|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1337/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1337/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 17
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1292/QĐ-UBND ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực chăn nuôi thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện
tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 2706/TTr-SNN
ngày 14 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Giao
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch
vụ công nghệ thông tin, căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết
thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các sở, ban ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN, UBND CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1337/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. CẤP TỈNH
(03 Quy trình)
Quy
trình 01
1. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu
quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
(1.012832)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi -
thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi -
thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
12 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi -
thuỷ sản,
|
0,5 ngày
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm
định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
15 ngày
|
Quy
trình 02
2. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu
quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công
(1.012833)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi -
thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi -
thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
23,5 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi -
thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét hồ sơ trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển Văn
phòng UBND tỉnh
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
- Thẩm tra hồ sơ
- Trình lãnh đạo Văn phòng,
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC
|
Chuyên viên phòng Kinh tế -
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05 ngày
|
Bước 8
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu,
chuyển kết quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
32 ngày
|
Quy
trình 03
3. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách
nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
(1.012834)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ
hành chính công (TT PVHCC)
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi -
thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét
|
Chuyên viên Phòng Chăn nuôi -
thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
16,5 ngày
|
Bước 4
|
Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo
Chi cục
|
Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi -
thuỷ sản, Chi cục Trồng trọt và Chăn nuôi
|
01 ngày
|
Xem xét trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt
và Chăn nuôi
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Xem xét phê duyệt kết quả thẩm
định
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu, chuyển kết
quả về Trung tâm PVHCC
|
Văn thư Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ của Sở Nông nghiệp và PTNT tại TT PVHCC
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
20 ngày
|
B. CẤP HUYỆN
(02 quy trình)
Quy
trình 01
1. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi
cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc
(trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các
chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (1.012836)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ tại bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo xem xét
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thành phố
|
84,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn/Phòng Kinh tế thành phố
|
02 ngày
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện/thành phố xem
xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện/thành
phố
|
02 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ đến bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư UBND cấp huyện/thành
phố
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân
dân huyện/thành phố
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
90 ngày
|
Quy
trình 02
2. Quy
trình giải quyết thủ tục hành chính: Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo,
tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được
đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa
Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc
(trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước
(1.012837)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc cụ thể
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận
hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử; chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên
môn để xem xét giải quyết
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả hồ sơ tại bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Xem xét, phân công chuyên
viên thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện/ Phòng Kinh tế thành phố
|
0,5 ngày
|
Bước 3
|
Thụ lý giải quyết, thẩm định
hồ sơ trình lãnh đạo xem xét
|
Chuyên viên Phòng Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố
|
17,5 ngày
|
Bước 4
|
Xem xét, duyệt hồ sơ, trình
lãnh đạo UBND huyện/thành phố
|
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn huyện/Phòng Kinh tế thành phố
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
UBND cấp huyện/thành phố xem
xét ban hành Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện/thành
phố
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Vào sổ, đóng dấu; chuyển hồ
sơ đến bộ phận một cửa của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn thư UBND huyện/thành phố
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân
|
Bộ phận một cửa Ủy ban nhân
dân huyện/thành phố
|
Ngay sau khi nhận được kết quả
|
Bước 8
|
UBND cấp huyện thực hiện hỗ
trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ theo quy định của Luật Ngân sách
|
Ủy ban nhân dân huyện/thành
phố
|
20 ngày (kể từ ngày có Quyết định phê duyệt)
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
40 ngày
|
Quyết định 1337/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1337/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng
148
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|