|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13406/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Út
|
Ngày ban hành:
|
23/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13406/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 23
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND,
UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC THI HÀNH NĂM 2024
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số
59/2024/NĐ-CP ngày 25/5/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi,
bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính
phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 2683/TTr-STP ngày 18/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố 02 Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND tỉnh ban hành hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2024 cụ thể như sau:
1. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ bao gồm: 71 văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ trong năm 2024 (có Danh mục đính kèm).
2. Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần bao gồm: 29 văn bản quy
phạm pháp luật hết hiệu lực một phần trong năm 2024 (có Danh mục đính kèm).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ngành, đoàn thể tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Chủ tịch UBND các xã, phường, thị
trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VB QPPL-BTP;
- Văn phòng BTP tại TP HCM;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Chánh, Phó VP. UBND tỉnh;
- Lưu: VT(NCTCD).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Út
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH LONG AN NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13406/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2024
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1. LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
01.
|
Nghị quyết
|
Số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
Ban hành Quy định chức danh, số
lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở
xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức
chính trị- xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
31/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023
|
01/01/2024
|
02.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những
người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức
khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị- xã hội ở xã, phường, thị
trấn trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số
14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
31/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023
|
01/01/2024
|
03.
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014
|
Về việc ban hành Quy định
tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ chức vụ từ Chi cục
trưởng và tương đương trở xuống
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
06/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024
|
15/02/2024
|
04.
|
Quyết định
|
Số 11/2017/QĐ-UBND ngày 14/3/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức giữ
chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống ban hành kèm theo Quyết định
số 01/2014/QĐ-UBND ngày 03/01/2014 của UBND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
06/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024
|
15/02/2024
|
05.
|
Quyết định
|
Số 39/2018/QĐ-UBND ngày 30/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại công chức
giữ chức vụ từ Chi cục trưởng và tương đương trở xuống được ban hành kèm theo
Quyết định số 01/2014/QĐ-UBND, Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND và Quyết định số
07/2017/QĐ-UBND
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
06/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024
|
15/02/2024
|
06.
|
Quyết định
|
Số 28/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết
số 14/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh ban hành Quy định chức danh,
số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của
các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long
An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
Số 52/2023/QĐ-UBND ngày 20/12/2023
|
01/01/2024
|
07.
|
Quyết định
|
Số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
Quy định số lượng, một số chế
độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn
tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023
|
01/01/2024
|
08.
|
Quyết định
|
Số 31/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020
|
Ban hành quy chế tổ chức tuyển
dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
54/2023/QĐ-UBND
|
01/01/2024
|
09.
|
Quyết định
|
Số 38/2020/QĐ-UBND ngày 27/8/2020
|
Ban hành Quy định về phân cấp
quản lý đối với công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
11/2024/QĐ-UBND ngày 11/3/2024
|
01/01/2024
|
10.
|
Quyết định
|
Số 20/2021/QĐ-UBND ngày 02/6/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số nội dung của Điều 1 Quyết định số 15/2019/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND
tỉnh về việc quy định chế độ hỗ trợ thôi việc do sắp xếp tổ chức bộ máy cấp
xã theo Đề án số 02-ĐA/TU ngày 29/12/2017 của Tỉnh ủy và Đề án sắp xếp đơn vị
hành chính trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 12/01/2024
|
25/01/2024
|
11.
|
Quyết định
|
Số 32/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản
2 Điều 3 Quyết định số 30/2020/QĐ-UBND ngày 04/8/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
57/2023/QĐ-UBND ngày 22/12/2023
|
02/01/2024
|
12.
|
Quyết định
|
Số 45/2021/QĐ-UBND ngày 29/10/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 31/2020/QĐ-UBND ngày
05/8/2020 của UBND tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
54/2023/QĐ-UBND
|
01/01/2024
|
2. LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
|
|
13.
|
Quyết định
|
Số 62/2015/QĐ-UBND ngày 14/12/2015
|
Ban hành Quy chế phối hợp thực
hiện quản lý nhà nước công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
19/2024/QĐ-UBND ngày 21/6/2024
|
04/7/2024
|
14.
|
Quyết định
|
Số 44/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
Ban hành Quy chế phối hợp
trong quản lý nhà nước về đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2024/QĐ-UBND
ngày 16/5/2024
|
28/5/2024
|
3. LĨNH
VỰC THANH TRA
|
15.
|
Quyết định
|
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 05/05/2015
|
Ban hành quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
39/2024/QĐ-UBND ngày 10/9/2024
|
20/9/2024
|
16.
|
Quyết định
|
Số 19/2018/QĐ-UBND ngày 11/5/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh ban hành quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
39/2024/QĐ-UBND ngày 10/9/2024
|
20/9/2024
|
17.
|
Quyết định
|
Số 13/2020/QĐ-UBND ngày 25/3/2020
|
Về việc bổ sung Điểm c, Khoản
1, Điều 2 Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND tỉnh về việc ban
hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra
tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
39/2024/QĐ-UBND ngày 10/9/2024
|
20/9/2024
|
4. LĨNH VỰC
CÔNG AN
|
18.
|
Nghị quyết
|
Số 15/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020
|
Về việc quy định chế độ,
chính sách đối với Bảo vệ dân phố
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
05/2024/NQ-HĐND ngày 01/7/2024
|
01/7/2024
|
19.
|
Nghị quyết
|
Số 07/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022
|
Quy định về số lượng và chế độ,
chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
05/2024/NQ-HĐND ngày 01/7/2024
|
01/7/2024
|
20.
|
Quyết định
|
Số 34/2020/QĐ-UBND ngày 14/8/2020
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết
số 15/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chế độ,
chính sách đối với Bảo vệ dân phố
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
26/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
26/7/2024
|
21.
|
Quyết định
|
Số 28/2022/QĐ-UBND ngày 31/5/2022
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết
số 07/2022/NQ-HĐND ngày 29/3/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về số
lượng và chế độ, chính sách đối với Công an xã bán chuyên trách trên địa bàn
tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
26/2024/QĐ-UBND ngày 26/7/2024
|
26/7/2024
|
5. LĨNH VỰC
LAO ĐỘNG- THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
22.
|
Quyết định
|
Số 29/2023/QĐ-UBND ngày 06/7/2023
|
Triển khai thực hiện Nghị quyết
số 07/2023/NQ-HĐND ngày 30/5/2023 của HĐND tỉnh về quy định nội dung và mức hỗ
trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững
giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
02/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2024
|
01/02/2024
|
6. LĨNH VỰC
Y TẾ
|
23.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2019/NQ-HĐND ngày 06/12/2019
|
Về mức giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 21/5/2024
|
01/6/2024
|
24.
|
Nghị quyết
|
Số 23/2022/NQ-HĐND ngày 10/12/2022
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
quy định một số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn
2021-2025
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
11/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024
|
12/7/2024
|
25.
|
Quyết định
|
Số 03/2020/QĐ-UBND ngày 10/01/2020
|
Ban hành mức giá dịch vụ khám
bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
17/2024/QĐ-UBND ngày 20/6/2024
|
01/7/2024
|
26.
|
Quyết định
|
Số 04/2023/QĐ-UBND ngày 01/02/2023
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số Điều của Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh về triển
khai thực hiện Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 30/3/2021 của HĐND tỉnh về
quy định một số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn
2021-2025
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
40/2024/QĐ-UBND ngày 11/9/2024
|
30/9/2024
|
7. LĨNH VỰC
NGOẠI VỤ
|
27.
|
Quyết định
|
Số 33/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý hoạt
động của các tổ chức phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
25/2024/QĐ-UBND ngày 16/7/2024
|
01/8/2024
|
8. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
28.
|
Nghị quyết
|
Số 16/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
|
Quy định mức thu học phí
trong năm học 2023- 2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông
công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên
địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
13/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024
|
01/8/2024
|
29.
|
Nghị quyết
|
Số 01/2024/NQ-HĐND ngày 29/01/2024
|
Về sửa đổi, bổ sung Nghị quyết
số 16/2023/NQ- HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về quy định mức thu học phí
năm học 2023 - 2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập
và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên trên địa bàn
tỉnh Long An.
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
13/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024
|
01/8/2024
|
30.
|
Quyết định
|
Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 18/02/2016
|
Ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
35/2024/QĐ-UBND ngày 14/8/2024
|
01/9/2024
|
31.
|
Quyết định
|
Số 36/2018/QĐ-UBND ngày 20/7/2018
|
Về việc sửa đổi Quyết định số
08/2016/UB- UBND ngày 18/02/2016 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
35/2024/QĐ-UBND ngày 14/8/2024
|
01/9/2024
|
32.
|
Quyết định
|
Số 41/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023
|
Về việc triển khai thực hiện
Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh về quy định mức
thu học phí năm học 2023 - 2024 đối với cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo chi thường xuyên
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024
|
15/8/2024
|
33.
|
Quyết định
|
Số 10/2024/QĐ-UBND ngày 05/3/2024
|
Về việc sửa đổi khoản 2 Điều
1 Quyết định số 41/2023/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND tỉnh về việc triển khai
thực hiện Nghị quyết số 16/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh về quy định mức thu học phí năm học 2023 - 2024 đối với cơ sở giáo dục mầm
non, giáo dục phổ thông công lập và cơ sở giáo dục thường xuyên chưa tự đảm bảo
chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
29/2024/QĐ-UBND ngày 30/7/2024
|
15/8/2024
|
9. LĨNH VỰC
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
|
34.
|
Quyết định
|
Số 43/2015/QĐ-UBND ngày 08/09/2015
|
Về việc ban hành quy định
chính sách khuyến khích xã hội hóa các lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, thể
thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2024/QĐ-UBND ngày 07/02/2024
|
01/3/2024
|
35.
|
Quyết định
|
Số 09/2016/QĐ-UBND ngày 25/02/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết
định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 08/9/2015 của UBND tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
07/2024/QĐ-UBND ngày 07/02/2024
|
01/3/2024
|
10. LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
36.
|
Nghị quyết
|
Số 155/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014
|
Về chế độ chi đón tiếp, thăm
hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp
huyện (huyện, thị xã, thành phố) thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bi thay thế bởi Nghị quyết số
08/2024/NQ-HĐND
|
01/10/2024
|
37.
|
Nghị quyết
|
Số 156/2014/NQ- HĐND ngày 10/12/2014
|
Về mức chi thực hiện công tác
hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết Số
14/2024/NQ-HĐND ngày 24/7/2024
|
05/8/2024
|
38.
|
Nghị quyết
|
Số 260/2016/NQ- HĐND ngày 26/4/2016
|
Về mức thu tiền bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
20/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024
|
17/11/2024
|
39.
|
Nghị quyết
|
Số 02/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017
|
Về mức thu và tỷ lệ (%) phân
chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
26/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023
|
01/01/2024
|
40.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020
|
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi
từ nguồn thu bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
21/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024
|
17/11/2024
|
41.
|
Nghị quyết
|
Số 08/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND ngày 9 tháng 7 năm 2020 của HĐND tỉnh quy định
mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ ( %) trích lại để từ nguồn thu phí trên địa bàn
tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
|
01/01/2024
|
42.
|
Nghị quyết
|
Số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023
|
Về quy định hệ số điều chỉnh
giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2023
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
23/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023
|
01/01/2024
|
43.
|
Quyết định
|
Số 42/2010/QĐ-UBND ngày 25/10/2010
|
Về việc hủy bỏ Quyết định số
2422/QĐ-UB ngày 19/7/2004 và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 883/2004/QĐ-UB
ngày 01/4/2004 của UBND tỉnh Long An quy định về vận động nhân dân cùng nhà
nước đầu tư nâng cấp, mở rộng các đường giao thông trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
58/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
15/01/2024
|
44.
|
Quyết định
|
Số 53/2014/QĐ-UBND ngày 29/10/2014
|
Về việc dự toán, quản lý và
quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục
pháp luật và chuẩn tiếp cận phát luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
59/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
15/01/2024
|
45.
|
Quyết định
|
Số 55/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014
|
Về việc ban hành tỷ lệ phần
trăm(%) để tính đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
62/2024/QĐ-UBND ngày 05/12/2024
|
20/12/2024
|
46.
|
Quyết định
|
Số 06/2015/QĐ-UBND ngày 20/01/2015
|
Về việc quy định việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
59/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
15/01/2024
|
47.
|
Quyết định
|
Số 08/2015/QĐ-UBND ngày 28/01/2015
|
Về chế độ chi đón tiếp, thăm
hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh, cấp
huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
33/2024/QĐ-UBND ngày 09/8/2024
|
01/10/2024
|
48.
|
Quyết định
|
Số 15/2016/QĐ-UBND ngày 18/3/2016
|
Về việc miễn, giảm tiền sử dụng
đất ở đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
12/2024/QĐ-UBND ngày 02/5/2024
|
15/5/2024
|
49.
|
Quyết định
|
Số 30/2016/QĐ-UBND ngày 16/6/2016
|
Về việc quy định mức thu tiền
bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
50/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024
|
15/11/2024
|
50.
|
Quyết định
|
Số 47/2016/QĐ-UBND ngày 14/9/2016
|
Về việc bổ sung Quyết định số
30/2016/QĐ- UBND ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh quy định mức thu tiền bảo vệ,
phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
50/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024
|
15/11/2024
|
51.
|
Quyết định
|
Số 24/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017
|
Về mức thu phí và tỷ lệ (%)
phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
51/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023
|
01/01/2024
|
52.
|
Quyết định
|
Số 29/2018/QĐ-UBND ngày 29/5/2018
|
Về việc phân công thẩm quyền
tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá, tiếp nhận Văn bản kê khai giá hàng
hóa, dịch vụ đối với Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
58/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024
|
01/12/2024
|
53.
|
Quyết định
|
Số 45/2020/QĐ-UBND ngày 30/10/2020
|
Ban hành quy định phân công
thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan và phân cấp quyết định giá; trình tự,
quy trình thẩm định phương án giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền
định giá của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
58/2024/QĐ-UBND ngày 20/11/2024
|
01/12/2024
|
54.
|
Quyết định
|
Số 50/2020/QĐ-UBND ngày 08/12/2020
|
Ban hành danh mục tài sản chưa
đủ tiêu chuẩn tài sản cố định; danh mục tài sản cố định đặc thù; xác định thời
gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình thuộc phạm vi quản lý của
tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
57/2024/QĐ-UBND ngày 13/11/2024
|
29/11/2024
|
55.
|
Quyết định
|
Số 05/2021/QĐ-UBND ngày 20/01/2021
|
Về việc triển khai thực hiện
Nghị quyết số 17/2020/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh phân
cấp nhiệm vụ chi từ nguồn thu bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
64/2024/QĐ-UBND ngày 06/12/2024
|
20/12/2024
|
56.
|
Quyết định
|
Số 37/2021/QĐ-UBND ngày 29/9/2021
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07/8/2020 của UBND tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09/7/2020 của HĐND tỉnh quy
định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2023/QĐ- UBND ngày 14/12/2023
|
01/01/2024
|
57.
|
Quyết định
|
Số 65/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022
|
về việc ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Long An
|
Hết hiệu lực theo thời gian
quy định tại Quyết định
|
01/01/2024
|
58.
|
Quyết định
|
Số 13/2023/QĐ-UBND ngày 13/3/2023
|
Về việc triển khai thực hiện Nghị
quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 28/02/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định
hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh năm 2023
|
Bị thay thế bởi Quyết định Số
50/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023
|
01/01/2024
|
11. LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
59.
|
Quyết định
|
Số 18/2019/QĐ-UBND ngày 22/4/2019
|
Ban hành quy định đơn giá bồi
thường thiệt hại đối với cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
54/2024/QĐ-UBND ngày 30/10/2024
|
11/11/2024
|
60.
|
Quyết định
|
Số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/7/2021
|
Về việc ban hành đơn giá trồng
rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
51/2024/QĐ-UBND ngày 28/10/2024
|
15/11/2024
|
12. LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
61.
|
Quyết định
|
Số 883/2004/QĐ-UB ngày 01/4/2004
|
Về việc ban hành quy định về
vận động nhân dân cùng nhà nước đầu tư nâng cấp, mở rộng các đường giao thông
trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
58/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
15/01/2024
|
62.
|
Quyết định
|
Số 55/2020/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
|
Quy định phân công, phân cấp
các cơ quan quản lý phương tiện phục vụ vui chơi, giải trí dưới nước trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 28/2024/QĐ-UBND
ngày 30/7/2024
|
15/8/2024
|
63.
|
Quyết định
|
Số 57/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021
|
Phân cấp thỏa thuận xây dựng
bến khách ngang sông trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
15/2024/QĐ-UBND ngày 17/5/2024
|
30/5/2024
|
13. LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
|
64.
|
Nghị quyết
|
Số 64/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Về quy định nhiệm vụ chi kinh
phí sự nghiệp môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
27/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023
|
01/01/2024
|
65.
|
Quyết định
|
Số 46/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014
|
Ban hành Quy định về hạn mức
giao đất, công nhận quyền sử dụng đất đối với một số loại đất trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
46/2024/QĐ-UBND ngày 18/10/2024
|
30/10/2024
|
66.
|
Quyết định
|
Số 09/2018/QĐ-UBND ngày 20/3/2018
|
Về việc ban hành quy định về
bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
48/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024
|
06/11/2024
|
67.
|
Quyết định
|
Số 16/2018/QĐ-UBND ngày 24/4/2018
|
Quy định nhiệm vụ chi kinh
phí sự nghiệp môi trường của ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
13/2024/QĐ-UBND ngày 08/5/2024
|
20/5/2024
|
68.
|
Quyết định
|
Số 40/2020/QĐ-UBND ngày 24/9/2020
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số 09/2018/QĐ-
UBND ngày 20/3/2018 của UBND tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
48/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024
|
06/11/2024
|
69.
|
Quyết định
|
Số 42/2021/QĐ-UBND ngày 18/10/2021
|
Ban hành quy định về điều kiện
tách thửa đất, hợp thửa đất và diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất
ở và đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
49/2024/QĐ-UBND ngày 25/10/2024
|
06/11/2024
|
14. LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
70.
|
Quyết định
|
Số 54/2015/QĐ-UBND ngày 26/11/2015
|
Ban hành quy định về định mức
xây dựng dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
62/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
15/01/2024
|
15. LĨNH
VỰC KHÁC
|
71.
|
Quyết định
|
Số 53/2021/QĐ-UBND ngày 14/12/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Long An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
09/2024/QĐ-UBND ngày 04/3/2024
|
15/3/2024
|
Tổng cộng: 71 văn bản
|
|
II. VĂN
BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có
|
|
B. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NĂM 2024[1]
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
TOÀN BỘ: Không có
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HĐND, UBND TỈNH NĂM 2024
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13406/QĐ-UBND ngày 23/12/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
A. VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2024
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
|
1. LĨNH
VỰC NỘI VỤ
|
01.
|
Nghị quyết
|
Số 31/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023
quy định chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã, ở ấp, khu phố trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Bãi bỏ điểm c, khoản 2, Điều
4
- Bãi bỏ khoản 2, Điều 7.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị
quyết số 05/2024/NQ-HĐND ngày 01/7/2024
|
01/7/2024
|
02.
|
Quyết định
|
Số 43/2021/QĐ-UBND ngày
18/10/2021 ban hành Quy định phân cấp quản lý cán bộ, công chức, viên chức
trong các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Bãi bỏ Điều 3;
- Điều 4;
- Điều 5;
- Bãi bỏ Điều 6;
- Điều 7;
- Điều 8;
- Điều 9.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định tại Số 67/2024/QĐ-UBND ngày 10/12/2024
|
20/12/2024
|
2. LĨNH
VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI
|
03.
|
Quyết định
|
Số 25/2022/QĐ-UBND ngày 10/5/2022
về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội tỉnh Long An
|
Điểm d khoản 1 Điều 4
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định số 20/2024/QĐ-UBND ngày 02/7/2024
|
15/7/2024
|
3. LĨNH
VỰC Y TẾ
|
04.
|
Nghị quyết
|
Số 05/2021/NQ-HĐND ngày
30/3/2021 về quy định một số chính sách Dân số trên địa bàn tỉnh Long An giai
đoạn 2021-2025
|
- Điểm b, khoản 3, Điều 1;
- Điểm c, khoản 3, Điều 1;
- Điểm đ, khoản 3, Điều 1;
- Điểm a, d, e, khoản 3, Điều
1.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị
quyết số 11/2024/NQ-HĐND
|
12/7/2024
|
05.
|
Quyết định
|
Số 22/2021/QĐ-UBND ngày
29/6/2021 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày
30/3/2021 của HĐND tỉnh về quy định 1 số chính sách dân số trên địa bàn tỉnh
giai đoạn 2021-2025
|
Khoản 3, Điều 1
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định số 40/2024/QĐ-UBND ngày 11/9/2024
|
30/9/2024
|
4. LĨNH
VỰC TÀI CHÍNH
|
|
06.
|
Nghị quyết
|
Số 11/2020/NQ-HĐND ngày
09/7/2020 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu
phí trên địa bàn tỉnh Long An
|
Phần II, Mục A
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị
quyết số 12/2023/NQ-HĐND ngày 12/7/2023
|
01/01/2024
|
07.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 ban hành quy định về một số chế độ, chính sách và các điều kiện đảm
bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Dòng thứ nhất, dòng thứ hai
của bảng tại khoản 1, Điều 5 và tên khoản 1, Điều 5;
- Điểm a, b, khoản 1 Điều 5;
- Gạch đầu dòng thứ nhất, điểm
a,
khoản 2 Điều 5;
- Điểm e, khoản 2, Điều 5;
- Điểm g, khoản 2, Điều 5;
- Điểm d, khoản 3, Điều 5;
- Khoản 5 Điều 5;
- Tên điểm 5.2, khoản 5, Điều
5;
- Tiết a, điểm 5.4, khoản 5,
Điều 5;
- Tiết d, điểm 5.4, khoản 5,
Điều 5;
- Tên điểm 5.5, Điều 5;
- Nội dung chi, đơn vị tính tại
tiết c, tiết d, điểm 5.5, khoản 5, Điều 5;
- Điểm 5.6, khoản 5, Điều 5;
- Khoản 7, Điều 5;
- Điểm a, khoản 8, Điều 5.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị
quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 01/12/2023
|
01/01/2024
|
08.
|
Nghị quyết
|
Số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An
|
Gạch đầu dòng thứ 4, điểm b,
khoản 12,
Điều 5.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị
quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày 07/11/2024
|
17/11/2024
|
09.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2021/NQ-HĐND ngày
09/12/2021 về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm
(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An
giai đoạn 2022-2025
|
Khoản 5, Điều 6.
|
Bị bãi bỏ 1 phần bởi Nghị quyết
số 26/2023/NQ-HĐND ngày 16/6/2023
|
01/01/2024
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2023/NQ-HĐND ngày
20/6/2023 về việc quy định mức thu lệ phí khi thực hiện thủ tục hành chính áp
dụng dịch vụ công trực tuyến toàn tỉnh và dịch vụ công trực tuyến một phần
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Khoản 3, Điều 1
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị
quyết số 02/2024/NQ-HĐND ngày 21/5/2024
|
01/7/2024
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số 10/2023/NQ-HĐND ngày
12/7/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về nguyên tắc, tiêu chí
và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho
các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số
19/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Long An
|
- Gạch đầu dòng thứ nhất tại điểm
đ, khoản 1, Điều 4 Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND được bổ sung tại Khoản 3, Điều
1 Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND;
- Bổ sung gạch đầu dòng thứ
năm vào điểm đ, khoản 1, Điều 4 Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND được bổ sung tại
Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số 10/2023/NQ-HĐND;
- Khoản 2, Điều 4a Nghị quyết
số 19/2021/NQ-HĐND được bổ sung tại khoản 9, Điều 1 Nghị quyết số
10/2023/NQ-HĐND.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị
quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 02/7/2024
|
01/8/2024
|
12.
|
Quyết định
|
Số 02/2022/QĐ-UBND ngày 06/01/2022
triển khai thực hiện Nghị quyết số 17/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành quy định về một số chế độ, chính sách và
các điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh
Long An
|
- Dòng thứ nhất, dòng thứ hai
của bảng tại khoản 1 Điều 5 và tên khoản 1 Điều 5;
- Điểm a, điểm b, khoản 1, Điều
5;
- Gạch đầu dòng thứ nhất, điểm
a khoản 2, Điều 5;
- Điểm e, khoản 2, Điều 5;
- Điểm g, khoản 2, Điều 5;
- Điểm d, khoản 3, Điều 5;
- Khoản 5, Điều 5;
- Điểm 5.2, khoản 5, Điều 5;
- Tiết a, điểm 5.4, khoản 5,
Điều 5;
- Tiết d, điểm 5.4, khoản 5,
Điều 5;
- Điểm 5.5, khoản 5, Điều 5;
- Tiết c, tiết d, điểm 5.5,
khoản 5, Điều 5;
- Điểm 5.6, khoản 5, Điều 5;
- Khoản 7, Điều 5;
- Điểm a, khoản 8, Điều 5 .
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định số 53/2023/QĐ-UBND
|
01/01/2024
|
13.
|
Quyết định
|
Số 07/2022/QĐ-UBND ngày
13/01/2022 triển khai thực hiện Nghị quyết số 20/2021/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2022-2025
|
- Khoản 5, Điều 6.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định Số 51/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023
|
01/01/2024
|
14.
|
Quyết định
|
Số 09/2022/QĐ-UBND ngày
19/01/2022 triển khai thực hiện Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh về ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán
chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2022 cho các cấp ngân sách trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Gạch đầu dòng thứ 4, điểm b,
khoản 12, Điều 5.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định Số
64/2024/QĐ- UBND ngày 06/12/2024
|
20/12/2024
|
15.
|
Quyết định
|
Số 33/2023/QĐ-UBND ngày
04/8/2023 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về nguyên tắc,
tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm
2022 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết
định số 09/2022/QĐ-UBND ngày 19/01/2022 của UBND tỉnh Long An
|
- Gạch đầu dòng thứ nhất tại
điểm đ, Khoản 1 Điều 4 Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND đã được bổ sung tại Khoản
3 Điều 1 Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND;
- Bổ sung gạch đầu dòng thứ 5
vào điểm đ, Khoản 1 Điều 4 Quyết định số 09/2022/QĐ-UBND đã được bổ sung tại
Khoản 3 Điều 1 Quyết định số 33/2023/QĐ-UBND;
- Khoản 2, Điều 4a Quyết định
số 09/2022/QĐ-UBND đã được bổ sung tại khoản 9 Điều 1 Quyết định số
33/2023/QĐ-UBND
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định số 31/2024/QĐ-UBND ngày 02/8/2024
|
16/8/2024
|
16.
|
Quyết định
|
Số 39/2022/QĐ-UBND ngày
28/7/2022 về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Long An
|
Điểm c, Khoản 2, Điều 3.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định số 61/2023/QĐ-UBND ngày 29/12/2023
|
10/01/2024
|
17.
|
Quyết định
|
Số 27/2023/QĐ-UBND ngày
20/6/2023 về việc triển khai thực hiện Nghị quyết số 06/2023/NQ-HĐND ngày 30
tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu lệ phí thực
hiện các thủ tục hành chính áp dụng dịch vụ công trực tuyến toàn trình và dịch
vụ công trực tuyến một phần trên địa bàn tỉnh Long An
|
Khoản 3, Điều 1.
|
Bị sửa đổi bổ sung , thay thế,
bãi bỏ một phần Quyết định số 16/2024/QĐ-UBND ngày 18/6/2024
|
01/7/2024
|
5. LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG
|
|
18.
|
Quyết định
|
Số 66/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 về việc ban hành Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại
chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
|
Bổ sung khoản 1, khoản 2 và sửa
đổi bố cục Điều 2.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định số 05/2024/QĐ-UBND ngày 31/01/2024
|
15/02/2024
|
6. LĨNH
VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
19.
|
Quyết định
|
Số 44/2021/QĐ-UBND ngày
19/10/2021 về việc ban hành quy định mức kinh tế kỹ thuật cho hoạt động khuyến
nông áp dụng trên địa bàn tỉnh Long An
|
- Khoản 3 Điều 1;
- Phụ lục I - Định mức kinh tế
kỹ thuật lĩnh vực trồng trọt;
- Bổ sung 08 mô hình (từ mô
hình 23 đến mô hình 30) vào Phụ lục III - Định mức kinh tế kỹ thuật lĩnh vực
thủy sản;
- Phụ lục IV - Diễn giải định
mức công kỹ thuật.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định số 08/2024/QĐ-UBND ngày 28/02/2024
|
15/3/2024
|
20.
|
Quyết định
|
Số 27/2024/QĐ-UBND ngày
29/7/2024 ban hành Bộ tiêu chí huyện nông thôn mới và Bộ tiêu chí huyện nông
thôn mới nâng cao tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025
|
Tiêu chí 9.6 “Huyện đạt chuẩn
tiếp cận pháp luật theo quy định” tại Phụ lục I - Bộ tiêu chí huyện nông thôn
mới tỉnh Long An giai đoạn 2021-2025.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định số 45/2024/QĐ-UBND ngày 15/10/2024
|
01/11/2024
|
7. LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
21.
|
Nghị quyết
|
Số 21/2019/NQ-HĐND ngày
31/12/2019 về việc thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024)
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Phần B, bổ sung Phụ lục I Bảng
giá nhóm đất nông nghiệp và Phụ lục II Bảng giá đất ở
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị
quyết số 10/2024/NQ-HĐND
|
01/8/2024
|
22.
|
Nghị quyết
|
Số 06/2020/NQ-HĐND ngày
22/6/2020 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm
(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết
21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của HĐND tỉnh Long An
|
Phần B, bổ sung Phụ lục I Bảng
giá nhóm đất nông nghiệp và Phụ lục II Bảng giá đất ở
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị
quyết số 10/2024/NQ-HĐND
|
01/8/2024
|
23.
|
Nghị quyết
|
Số 12/2021/NQ-HĐND ngày 17/8/2021
về sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm 2020-2024 trên địa
bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết 21/2019/NQ-HĐND ngày 31/12/2019
và Nghị quyết số 06/2020/NQ-HĐND ngày 22 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh
|
Phần B, bổ sung Phụ lục I Bảng
giá nhóm đất nông nghiệp và Phụ lục II Bảng giá đất ở
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị
quyết số 10/2024/NQ-HĐND
|
01/8/2024
|
24.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2023/NQ-HĐND ngày
03/11/2023 về sửa đổi, bổ sung bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024)
trên địa bàn tỉnh Long An
|
Phần B, bổ sung Phụ lục I Bảng
giá nhóm đất nông nghiệp và Phụ lục II Bảng giá đất ở
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Nghị
quyết số 10/2024/NQ-HĐND
|
01/8/2024
|
25.
|
Quyết định
|
Số 74/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 ban hành bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024) trên địa
bàn tỉnh Long An
|
Phần B, sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Phụ lục I Bảng giá nhóm đất nông nghiệp và Phụ lục II Bảng
giá đất ở
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024
|
25/10/2024
|
26.
|
Quyết định
|
Số 27/2020/QĐ-UBND ngày
02/7/2020 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm
(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số
74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh
|
Phần B, sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Phụ lục I Bảng giá nhóm đất nông nghiệp và Phụ lục II Bảng
giá đất ở
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024
|
25/10/2024
|
27.
|
Quyết định
|
Số 35/2021/QĐ-UBND ngày
20/9/2021 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm
(2020-2024) trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Quyết định số
74/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 27/2020/QĐ-UBND ngày
02/7/2020 của UBND tỉnh
|
Phần B, sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Phụ lục I Bảng giá nhóm đất nông nghiệp và Phụ lục II Bảng
giá đất ở
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024
|
25/10/2024
|
28.
|
Quyết định
|
Số 46/2023/QĐ-UBND ngày
29/11/2023 sửa đổi, bổ sung Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2020-2024)
trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 74/2019/QĐ-UBND ngày
31/12/2019 của UBND tỉnh đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
27/2020/QĐ-UBND ngày 02/7/2020, Quyết định số 35/2021/QĐ-UBND ngày 20/9/2021
và Quyết định số 48/2022/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của UBND tỉnh Long An
|
Phần B, sửa đổi, bổ sung một
số nội dung tại Phụ lục I Bảng giá nhóm đất nông nghiệp và Phụ lục II Bảng
giá đất ở
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết
định số 44/2024/QĐ-UBND ngày 16/9/2024
|
25/10/2024
|
29.
|
Quyết định
|
Số 26/2021/QĐ-UBND ngày
13/7/2021 ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh
Long An
|
- Khoản 2, Điều 1;
- Khoản 1, Điều 4;
- Khoản 7, Điều 8;
- Khoản 6, Điều 9;
- Điểm c, khoản 2, Điều 19;
- Điều 24;
- Khoản 2, Điều 31.
|
Bị sửa đổi bổ sung bởi Quyết định
số 34/2024/QĐ-UBND ngày 14/8/2024
|
25/8/2024
|
Tổng cộng: 29 văn bản
|
|
II.
VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có
|
|
B. VĂN
BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NĂM 2024[2]
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của
văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT
PHẦN: Không có
|
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC
MỘT PHẦN: Không có
|
[1] Bao gồm các văn bản
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc đối tượng của kỳ công bố trước nhưng
chưa được công bố
[2] Bao gồm các văn bản
hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc đối tượng của kỳ công bố trước
nhưng chưa được công bố.
Quyết định 13406/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2024 do tỉnh Long An ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13406/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành ngày 23/12/2024 do tỉnh Long An ban hành
13
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|