|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1334/QĐ-BXD
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Xây dựng
|
|
Người ký:
|
Bùi Xuân Dũng
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1334/QĐ-BXD
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG
XÂY DỰNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 52/2022/NĐ-CP ngày 08/8/2022 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về
kiểm soát thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý
hoạt động xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh
vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 30/12/2024. Bãi bỏ Quyết định số 1105/QĐ-BXD
ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý hoạt động xây
dựng, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- BT. Nguyễn Thanh Nghị (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW (bản điện tử);
-
Website Bộ Xây
dựng
(để đăng tải);
- Văn phòng Bộ (để công khai trên CDVCQG);
- Bộ phận Một cửa (để công khai TTHC th/hiện tại Bộ);
-
Lưu: VT, HĐXD (NLĐ).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Bùi
Xuân Dũng
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành
kèm theo Quyết định số: 1334/QĐ-BXD ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Xây dựng)
PHẦN
I.
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục
hành chính được thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính được thay thế
|
Tên thủ tục hành
chính thay thế
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1
|
1.009941
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi
đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 84/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ về
thí điểm phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực cho chính quyền Thành phố
Hồ Chí Minh;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Xây dựng về
quản lý
hoạt động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; UBND TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh (theo phân cấp).
|
2
|
1.009942
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 84/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ
về thí điểm phân cấp quản lý nhà nước một số lĩnh vực cho chính quyền Thành
phố Hồ Chí Minh;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng, Bộ Giao thông vận tải, Bộ Công Thương, Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn; UBND TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh (theo phân cấp).
|
3
|
1.010034
|
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ
điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình
|
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ
điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Bộ Xây dựng
|
2
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.009972
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và các Ban quản lý:
Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; Sở Giao thông
vận tải - Xây dựng; cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện
(trường hợp được phân cấp)
|
2
|
1.009973
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng, Sở Giao thông vận tải,
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương và các Ban quản lý:
Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; Sở Giao thông
vận tải - Xây dựng; cơ quan được giao quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện
(trường hợp được phân cấp)
|
3
|
1.009974
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy
quyền của UBND cấp tỉnh)
|
4
|
1.009975
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
5
|
1.009976
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp
đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án).
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
6
|
1.009977
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo
giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo
tuyến trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
7
|
1.009978
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án).
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính phủ
Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
8
|
1.009979
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án).
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng và các Ban quản lý: Khu
công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế (theo phân cấp, ủy
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
9
|
1.009982
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
lần đầu hạng II, hạng III
|
Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng /Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
10
|
1.009983
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng /Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
11
|
1.009928
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng /Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
12
|
1.009988
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
lần đầu hạng II, hạng III
|
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng /Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
13
|
1.009984
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng /Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
14
|
1.009985
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng /Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
15
|
1.009985
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng /Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
16
|
1.009987
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II,
hạng III của cá nhân là người nước ngoài
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề của cá
nhân là người nước ngoài hoặc người Việt Nam định cư tại nước ngoài
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng /Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
17
|
1.009991
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng /Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
18
|
1.009936
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng /Tổ chức
xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
19
|
1.009989
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng/Tổ chức xã
hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
20
|
1.009990
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng/Tổ chức xã
hội nghề nghiệp đủ điều kiện (đối với hội viên của mình)
|
21
|
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
|
Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho
nhà thầu nước ngoài
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
22
|
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động
xây dựng cho nhà thầu nước ngoài
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Sở Xây dựng
|
3
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
1.009994
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
2
|
1.009995
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo
đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
3
|
1.009996
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp
cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
4
|
1.009997
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
5
|
1.009998
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
6
|
1.009999
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ.
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Ủy ban nhân dân cấp
huyện
|
II. Danh mục thủ tục
hành chính được bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây
dựng:
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Thủ tục hành chính cấp Trung ương
|
1
|
1.009960
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
lần đầu hạng I
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng
|
2
|
1.009961
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng I
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng
|
3
|
1.009962
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng I (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng
|
4
|
1.009963
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây
dựng hạng I (bị ghi sai thông tin do lỗi của cơ quan cấp)
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng
|
5
|
1.009964
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng hạng I
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng
|
6
|
1.009965
|
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng I
của cá nhân người nước ngoài
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng
|
7
|
1.009925
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng I
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng
|
8
|
1.009966
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
lần đầu hạng I
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng
|
9
|
1.009967
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây
dựng hạng I (do mất, hư hỏng)
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng
|
10
|
1.009968
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng I (ghi sai thông tin)
|
- Luật
Xây dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng
|
11
|
1.009969
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ
năng lực hoạt động xây dựng hạng I
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng
|
12
|
1.009926
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng chứng chỉ hạng I
|
- Luật Xây
dựng năm 2014 và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng năm 2020;
- Nghị định số 175/2024/NĐ-CP ngày 30/12/2024 của Chính
phủ Quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xây dựng về quản lý hoạt
động xây dựng.
|
Hoạt động xây dựng
|
Cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây
dựng
|
Quyết định 1334/QĐ-BXD năm 2024 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1334/QĐ-BXD ngày 31/12/2024 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|