|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1326/QĐ-UBND 2018 thủ tục tiếp nhận hồ sơ qua bưu chính lĩnh vực giáo dục Bắc Giang
Số hiệu:
|
1326/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Lại Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1326/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
27 tháng 8 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày
19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo
tại Tờ trình số 27/TTr-SGDĐT ngày 23/8/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua
dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh
Bắc Giang (có Phụ lục 01, Phụ lục 02, Phụ lục 03 kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND
huyện, thành phố và UBND xã, phường, thị trấn phối hợp với Bưu điện tỉnh,
huyện, xã thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành
chính qua dịch vụ bưu chính công ích theo đúng quy định tại Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Giáo dục và Đào tạo, Trung tâm Hành chính công tỉnh, Bưu điện tỉnh; Chủ tịch
UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường thị trấn; các cơ quan, đơn vị
và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP;
- Lưu: VT, KSTT.
Bản điện tử:
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ CVP, các PVP UBND tỉnh;
+ KGVX, Trung tâm Thông tin.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lại Thanh Sơn
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
I
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
1
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
2
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư
vấn du học
|
x
|
|
3
|
3
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
4
|
4
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt
động giáo dục trở lại
|
x
|
|
5
|
5
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động giáo dục
|
x
|
|
6
|
6
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập hoạt động trở lại
|
x
|
|
7
|
7
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
hoạt động trở lại
|
x
|
|
8
|
8
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục
|
x
|
|
9
|
9
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động
giáo dục trở lại
|
x
|
|
10
|
10
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
x
|
|
11
|
11
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động giáo dục
|
x
|
|
12
|
12
|
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt
động trở lại
|
x
|
|
13
|
13
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động
giáo dục
|
x
|
|
14
|
14
|
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở
lại
|
x
|
|
15
|
15
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp
đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
x
|
|
16
|
16
|
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở
lại
|
x
|
|
17
|
17
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
x
|
|
18
|
18
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo
đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu)
|
x
|
|
19
|
19
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
20
|
20
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập
|
x
|
|
21
|
21
|
Giải thể trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
x
|
|
22
|
22
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề
nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
x
|
|
23
|
23
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo
yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
x
|
|
24
|
24
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị
của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm)
|
x
|
|
25
|
25
|
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị
của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
x
|
|
26
|
26
|
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên
|
x
|
|
27
|
27
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
x
|
|
28
|
28
|
Sáp nhập, chia tách trung tâm kỹ thuật tổng
hợp-hướng nghiệp
|
x
|
|
29
|
29
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
x
|
|
30
|
30
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
chuyên
|
x
|
|
31
|
31
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
x
|
|
32
|
32
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội
trú
|
x
|
|
33
|
33
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
x
|
|
34
|
34
|
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc
cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
|
35
|
35
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
36
|
36
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục
hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo
dục hòa nhập tư thục
|
x
|
|
37
|
37
|
Thành lập trung tâm kỹ thuật tổng hợp-hướng nghiệp
|
x
|
|
38
|
38
|
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao
thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học
phổ thông
|
x
|
|
39
|
39
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
x
|
|
40
|
40
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho
phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
x
|
|
41
|
41
|
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công
lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục
|
x
|
|
42
|
42
|
Thành lập trường trung học phổ thông công lập
hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
x
|
|
43
|
43
|
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại
ngữ, tin học
|
x
|
|
44
|
44
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ
trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
x
|
|
45
|
45
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho học sinh, sinh viên
|
|
x
|
46
|
46
|
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa
mù chữ
|
x
|
|
47
|
47
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số
|
|
x
|
48
|
48
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh
trung học phổ thông là người dân tộc Kinh
|
|
x
|
49
|
49
|
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ
thông các dân tộc thiểu số rất ít người
|
|
x
|
50
|
50
|
Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành
đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương
trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
51
|
51
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
52
|
52
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo
dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
53
|
53
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
54
|
54
|
Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
55
|
55
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông
|
x
|
|
56
|
56
|
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh
trung học
|
x
|
|
57
|
57
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường
đại học tư thục
|
|
x
|
58
|
58
|
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường
đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
|
x
|
59
|
59
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
|
60
|
60
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
|
x
|
61
|
61
|
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
62
|
62
|
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng
khác và tự túc vào học tại Việt Nam
|
|
x
|
63
|
63
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
64
|
64
|
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
65
|
65
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông
|
x
|
|
66
|
66
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục
mầm non
|
x
|
|
67
|
67
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
68
|
68
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trường tiểu học
|
x
|
|
69
|
69
|
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với
trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông;
trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp
huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc
nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc
các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)
|
x
|
|
70
|
70
|
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt
chuẩn quốc gia
|
x
|
|
71
|
71
|
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn quốc
gia
|
x
|
|
72
|
72
|
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn
quốc gia
|
x
|
|
73
|
73
|
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
x
|
|
74
|
74
|
Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia
|
x
|
|
II
|
Lĩnh vực Quy chế thi, tuyển sinh
|
|
|
75
|
1
|
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ
thông tin
|
|
x
|
76
|
2
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
x
|
77
|
3
|
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông
|
|
x
|
78
|
4
|
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia
|
|
x
|
79
|
5
|
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia
|
|
x
|
80
|
6
|
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học
|
|
x
|
III
|
Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
81
|
1
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
82
|
2
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
x
|
|
83
|
3
|
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ
thông do cơ sở nước ngoài cấp
|
x
|
|
|
|
Tổng cộng
|
69
|
14
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ; TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA UBND CẤP
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
1
|
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động
trở lại
|
x
|
|
2
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục trở lại
|
x
|
|
3
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
hoạt động giáo dục
|
x
|
|
4
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt
động giáo dục
|
x
|
|
5
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp
học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
x
|
|
6
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
|
x
|
|
7
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở
lại
|
x
|
|
8
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
x
|
|
9
|
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại
|
x
|
|
10
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
|
x
|
|
11
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
(theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
12
|
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ
chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
x
|
|
13
|
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của
cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
x
|
|
14
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ
|
x
|
|
15
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán
trú
|
x
|
|
16
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
x
|
|
17
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
x
|
|
18
|
Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc
trường tiểu học, trường trung học cơ sở
|
x
|
|
19
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng
|
x
|
|
20
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà
trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
dân lập, tư thục
|
x
|
|
21
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
|
x
|
|
22
|
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép
thành lập trường tiểu học tư thục
|
x
|
|
23
|
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc
cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
x
|
|
24
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học
tập cho học sinh, sinh viên
|
x
|
|
25
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù
chữ
|
x
|
|
26
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
|
x
|
|
27
|
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán
trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó
khăn
|
x
|
|
28
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh
tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít
người
|
x
|
|
29
|
Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành
đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương
trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
30
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có
vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
31
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo
dục hoặc phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
32
|
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục có vốn đầu tư
nước ngoài tại Việt Nam
|
x
|
|
33
|
Giải thể cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
x
|
|
34
|
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
|
x
|
35
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
x
|
|
36
|
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
x
|
|
37
|
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện,
đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
|
x
|
|
38
|
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt
động giáo dục ngoài giờ chính khóa
|
x
|
|
39
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
x
|
|
40
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang
cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
x
|
|
41
|
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
|
|
x
|
42
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt
động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở
|
x
|
|
43
|
Quy trình đánh giá, xếp loại "Cộng đồng học
tập" cấp xã
|
x
|
|
44
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
|
|
x
|
45
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối
thiểu
|
x
|
|
46
|
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội
trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT)
|
|
x
|
47
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
48
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
|
x
|
|
Tổng cộng
|
44
|
4
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN/KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỦA UBND CẤP
XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1326/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Thực hiện
|
Không thực hiện
|
1
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu
cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
x
|
|
2
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc
lập
|
x
|
|
3
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
x
|
|
4
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động
giáo dục trở lại
|
x
|
|
5
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương
trình giáo dục tiểu học
|
x
|
|
Tổng cộng
|
5
|
0
|
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1326/QĐ-UBND ngày 27/08/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận hồ sơ trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
1.091
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|