|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1326/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
23/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1326/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 23 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC
HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC KHÁC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1258/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh
mục thủ tục hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1050/TTr-SGTVT ngày 21 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này 03 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực
khác thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa
Thiên Huế (Phần I. Danh mục quy trình).
Điều 2.
Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm chủ trì, phối hợp
với các cơ quan liên quan và Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để thiết lập
quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống
xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế (Phần II. Nội dung quy trình).
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC-VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT
|
Tên TTHC
|
Mã số TTHC
|
Quyết định công bố Danh mục TTHC
|
1.
|
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm
|
2.002615
|
Quyết định số 1258/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế công bố danh mục thủ tục
hành chính được ban hành mới trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
|
2.
|
Điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép
|
2.002616
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
|
2.002617
|
Phần II. QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (trong đó 03 ngày tại Sở
Giao thông vận tải; 02 ngày tại UBND tỉnh)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
10 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Bộ phận
TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40 giờ làm việc
|
2. Điều
chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi
liên quan đến nội dung của Giấy phép
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (trong đó 02 ngày tại Sở Giao
thông vận tải; 01 ngày tại UBND tỉnh)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân
công giải quyết.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự
thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư/Bộ phận
TN&TKQ của Sở Giao thông vận tải
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
02 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP
UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
01 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
3. Cấp lại
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (trong đó 01 ngày tại Sở
Giao thông vận tải; 01 ngày tại UBND tỉnh)
- Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
Bộ phận HC-TH của Trung tâm
PV Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ
trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho
phòng An toàn và Quản lý giao thông xử lý hồ sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Chuyên viên phòng An toàn và
Quản lý giao thông
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ,
dự thảo kết quả giải quyết.
|
03 giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng An toàn và Quản
lý giao thông
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận
dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Bộ phận văn thư/Bộ phận
TN&TKQ của sở Giao thông vận tải
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký
số, chuyển hồ sơ trình UBND tỉnh (gồm bản điện tử và bản giấy)
|
01 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND
tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi
phiếu hẹn trả cho sở, ban, ngành và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
01 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình
Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ
sơ
|
01 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
01 giờ làm việc
|
Bước 11
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở
Giao thông vận tải tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16 giờ làm việc
|
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực khác thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1326/QĐ-UBND ngày 23/05/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực khác thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
205
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|