|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1323/QĐ-UBND 2019 quy trình nội bộ thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
1323/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
30/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1323/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 30 tháng 5 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (PHẦN BỔ SUNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND các
huyện, thị xã, thành phố Huế, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách
nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ
thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố
Huế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CCHC, NN, HCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ CAO
(Kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế)
1. Công nhận doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
- Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kế hoạch, Tài chính Sở Nông nghiệp và PTNT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Kế hoạch, Tài chính Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và tổ chức
phân công giải quyết
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tài
chính Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo sở thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận
doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao (sau đây gọi tắt là Tổ thẩm định);
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
sau khi có quyết định thành lập, Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ,
đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều
kiện theo quy định; lập Biên bản họp;
- Trên cơ sở Biên bản, Chuyên viên
lập Tờ trình, trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
100
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch, Tài chính Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận Tờ
trình trình Dự thảo quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao để trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký ban hành
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xem xét, ký ban hành Tờ trình,
trình Dự thảo quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả chuyển hồ sơ cho chuyên viên văn phòng thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét. Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
12
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm 1 cửa; Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
144
giờ làm việc
|
2. Công nhận lại doanh nghiệp nông
nghiệp ứng dụng công nghệ cao
- Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Kế hoạch, Tài chính Sở Nông nghiệp và PTNT xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Kế hoạch, Tài chính Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và tổ chức
phân công giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên phòng Kế hoạch, Tài
chính Sở Nông nghiệp và PTNT
|
- Xem xét, kiểm tra tính đầy đủ, hợp
lệ của hồ sơ, tham mưu Lãnh đạo Sở thành lập Tổ thẩm định hồ sơ công nhận doanh
nghiệp ứng dụng công nghệ cao (sau đây gọi tắt là Tổ thẩm định);
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc
sau khi có quyết định thành lập, Tổ thẩm định tiến hành họp thẩm định hồ sơ,
đánh giá hồ sơ do doanh nghiệp lập về tính đầy đủ, chính xác, đáp ứng các điều
kiện theo quy định; lập Biên bản họp;
- Trên cơ sở Biên bản, Chuyên viên
lập Tờ trình, trình UBND tỉnh Dự thảo Quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh
nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.
|
100
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Kế hoạch, Tài chính Sở
Nông nghiệp và PTNT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận Tờ
trình, trình Dự thảo quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng
dụng công nghệ cao để trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký ban hành
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Xem xét, ký ban hành Tờ trình,
trình Dự thảo quyết định cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng
công nghệ cao
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công
tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả chuyển hồ sơ cho chuyên viên văn phòng thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét. Xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
12
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm 1 cửa; Trả kết
quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
144
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND
ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục: Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng
thuộc UBND tỉnh quản lý
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển
rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
- Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, thẩm tra, xác minh, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
259
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển
rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
và ký nháy dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra, ký nháy để trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
- Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Chi cục Kiểm lâm và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
68
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh để trả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
lại Trung lâm PV Hành chính công tỉnh
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT lại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
360
giờ làm việc
|
2. Tên thủ tục: Phê duyệt đề án du
lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng
hộ thuộc UBND tỉnh quản lý
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển
rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
- Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, thẩm tra, xác minh, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
259
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển
rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
và ký nháy dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra, ký nháy để trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
- Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Chi cục Kiểm lâm và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
68 giờ
làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh để trả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT lại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
360
giờ làm việc
|
3. Tên thủ tục: Quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ
tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý.
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển
rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
- Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, thẩm tra, xác minh, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
99
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển
rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
và ký nháy dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra, ký nháy để trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt
kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
- Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Chi cục Kiểm lâm và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
VP UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, ban hành văn
bản trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác
|
14
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Thủ tướng Chính phủ
|
Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
208
giờ làm việc
|
Bước
11
|
VP UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Nhận QĐ của Thủ tướng Chính phủ,
xem xét, xử lý hồ sơ, ban hành quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
14
giờ làm việc
|
Bước 12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh để trả cho
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh tại Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
02 giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
360
giờ làm việc
|
4. Tên thủ tục: Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ
rừng là tổ chức)
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng - Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển
rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
- Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, thẩm tra, xác minh, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
99
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Sử dụng và Phát triển
rừng - Chi cục Kiểm lâm
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả trước khi trình Lãnh đạo Chi cục. Lãnh đạo Sở hồ sơ báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét
|
6 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Kiểm tra, ký nháy để trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký Văn bản trình UBND tỉnh xem xét.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng
- Chi cục Kiểm lâm trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Chi cục Kiểm lâm và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
VP UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, ban hành văn
bản trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
78
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hội đồng nhân dân tỉnh họp, ban
hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
120
giờ làm việc
|
Bước
11
|
VP UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Nhận NQ của Hội đồng nhân dân tỉnh,
xem xét, xử lý hồ sơ, ban hành quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
38
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ
của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh để trả cho Bộ phận
TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
360
giờ làm việc
|
5. Tên thủ tục: Quyết định chủ trương
chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh (đối với diện tích rừng đề nghị chuyển mục đích thuộc chủ rừng
là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)
- Thời hạn giải quyết: 45 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trung tâm Hành chính công cấp huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng NN PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng NN PTNT/Phòng Kinh tế
cấp huyện
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CC Phòng NN PTNT/Phòng Kinh tế cấp
huyện
|
Xem xét, thẩm tra, xác minh, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
66
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng NN PTNT/Phòng Kinh tế
cấp huyện
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả trước khi trình Lãnh đạo UBND cấp huyện trình hồ sơ báo cáo Ủy ban
nhân dân tỉnh xem xét
|
08
giờ làm việc
|
Bước
5
|
- Văn phòng HĐND-UBND cấp huyện
- Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Kiểm tra, ký văn bản trình lãnh đạo
UBND tỉnh xem xét
|
32
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Phòng NN
PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Phòng NN PTNT/Phòng Kinh tế cấp huyện
trình hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho huyện nộp hồ sơ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
VP UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, ban hành văn
bản trình Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục
đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
78
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Hội đồng nhân dân tỉnh họp, ban
hành Nghị quyết về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
120
giờ làm việc
|
Bước
11
|
VP UBND tỉnh và Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Nhận NQ của Hội đồng nhân dân tỉnh,
xem xét, xử lý hồ sơ, ban hành quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng
rừng sang mục đích khác
|
38
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Bộ phận
TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh để trả kết
quả cho đơn vị nộp hồ sơ
|
02
giờ làm việc
|
Bước
13
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
360
giờ làm việc
|
6. Tên thủ tục: Phê duyệt chương
trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát
triển rừng tỉnh
- Thời hạn giải quyết: 40 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Quỹ BV & PTR tỉnh xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch của Quỹ BV
& PTR tỉnh
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
08
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Kế hoạch của Quỹ BV
& PTR tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xác minh, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
260
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Kế hoạch của Quỹ BV
& PTR tỉnh
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết báo cáo Hội đồng quản lý Quỹ thông qua
|
06
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Quỹ BV & PTR tỉnh
|
Kiểm tra, ký nháy để trình Ủy ban
nhân dân tỉnh phê duyệt
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Quỹ BV & PTR tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Phòng Kế hoạch của Quỹ - trình
hồ sơ liên thông lên UBND tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho Quỹ BV & PTR và chuyển hồ sơ cho chuyên viên VP thụ lý
|
02
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Chuyên viên VP UBND tỉnh
|
Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo
UBND tỉnh phê duyệt
|
28
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ
|
04
giờ làm việc
|
Bước
10
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
11
|
Bộ phận văn thư VP UBND tỉnh
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ của VP UBND tỉnh tại Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh để trả cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh
tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
12
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và Quỹ BVPTR; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
320
giờ làm việc
|
7. Tên thủ tục: Phê duyệt khai
thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
- Thời hạn giải quyết: 7 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Thanh tra, pháp chế - Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế
- Chi cục Kiểm lâm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Thanh tra, pháp chế -
Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, tổ chức thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
42 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Thanh tra, pháp chế
- Chi cục Kiểm lâm
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trình Lãnh đạo Chi cục phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Duyệt phương án khai thác khi có tối
thiểu 2/3 thành viên Hội đồng thẩm định đồng ý. Ký phê duyệt kết quả.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Chi cục Kiểm
lâm
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
8. Tên thủ tục: Đăng ký mã số cơ sở
nuôi, trồng các loại động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II
và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES.
- Thời hạn giải quyết: 5 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Quản lý bảo vệ rừng và BTTN - Chi cục Kiểm lâm xử lý hồ sơ.
|
04 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng
và BTTN - Chi cục Kiểm lâm
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CCVC Phòng Quản lý bảo vệ rừng và
BTTN - Chi cục Kiểm lâm
|
Xem xét, tổ chức thẩm định hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
26
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý bảo vệ rừng
và BTTN - Chi cục Kiểm lâm
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục, Lãnh đạo Sở ký Tờ trình
và ký nháy dự thảo Quyết định trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm
|
Duyệt phương án khai thác khi có tối
thiểu 2/3 thành viên Hội đồng thẩm định đồng ý.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Chi cục Kiểm
lâm
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (gồm bản điện tử và bản giấy) cho Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC III
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục: Phê duyệt hồ sơ
yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu (đối với dự án
Sở Nông nghiệp và PTNT làm Chủ đầu tư).
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng QLXDCT xử lý hồ sơ.
|
06
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Phòng QLXDCT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
06
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QTXDCT
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết (thẩm định, quyết định).
|
225
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Phòng QLXDCT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận ký
nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký Văn bản phê duyệt kết quả TTHC
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
2. Tên thủ tục: Phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và kết
quả lựa chọn nhà thầu (đối với dự án Sở Nông nghiệp và PTNT làm Chủ đầu tư).
- Thời hạn Giải quyết: 55 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng QLXDCT xử lý hồ sơ.
|
06
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Phòng QLXDCT
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
06
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chuyên viên Phòng QLXDCT
|
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết (báo cáo thẩm định, quyết định).
|
425
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Phòng QLXDCT
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận ký
nháy dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết
quả.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT
|
Ký Văn bản phê duyệt kết quả TTHC
|
01
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
hồ sơ (gồm bản điện tử và bản giấy).
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
440
giờ làm việc
|
PHỤ LỤC IV
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 1323/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá của Chi cục Thủy sản xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ
hậu cần nghề cá của Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và tổ chức
phân công giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CC Phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần
nghề cá của Chi cục Thủy sản
|
Xem xét, kiểm tra, đánh giá điều kiện
cơ sở, dự thảo kết quả giải quyết
|
56
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ
hậu cần nghề cá của Chi cục Thủy sản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản, Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT ký phê duyệt kết quả
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Xem xét, ký nháy kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ
chức và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
2. Cấp văn bản chấp thuận đóng mới,
cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần nghề cá của Chi cục Thủy sản xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ
hậu cần nghề cá của Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CC Phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ hậu cần
nghề cá của Chi cục Thủy sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết
|
10
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Tàu cá, cơ sở dịch vụ
hậu cần nghề cá của Chi cục Thủy sản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo
kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản, Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT ký phê duyệt kết quả
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Xem xét, ký nháy kết quả TTHC
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận văn thư của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
9
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức cá nhân và thu phí, lệ phí (nếu có)
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
3. Cấp, cấp lại giấy phép Khai
thác thủy sản
- Thời hạn giải quyết:
+ Cấp mới: 06 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản của Chi cục Thủy sản xử
lý hồ sơ.
|
04
giờ hoặc 02 giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Khai thác và Phát triển
nguồn lợi thủy sản của Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ hoặc 02 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CC Phòng Khai thác và Phát triển
nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
34
giờ hoặc 16 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Khai thác và Phát triển
nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản vị ký phê duyệt kết quả
(ký nháy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ hoặc 01 giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ hoặc 01 giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
48
giờ hoặc 24 giờ làm việc
|
4. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng.
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản của Chi cục Thủy sản xử
lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Khai thác và Phát triển
nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CC Phòng Khai thác và Phát triển
nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Khai thác và Phát triển
nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản vị ký phê duyệt kết quả
(ký nháy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước.
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục Thủy sản
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
02
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
56
giờ làm việc
|
5. Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản
thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với xác nhận nguồn gốc: 03 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
+ Đối với xác nhận mẫu vật: 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Khai thác và Phát triển nguồn lợi thủy sản của Chi cục Thủy sản xử
lý hồ sơ.
|
02
giờ hoặc 04 giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Khai thác và Phát triển
nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
02
giờ hoặc 04 giờ làm việc
|
Bước
3
|
CC Phòng Khai thác và Phát triển
nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
16
giờ hoặc 42 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Khai thác và Phát triển
nguồn lợi thủy sản, Chi cục Thủy sản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản vị ký phê duyệt kết quả
(ký nháy).
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ hoặc 02 giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
01
giờ hoặc 02 giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ hoặc 56 giờ làm việc
|
6. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ)
- Thời hạn giải quyết:
+ Cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV Hành
chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản xử lý hồ sơ.
|
04
giờ hoặc 02 giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Nuôi trồng Thủy sản,
Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ hoặc 02 giờ làm việc
|
Bước
3
|
CC Phòng Nuôi trồng Thủy sản của
Chi cục Thủy sản
|
Xem xét, kiểm tra thông tin, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60
giờ hoặc 16 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Nuôi trồng Thủy sản,
Chi cục Thủy sản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản vị ký phê duyệt kết quả
(ký nháy).
|
04
giờ hoặc 02 giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ hoặc 01 giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục Thủy sản
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển
kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ hoặc 01 giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ hoặc 24 giờ làm việc
|
7. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
- Thời hạn giải quyết:
+ Cấp mới: 10 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
+ Cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản xử lý hồ sơ.
|
04
giờ hoặc 02 giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Nuôi trồng Thủy sản của
Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04 giờ
hoặc 02 giờ làm việc
|
Bước
3
|
CC Phòng Nuôi trồng Thủy sản của
Chi cục Thủy sản
|
Xem xét, kiểm tra thông tin, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60
giờ hoặc 16 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Nuôi trồng Thủy sản của
Chi cục Thủy sản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản vị ký phê duyệt kết quả
(ký nháy).
|
04
giờ hoặc 02 giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ hoặc 01 giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục Thủy sản
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ hoặc 01 giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ hoặc 24 giờ làm việc
|
8. Cấp phép nuôi trồng thủy sản
trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 6 hải lý)
- Thời hạn giải quyết:
+ Cấp mới: 45 ngày làm việc
+ Cấp lại: 15 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Nuôi trồng Thủy sản của
Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CC Phòng Nuôi trồng Thủy sản của
Chi cục Thủy sản
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ, xin ý kiến
cơ quan quản lý nhà nước về tài nguyên môi trường, đơn vị liên quan và làm dự
thảo kết quả giải quyết.
|
340
giờ hoặc 100 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Nuôi trồng Thủy sản của
Chi cục Thủy sản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản vị ký phê duyệt kết quả
(ký nháy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục Thủy sản
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
360
giờ hoặc 120 giờ làm việc
|
9. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ
sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu)
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Nuôi trồng Thủy sản của
Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công
giải quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CC Phòng Nuôi trồng Thủy sản của
Chi cục Thủy sản
|
Xem xét, kiểm tra thực tế tại cơ sở,
kết quả kiểm tra đạt yêu cầu, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
60
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Nuôi trồng Thủy sản của
Chi cục Thủy sản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản vị ký phê duyệt kết quả
(ký nháy).
|
04 giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn thư Chi cục Thủy sản
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa:
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
10. Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng
ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
- Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
- Bộ phận HC-TH của Trung tâm PV
Hành chính công tỉnh
|
- Kiểm tra. hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên
phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến)
cho Phòng Nuôi trồng Thủy sản của Chi cục Thủy sản xử lý hồ sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Trưởng phòng Nuôi trồng Thủy sản của
Chi cục Thủy sản
|
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải
quyết
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
CC Phòng Nuôi trồng Thủy sản của
Chi cục Thủy sản
|
Xem xét, kiểm tra thông tin, xử lý
hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Trưởng phòng Nuôi trồng Thủy sản của
Chi cục Thủy sản
|
Thẩm định, xem xét, xác nhận kết quả
giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Chi cục Thủy sản vị ký phê duyệt kết quả
(ký nháy).
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy sản
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 6
|
Bộ phận văn thư Chi cục Thủy sản
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số,
chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận TN&TKQ của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PV Hành chính công tỉnh
|
Xác nhận trên phần mềm một cửa;
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá
nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có).
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
Quyết định 1323/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (phần bổ sung) tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1323/QĐ-UBND ngày 30/05/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (phần bổ sung) tỉnh Thừa Thiên Huế
1.241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|