông
thường trong khu rừng đặc rụng vì mục đích khoa học
|
Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày 25/7/2016 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế; thủ tục hành chính
bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
12
|
B-BNN
287758-TT
|
Nghiên cứu khoa học trong rừng đặc dụng của các tổ chức,
cá nhân trong nước
|
Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.
|
13
|
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai thác, tận thu các loại
lâm sản ngoài gỗ và tre nứa của chủ rừng là tổ chức (đối với các loại lâm sản
có trong danh mục Cites và nhựa thông trong rừng tự nhiên, rừng trồng bằng
vốn ngân sách, vốn viện trợ không hoàn lại)
|
Quyết định 3142/QĐ-BNN-TCLN ngày
25/7/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế;
thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1343/QĐ-UBND ngày 13/06/2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Thọ
688
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|