|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1343/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận hồ sơ qua bưu chính lĩnh vực Tư pháp Bắc Giang
Số hiệu:
|
1343/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1343/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
30 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình
số 36/TTr-STP ngày 24/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua
dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (Có
Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tư pháp, UBND huyện, thành
phố và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp với Bưu điện tỉnh, huyện, xã thực
hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Tư pháp, Trung tâm hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; Chủ tịch UBND
huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn; các cơ quan, đơn vị và tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ NC, Trung tâm thông tin.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
STT
|
Lĩnh vực, thủ
tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC BỔ TRỢ TƯ PHÁP
|
1
|
1
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
x
|
|
2
|
2
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
3
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
x
|
|
4
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công
chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
5
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
6
|
6
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
7
|
7
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
x
|
|
8
|
8
|
Từ chối hướng dẫn tập sự trường hợp tổ chức hành
nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự
|
x
|
|
9
|
9
|
Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
x
|
|
10
|
10
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
x
|
|
11
|
11
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
|
x
|
|
12
|
12
|
Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
x
|
|
13
|
13
|
Tạm đình chỉ hành nghề công chứng
|
|
x
|
14
|
14
|
Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công
chứng
|
|
x
|
15
|
15
|
Thành lập Văn phòng công chứng
|
|
x
|
16
|
16
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
x
|
17
|
17
|
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
|
x
|
|
18
|
18
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong
trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
x
|
|
19
|
19
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng trong
trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập
|
|
x
|
20
|
20
|
Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng
công chứng
|
|
x
|
21
|
21
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
|
|
x
|
22
|
22
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
|
x
|
23
|
23
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
x
|
|
24
|
24
|
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng sáp nhập
|
x
|
|
25
|
25
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
|
x
|
|
26
|
26
|
Thay đổi nội dung Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng chuyển nhượng
|
x
|
|
27
|
27
|
Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng
viên thành lập
|
x
|
|
28
|
28
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được
chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
|
x
|
29
|
29
|
Thành lập Hội công chứng viên
|
x
|
|
30
|
30
|
Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương
án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của
Đoàn luật sư
|
|
x
|
31
|
31
|
Phê chuẩn kết quả Đại hội Đoàn luật sư
|
|
x
|
32
|
32
|
Cấp Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề
luật sư
|
x
|
|
33
|
33
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của tổ chức hành nghề
luật sư
|
x
|
|
34
|
34
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của công ty luật nước
ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
35
|
35
|
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân
|
x
|
|
36
|
36
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
|
x
|
|
37
|
37
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn
phòng luật sư, công ty luật TNHH một thành viên
|
x
|
|
38
|
38
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty luật TNHH 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp danh
|
x
|
|
39
|
39
|
Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và
công ty luật hợp danh
|
x
|
|
40
|
40
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
|
x
|
|
41
|
41
|
Đăng ký việc chuyển đổi công ty luật nước ngoài
thành công ty luật Việt Nam
|
x
|
|
42
|
42
|
Hợp nhất công ty luật
|
x
|
|
43
|
43
|
Sáp nhập công ty luật
|
x
|
|
44
|
44
|
Chuyển đổi Văn phòng luật sư thành công ty luật
|
x
|
|
45
|
45
|
Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
x
|
|
46
|
46
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động hoạt động của tổ
chức hành nghề luật sư
|
|
x
|
47
|
47
|
Cấp giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý cho tổ
chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
48
|
48
|
Thay đổi giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
cho tổ chức hành nghề luật sư, Trung tâm tư vấn pháp luật.
|
x
|
|
49
|
49
|
Đăng ký hoạt động cho Trung tâm tư vấn pháp luật
|
x
|
|
49
|
49
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm tư vấn
pháp luật
|
x
|
|
50
|
50
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
tư vấn pháp luật, Chi nhánh
|
x
|
|
51
|
51
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp theo quyết định của cơ quan chủ quản
|
x
|
|
52
|
52
|
Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động
|
x
|
|
53
|
53
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư Vấn
pháp luật
|
x
|
|
54
|
54
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư
vấn pháp luật, chi nhánh
|
|
x
|
55
|
55
|
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
56
|
56
|
Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
x
|
|
57
|
57
|
Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật
|
|
x
|
58
|
58
|
Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
59
|
59
|
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
60
|
60
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại giấy
ĐKHĐ của Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
61
|
61
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn
phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
62
|
62
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
x
|
|
63
|
63
|
Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
trong trường hợp tự chấm dứt hoạt động
|
x
|
|
64
|
64
|
Thu hồi giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp
|
|
x
|
65
|
65
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại
diện theo pháp luật của văn phòng
|
x
|
|
66
|
66
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động Văn phòng giám
định tư pháp trong trường hợp giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất.
|
x
|
|
67
|
67
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
x
|
|
68
|
68
|
Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với
tư cách cá nhân
|
x
|
|
69
|
69
|
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại
diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
70
|
70
|
Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh
hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài
sản
|
x
|
|
71
|
71
|
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối
với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
72
|
72
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài
viên
|
x
|
|
73
|
73
|
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh
nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
x
|
|
74
|
74
|
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
75
|
75
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài
|
x
|
|
76
|
76
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài
|
x
|
|
77
|
77
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
78
|
78
|
Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
79
|
79
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi
nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
80
|
80
|
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài
nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
81
|
81
|
Thông báo thành lập Văn phòng đại diện của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam.
|
x
|
|
82
|
82
|
Thông báo thay đổi trưởng văn phòng đại diện, địa
điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại
Việt Nam trong phạm vi tỉnh
|
x
|
|
83
|
83
|
Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn
phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương khác
|
x
|
|
84
|
84
|
Thông báo thay địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm
trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương khác
|
x
|
|
85
|
85
|
Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng
đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài
|
x
|
|
86
|
86
|
Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện
của Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
87
|
87
|
Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở,
Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài
|
x
|
|
88
|
88
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm
trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài.
|
x
|
|
89
|
89
|
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng
tài
|
x
|
|
90
|
90
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
91
|
91
|
Cấp Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
92
|
92
|
Cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
93
|
93
|
Thu hồi Thẻ đấu giá viên
|
|
x
|
94
|
94
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
95
|
95
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài
sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi
toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp
|
|
x
|
96
|
96
|
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài
sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục
hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác
|
|
x
|
97
|
97
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh
nghiệp đấu giá tài sản
|
|
x
|
98
|
98
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
|
x
|
99
|
99
|
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu
giá tài sản
|
|
x
|
100
|
100
|
Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp
đấu giá tài sản
|
|
x
|
101
|
101
|
Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu
giá trực tuyến
|
|
x
|
102
|
102
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
đấu giá
|
|
x
|
II
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
103
|
1
|
Thủ tục xác định cơ quan giải quyết bồi thường
|
x
|
|
104
|
2
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
|
x
|
105
|
3
|
Trả lại tài sản
|
|
x
|
106
|
4
|
Chi trả tiền bồi thường
|
|
x
|
107
|
5
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI
|
108
|
1
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
|
x
|
109
|
2
|
Người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận con
nuôi
|
|
x
|
IV
|
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH
|
110
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
|
x
|
111
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
112
|
3
|
Nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
113
|
4
|
Thôi quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
114
|
5
|
Trở lại quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
115
|
6
|
Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người
được nhập, được trở lại quốc tịch Việt Nam
|
|
x
|
116
|
7
|
Ghi vào Sổ quốc tịch khi công dân Việt Nam thông
báo có quốc tịch nước ngoài
|
|
x
|
V
|
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP
|
117
|
1
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 1
|
x
|
|
118
|
2
|
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp số 2
|
x
|
|
VI
|
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC
|
119
|
1
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
120
|
2
|
Công chứng bản dịch
|
|
x
|
121
|
3
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
|
x
|
122
|
4
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên
soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng
|
|
x
|
123
|
5
|
Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
|
x
|
124
|
6
|
Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
|
x
|
125
|
7
|
Công chứng di chúc
|
|
x
|
126
|
8
|
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
|
x
|
127
|
9
|
Công chứng văn bản khai nhận di sản
|
|
x
|
128
|
10
|
Công chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
|
x
|
129
|
11
|
Công chứng hợp đồng ủy quyền
|
|
x
|
130
|
12
|
Nhận lưu giữ di chúc
|
|
x
|
131
|
13
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
|
x
|
132
|
14
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết
với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
133
|
15
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
x
|
134
|
16
|
Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ,
văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
VII
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
135
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
x
|
|
136
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật tỉnh
|
x
|
|
VIII
|
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ
|
137
|
1
|
Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
138
|
2
|
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
139
|
3
|
Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia
trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
140
|
4
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
141
|
5
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư
|
x
|
|
142
|
6
|
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành
nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật
|
x
|
|
143
|
7
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp
pháp lý
|
x
|
|
144
|
8
|
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
145
|
9
|
Thủ tục công nhận và cấp thẻ cộng tác viên trợ
giúp pháp lý
|
x
|
|
146
|
10
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
x
|
|
147
|
11
|
Thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
|
x
|
|
|
Tổng số
|
92
|
55
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
STT
|
Lĩnh vực, thủ
tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
1
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam
có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
2
|
2
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài
về cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
3
|
3
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
4
|
4
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
5
|
5
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
x
|
6
|
6
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
7
|
7
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
8
|
8
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố
nước ngoài; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi
trở lên cư trú trong nước.
|
|
x
|
9
|
9
|
Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
10
|
10
|
Xác định lại dân tộc
|
|
x
|
11
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh, giám hộ; nhận
cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
x
|
12
|
12
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết ở nước ngoài
|
|
x
|
13
|
13
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
đã được giải quyết ở nước ngoài
|
|
x
|
14
|
14
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
15
|
15
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
16
|
16
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
17
|
17
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
18
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
|
x
|
19
|
19
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
II
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
20
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
21
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
22
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
x
|
23
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
|
x
|
24
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
x
|
25
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
26
|
7
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
x
|
27
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
x
|
28
|
9
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
|
x
|
29
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
|
x
|
30
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
31
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện
|
x
|
|
32
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
|
x
|
|
IV
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
33
|
1
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
x
|
x
|
34
|
2
|
Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan
trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
|
|
x
|
35
|
3
|
Thủ tục phục hồi danh dự
|
|
x
|
36
|
4
|
Trả lại tài sản
|
|
x
|
37
|
5
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý
hành chính
|
|
x
|
|
|
Tổng số
|
05
|
32
|
PHỤ LỤC 03
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP CỦA UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1343/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
STT
|
STT
|
Lĩnh vực, thủ
tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
LĨNH VỰC HỘ TỊCH
|
1
|
1
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam
có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
2
|
2
|
Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài
về cư trú tại Việt Nam
|
|
x
|
3
|
3
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
4
|
4
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
5
|
5
|
Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước
ngoài
|
|
x
|
6
|
6
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
7
|
7
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có
yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
8
|
8
|
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố
nước ngoài; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi
trở lên cư trú trong nước.
|
|
x
|
9
|
9
|
Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
10
|
10
|
Xác định lại dân tộc
|
|
x
|
11
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh, giám hộ; nhận
cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
|
|
x
|
12
|
12
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết ở nước ngoài
|
|
x
|
13
|
13
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
đã được giải quyết ở nước ngoài
|
|
x
|
14
|
14
|
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
15
|
15
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
16
|
16
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
17
|
17
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
x
|
18
|
18
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
|
|
x
|
19
|
19
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
lI
|
LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
|
20
|
1
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
21
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản
do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
|
x
|
22
|
3
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp
dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng
thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
x
|
23
|
4
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp
đồng, giao dịch
|
|
x
|
24
|
5
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
x
|
25
|
6
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng,
giao dịch đã được chứng thực
|
x
|
|
26
|
7
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là
cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
x
|
27
|
8
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không
phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
x
|
28
|
9
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài
sản là động sản
|
|
x
|
29
|
10
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà
di sản là động sản
|
|
x
|
30
|
11
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là
động sản
|
|
x
|
III
|
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
|
31
|
1
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
|
x
|
|
32
|
2
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
|
x
|
|
IV
|
LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC
|
33
|
1
|
Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường
|
x
|
x
|
34
|
2
|
Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm
bồi thường
|
|
x
|
35
|
3
|
Trả lại tài sản
|
|
x
|
36
|
4
|
Chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý
hành chính
|
|
x
|
|
|
Tổng số
|
05
|
31
|
Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1343/QĐ-UBND ngày 30/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.032
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|